Đề thi cuối kì 1 Toán 8 Hà Nội trường THCS Thường Tín

50 25 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề cuối kì 1 gồm đầy đủ lời giải chi tiết Toán 8 Hà Nội mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(50 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


UBND HUYỆN THƯỜNG TÍN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN – LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Kết quả của phép tính bằng: A. B. . C. . D. .
Câu 2. Phân tích đa thức
thành nhân tử ta được. A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Bậc của đa thức: là: A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng. Cho . Giá trị của là: A. B. C. D.
Câu 5. Giá trị nào của trong các số sau để biểu thức: viết thành bình phương một tổng A. B. C. D.
Câu 6. Dân số thành thị và nông thôn nước ta(đơn vị triệu người) giai đoạn
biểu diễn ở biểu đồ sau:


Căn cứ vào biểu đồ, hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây về tình hình
dân số nước ta giai đoạn .
A. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn giảm;
B. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn tăng;
C. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn giảm;
D. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn tăng.
Câu 7. Cho biểu đồ biểu diễn kết quả học tập của học sinh khối 8.
Số học sinh học lực Trung bình ít hơn số học sinh học lực khá là bao nhiêu? A. học sinh. B. học sinh. C. học sinh. D. học sinh.
Câu 8. Giá trị của trong hình vẽ sau là A. B. C. D.

Câu 9. Cho tứ giác có Số đo góc bằng A. B. C. D.
Câu 10. Cho hình vẽ, tứ giác là hình gì? A. Hình thoi. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình bình hành. Câu 11. Cho tam giác như hình vẽ, biết thứ tự là trung điểm của Độ dài đoạn thẳng bằng A. B. C. D.
Câu 12. Hình bình hành cần thêm điều kiện gì để trở thành hình vuông?
A. Hai đường chéo bằng nhau.
B. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
C. Hai cạnh kề bằng nhau.
D. Có một góc vuông và hai đường chéo vuông góc với nhau.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. Cho đa thức a) Rút gọn đa thức
b) Tính giá trị đa thức khi
c) Tìm giá trị của để
Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b) Bài 3. Cho tam giác vuông tại đường cao Từ kẻ và
lần lượt vuông góc với và . a) Chứng minh rằng

b) Trên lấy điểm sao cho
Chứng minh rằng tứ giác là hình bình hành?
c) Gọi là trung điểm của và là giao điểm của và Chứng minh: và
Bài 4. Tìm GTNN của biểu thức -----HẾT-----


zalo Nhắn tin Zalo