Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 5 Cánh diều (Đề 8)

115 58 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 5 Cánh diều mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(115 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:

Đề 8
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………… BÀI KIỂM TRA CUỐI Họ và tên học sinh: HỌC KÌ I
…………………………………………… Năm học: Lớp:…………...
…………………… Môn: Toán – Lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số thập phân 240, 96 được đọc là:
A. Hai bốn không phẩy chín mươi sáu
B. Hai trăm bốn mươi phẩy chín mươi sáu
C. Hai mươi bốn phẩy chín mươi sáu
D. Hai bốn mươi phẩy chín mươi sáu
Câu 2. Tỉ số phần trăm giữa số phần tô màu xanh so với tổng số phần có trong hình sau là: A. 62,5% B. 62% C. 37% D. 37,5%
Câu 3. Giá trị của biểu thức 35,6 : 2,5 – 5,9 là: A. 8,14 B. 7,94 C. 7,14 D. 8,34
Câu 4. Trong số thập phân 146,398, giá trị của chữ số 9 gấp bao nhiêu
lần giá trị của chữ số 3? A. 0,3 B. 3 C. 30 D. 1,3
Câu 5. Quãng đường từ A đến B dài 6 km, quãng đường từ A đến C dài
bằng quãng đường từ A đến B. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000, quãng
đường từ A đến C dài là: A. 2 cm B. 20 cm C. 20 dm D. 0,2 km
Câu 6. Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 75 m. Chiều dài
gấp đôi chiều rộng. Vậy diện tích mảnh đất đó là: A. 250 m2 B. 700 m2 C. 500 m2 D. 1 250 m2 II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm) 35,164 + 21,54 64,02 – 55,75 4,56 × 3,2 59,85 : 1,9 ……………… ……………… ……………… ……………… …. …. …. …. ……………… ……………… ……………… ……………… …. …. …. …. ……………… ……………… ……………… ……………… …. …. …. …. ……………… ……………… ……………… ……………… …. …. …. …. ……………… ……………… ……………… ……………… …. …. …. …. ……………… ……………… ……………… ……………… …. …. …. …. ……………… ……………… ……………… ……………… …. …. …. ….
Bài 2. Số? (1 điểm)
a) 26 245 m2 = ……………… ha
c) 34 600 m2 = …………… km2
b) 7,56 ha = ………………. m2
d) 0,4967 km2 = ………..…. m2
Bài 3. Điền số hoặc tỉ số phần trăm thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
a) ………… - 3,57% = 26,8% b) 1,5% × …………. = 24%
Bài 4. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a) 20% của 1 tạ ………. 15,8 kg
b) 35% của 64 km2 ………… 22 457 m2
Bài 5. Tính bằng cách thuận tiện (1 điểm)
a) 15,4 × 2,8 + 2,8 × 74,6 + 0,28 × b) 0,25 × 3,4 × 0,4 100 = =
……………………………………
…………………………………… …. …. = =
……………………………………
…………………………………… …. …. = =
……………………………………
…………………………………… …. ….
Bài 6. Trang trại của ông Nam nuôi 960 con gà và vịt. Số vịt bằng số
gà. Hỏi trang trại ông Nam nuôi bao nhiêu con gà? (1 điểm) Bài giải
…………………………………………………………………………… ……………
…………………………………………………………………………… ……………
…………………………………………………………………………… ……………
…………………………………………………………………………… ……………
…………………………………………………………………………… ……………
…………………………………………………………………………… ……………
…………………………………………………………………………… ……………
…………………………………………………………………………… ……………
…………………………………………………………………………… ……………
…………………………………………………………………………… ……………
…………………………………………………………………………… ……………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D D A A D
Câu 1. Đáp án đúng là: B
Số thập phân 240,96 được đọc là: Hai trăm bốn mươi phẩy chín mươi sáu.
Câu 2. Đáp án đúng là: D


zalo Nhắn tin Zalo