Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 5 Cánh diều (Đề 4)

5 3 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 5 Cánh diều mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(5 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm

Mô tả nội dung:

Đề 4
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên học sinh: Năm
học: .........................
..................................................................... Môn: Toán – Lớp 5
Lớp: ..........................
Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số thập phân “Ba trăm bốn mươi hai phẩy tám trăm năm mươi
ba” được viết là: (0,5 điểm) A. 342,853 B. 342,0853 C. 3042,853 D. 3042,0853
Câu 2. Diện tích sân trường em khoảng: (0,5 điểm) A. 3,5 km2 B. 3,5 ha C. 350 m2 D. 3,5 dm2
Câu 3. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả có chữ số
3 ở hàng phần mười là: (0,5 điểm) A. 45,63 : 10 B. 45,63 : 0,1 C. 45,63 : 0,01 D. 45,63 : 0,001
Câu 4. Lan nặng 40 kg, Hương nặng 42,5 kg, Bình nặng 50 kg, và Nam
nặng 48 kg. Trung bình mỗi bạn nặng số ki-lô-gam là: (0,5 điểm) A. 45,125 kg B. 45,625 kg C. 46,125 kg D. 46,625 kg
Câu 5. Trong số thập phân 807,45, giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ
số 4 là: (0,5 điểm) A. 200 lần B. 2 000 lần C. 400 lần D. 4 000 lần
Câu 6. Một cửa hàng thu mua 920 kg xoài và cam tươi để làm mứt. Số
xoài tươi nhiều hơn số cam tươi là 400 kg. Biết rằng cứ 3,2 kg xoài tươi
thì thu được 1 kg mứt xoài. Vậy số mứt xoài mà cửa hàng đó thu được
sau khi làm mứt là: (0,5 điểm) A. 260,52 kg B. 268,85 kg C. 206,25 kg D. 243,68 kg
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) a) 45,7 + 18,4 b) 74,3 – 25,6 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… c) 32,5 × 1,2 d) 74,3 : 2 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… …………………
Bài 2. Điền số tự nhiên hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm) 45 ha 8 500 m2 = ……. ha 4 km2 3 200 ha = ……. ha 30% của 70 kg = ……. kg
25% của 800 yến = ……. yến Bài 3. >, < , =
68,24 + 39,07 …… 147,8 × 0,6
113,56 : 6,8 …… 92,864 – 76,164
Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) + ….. = + ….. = – ….. = – ….. =
Bài 5. Một công ty có 40 nhân viên, trong đó số nhân viên làm việc tại bộ
phận kỹ thuật chiếm 60% tổng số nhân viên của công ty. Còn lại là các
nhân viên làm việc tại các bộ phận khác. Tính số nhân viên làm việc tại
các bộ phận khác trong công ty? (1 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………
Bài 6. Ông Minh gửi tiết kiệm ngân hàng 30 000 000 đồng, lãi suất 8%
với kỳ hạn một năm. Hỏi số tiền lãi và tiền gốc ông Minh nhận được sau
một năm là bao nhiêu? (1 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A C B A B C Câu 1. Đáp án đúng là: A
Số thập phân “Ba trăm bốn mươi hai phẩy tám trăm năm mươi ba” được viết là 342,853 Câu 2. Đáp án đúng là: C
Diện tích sân trường em khoảng 350 m2 Câu 3. Đáp án đúng là: B
A. 45,63 : 10 = 4,563, ta thấy chữ số 3 ở hàng phần nghìn
B. 45,63 : 0,1 = 456,3, ta thấy chữ số 3 ở hàng phần mười
C. 45,63 : 0,01 = 4 563, ta thấy chữ số 3 ở hàng đơn vị
D. 45,63 : 0,001 = 45 630, , ta thấy chữ số 3 ở hàng chục
Trong các phép tính dưới đây, kết quả của phép tính có chữ số 3 ở hàng phần mười là 45,63 : 0,1 Câu 4. Đáp án đúng là: A
Trung bình mỗi bạn nặng số ki-lô-gam là:
(40 + 42,5 + 50 + 48) : 4 = 45,125 (kg) Câu 5.


zalo Nhắn tin Zalo