Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 5 Cánh diều (Đề 6)

87 44 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 5 Cánh diều mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(87 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:

Đề 6
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………… BÀI KIỂM TRA CUỐI Họ và tên học sinh: HỌC KÌ I
…………………………………………… Năm học: Lớp:…………...
…………………… Môn: Toán – Lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Phân số nào dưới đây đưa được thành phân số thập phân? A. B. C. D.
Câu 2. Tỉ số phần trăm của 24 và 60 là: A. 0,4% B. 4% C. 40% D. 0,04% Câu 3. 0,25 km2 = …?... ha
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 2,5 B. 25 C. 250 D. 0,025
Câu 4. Kết quả của tích nào dưới đây có chữ số 8 ở hàng phần trăm? A. 16,87 × 0,1 B. 2,578 × 0,01 C. 36,87 × 10 D. 11,78 × 100
Câu 5. Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên thực tế là 30 m. Hỏi trên
bản đồ có tỉ lệ 1 : 500, khoảng cách đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét? A. 6 cm B. 0,6 cm C. 60 cm D. 600 cm
Câu 6. An có một số viên bi. Biết số bi của An là bi đỏ, số bi của
An là bi xanh. Hỏi tỉ lệ giữa viên bi đỏ và viên bi xanh bằng bao nhiêu? A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp (1 điểm)
Cho các số thập phân: 10,15; 52,04; 31,89; 25,24; 44,33 a) Số 31,89 đọc là
………………………………………………………………………
b) Làm tròn số 10,15 đến hàng phần mười được
………………………………………
c) Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ lớn đến bé là:
…………………………………………………………………………… …………….
Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện (1 điểm) a) 11,5 × 3,54 + 11,5 × 6,46 b) 8 × 4,6 × 1,25 = =
……………………………………. ……………………………………. .. .. = =
……………………………………. ……………………………………. .. .. = =
……………………………………. ……………………………………. .. ..
Bài 3. Số? (1 điểm)
a) 2 km2 5 ha = ……………. m2
c) 3 ha 6 m2 = ……………. m2
b) 64 ha 5700 m2 = ……………. d) 70 km2 154 ha = ……………. m2 m2
Bài 4. Tính tỉ số phần trăm của các số sau: (1 điểm) a) 26 và 52 b) 13,34 và 46
……………………………………
…………………………………… … …
……………………………………
…………………………………… … …
Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2 000 khoảng cách giữa hai điểm A và B là 10 cm.
Vậy khoảng cách giữa hai điểm đó ngoài thực tế là: ………m
b) Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên thực tế là 20 m. Trên bản đồ tỉ
lệ 1 : 500, khoảng cách giữa hai điểm đó là: ……….. m
Bài 6. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 160 m. Chiều rộng bằng
chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đó. (2 điểm) Bài giải
…………………………………………………………………………… ……………
…………………………………………………………………………… ……………
…………………………………………………………………………… ……………
…………………………………………………………………………… ……………
…………………………………………………………………………… ……………
…………………………………………………………………………… ……………
…………………………………………………………………………… ……………
…………………………………………………………………………… ……………
…………………………………………………………………………… ……………
…………………………………………………………………………… ……………
…………………………………………………………………………… ……………
…………………………………………………………………………… ……………
…………………………………………………………………………… ……………
…………………………………………………………………………… ……………
…………………………………………………………………………… ……………
…………………………………………………………………………… ……………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án A C B A A D
Câu 1. Đáp án đúng là: A
Câu 2. Đáp án đúng là: C


zalo Nhắn tin Zalo