Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 5 Cánh diều (Đề 3)

5 3 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 5 Cánh diều mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(5 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm

Mô tả nội dung:

Đề 3
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên học sinh: Năm
học: .........................
..................................................................... Môn: Toán – Lớp 5
Lớp: ..........................
Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Làm tròn số thập phân 45,732 đến hàng phần trăm, ta được số: (0,5 điểm) A. 45,73 B. 45,74 C. 45,75 D. 45,76
Câu 2. Giá trị của biểu thức: 90 + + + là: (0,5 điểm) A. 90,913 B. 90,931 C. 90,903 D. 90,911 Câu 3. Phân số
được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: (0,5 điểm) A. 0,05% B. 5% C. 50% D. 0,5%
Câu 4. Một bể bơi có chiều dài 50 m và chiều rộng 25 m. Diện tích bể
bơi đó là: (0,5 điểm) A. 10 250 m2 B. 0,125 ha C. 1,25 ha D. 12,5 ha
Câu 5. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 10,5m, chiều dài hơn
chiều rộng 4,5m. Chu vi của khu vườn là: (0,5 điểm) A. 30 m B. 40 m C. 51 m D. 50 m
Câu 6. Cô Lan thu hoạch táo và lê trong vườn. Số táo cô đã thu hoạch là
3,5 kg và bằng 70% số lê cô đã thu hoạch. Vậy cô Lan đã thu hoạch tất cả
số ki-lô-gam táo và lê là: (0,5 điểm) A. 9,8 kg B. 9,6 kg C. 9,4 kg D. 8,5 kg
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 350,5 + 278,3 b) 750,85 – 432,45 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… c) 6,7 × 5,9 d) 48,6 : 0,4 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… …………………
Bài 2. Số? (1 điểm) 20 tạ 8 kg = ………tạ 50 m 5 cm = ………m 10 m2 45 cm2 = ………m2
3 giờ 15 phút = ………giờ
Bài 3. Tính nhẩm: (1 điểm) 7,345 × 10 = ………… 6,789 : 0,1 = ………… 0,35 × 0,01 = ………… 53,67 : 100 = …………
Bài 4. Trong một phân xưởng, anh An làm được 300 chiếc giỏ. Cứ 150
chiếc giỏ thì anh đóng đều được vào 3 thùng. Hỏi anh An cần bao nhiêu
thùng để đóng được hết số giỏ đã làm? (1 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………
…………………………………………………………………………… ………………
…………………………………………………………………………… ………………
…………………………………………………………………………… ………………
Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
An, Bình và Cường cùng làm bánh. An làm xong bánh hết 0,75 giờ và
bằng thời gian Bình làm xong bánh giảm đi 1,2 lần. Biết Cường làm xong
bánh nhanh hơn Bình là 0,15 giờ. Vậy bạn Cường làm xong bánh trong ………. giờ.
Bài 6. Bạn An vẽ sơ đồ tỉ lệ 1 : 250 một khu vườn hình chữ nhật. Biết
tổng chiều dài và chiều rộng của khu vườn là 40 m. Chiều dài của khu
vườn bằng chiều rộng. Hỏi chiều dài của khu vườn trên sơ đồ bạn An
vẽ là bao nhiêu? (1 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………
…………………………………………………………………………… ………………
…………………………………………………………………………… ………………
…………………………………………………………………………… ………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………
…………………………………………………………………………… ………………
…………………………………………………………………………… ………………
…………………………………………………………………………… ………………
…………………………………………………………………………… ………………
…………………………………………………………………………… ………………
…………………………………………………………………………… ………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A A B B C D Câu 1.


zalo Nhắn tin Zalo