Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 5 Cánh diều (Đề 10)

298 149 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 5 Cánh diều mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(298 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:

Đề 10
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………… BÀI KIỂM TRA CUỐI Họ và tên học sinh: HỌC KÌ I
…………………………………………… Năm học: Lớp:…………...
…………………… Môn: Toán – Lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Làm tròn số thập phân 25,614 đến hàng phần mười được: A. 25,61 B. 25,6 C. 25,7 D. 26
Câu 2. Hỗn số chỉ số phần đã tô màu trong hình dưới đây là: A. B. C. D.
Câu 3. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả nhỏ nhất là: A. 24,51 + 9,01 B. 62,15 – 45,55 C. 89,9 : 5,8 D. 193,05 : 3,9
Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
0,0504 km2 = ……?…. ha A. 5,04 B. 50,04 C. 0,504 D. 504
Câu 5. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 600, một mảnh vườn hình vuông có chu vi là
8 cm. Diện tích mảnh vườn hình vuông đó ngoài thực tế là: A. 40 m2 B. 144 m2 C. 4 m2 D. 14,4 m2
Câu 6. Năm nay con kém mẹ 30 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Vậy số tuổi của con năm nay là: A. 40 tuổi B. 20 tuổi C. 50 tuổi D. 10 tuổi II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính 20,56 + 25,16 35,06 – 21,9 2,56 × 1,5 74,88 : 3,2 ……………… ……………… ……………… ……………… …. …. …. …. ……………… ……………… ……………… ……………… …. …. …. …. ……………… ……………… ……………… ……………… …. …. …. …. ……………… ……………… ……………… ……………… …. …. …. …. ……………… ……………… ……………… ……………… …. …. …. …. ……………… ……………… ……………… ……………… …. …. …. …. ……………… ……………… ……………… ……………… …. …. …. ….
Bài 2. (1 điểm) Cho các số: 25,45; 13,9; 14,07; 6,9; 40,2
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé
…………………………………………………………………………… ……………
b) Chữ số 4 có giá trị là 0,4 trong số: …………….
c) Số lớn nhất là: …………. Số bé nhất là: …………..
Bài 3. Số? (1 điểm)
a) 15% của 540 kg = …………. yến
b) 12% của 255 km2 = …………… ha
Bài 4. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 400, chiều dài mảnh đất là 3 cm, chiều rộng
mảnh đất là 2 cm. Vậy diện tích thực tế của bản đồ là: ……………….
Bài 5. Tính giá trị của biểu thức (1 điểm) a) b) = =
……………………………………
…………………………………… …. …. = =
……………………………………
…………………………………… …. …. = =
……………………………………
…………………………………… …. …. = =
……………………………………
…………………………………… …. ….
Bài 6. Mai có ít hơn Đào 27 000 đồng. Biết số tiền của Đào gấp 3 lần số
tiền của Mai. Hỏi Đào có bao nhiêu tiền? (1 điểm) Bài giải
…………………………………………………………………………… ……………
…………………………………………………………………………… ……………
…………………………………………………………………………… ……………
…………………………………………………………………………… ……………
…………………………………………………………………………… ……………
…………………………………………………………………………… ……………
…………………………………………………………………………… ……………
…………………………………………………………………………… ……………
…………………………………………………………………………… ……………
…………………………………………………………………………… ……………
…………………………………………………………………………… ……………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D C A B D
Câu 1. Đáp án đúng là: B
Khi làm tròn đến hàng phần mười ta sẽ xét chữ số hàng phần trăm. Nếu
chữ số hàng phần trăm nhỏ hơn 5 thì ta sẽ làm tròn xuống. Còn lại làm tròn lên.
Số 25,614 có chữ số hàng phần trăm là 1 < 5 nên ta sẽ làm tròn xuống
Số 25,614 làm tròn đến hàng phần mười được 25,6


zalo Nhắn tin Zalo