Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo (Đề 10)

8 4 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề Cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(8 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm

Mô tả nội dung:

Đề 10
TRƯỜNG TIỂU HỌC …………………
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên học sinh:
Năm học: ……………………
…………………………………………… Môn: Toán – Lớp 5 Lớp:…………...
Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số “Bốn mươi hai phẩy tám mươi mốt” được viết là: A. 42,081 B. 420,81 C. 402,81 D. 42,81
Câu 2. Làm tròn số thập phân 57,49 đến hàng đơn vị là: A. 58 B. 57 C. 57,5 D. 58,5
Câu 3. Trong số thập phân 264,398, chữ số 6 gấp mấy lần chữ số 3? A. 200 lần B. 20 lần C. 2 lần D. 0,2 lần
Câu 4. Phân số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. B. C. D.
Câu 5. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, khoảng cách giữa hai điểm A và B là 3
cm. Vậy khoảng cách giữa hai điểm A và B trên thực tế là: A. 6 m B. 6 cm C. 6 dm D. 6 km
Câu 6. Hồng và Loan mua tất cả 40 quyển vở. Biết rằng 3 lần số vở của
Hồng bằng 2 lần số vở của Loan. Vậy Hồng có: A. 21 quyển vở B. 14 quyển vở C. 16 quyển vở D. 24 quyển vở II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm) 34,58 + 55,57 54,68 – 15,98 3,2 × 4,5 7,75 : 3,1 ……………… ……………… ……………… ……………… … … … … ……………… ……………… ……………… ……………… … … … … ……………… ……………… ……………… ……………… … … … … ……………… ……………… ……………… ……………… … … … … ……………… ……………… ……………… ……………… … … … … ……………… ……………… ……………… ……………… … … … … ……………… ……………… ……………… ……………… … … … …
Bài 2. Điền vào chỗ trống cho thích hợp (1 điểm)
a) 25 ha 460 m2 = ………….. ha
c) 1 m2 56 cm2 = …………….. dm2
b) 3 km2 264 ha = …………… ha
d) 2 km2 3 ha = ……………. km2
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) a) 21,45 + ………….. = 33 c) 2,5 × ………… = 9 b) ………… - 2,5 = 6,1 d) ………. : 3,5 = 4,56
Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện (1 điểm) a) 2,5 × 0,125 × 40 × 8 000 b) 3,54 × 74 + 3,54 × 26 = =
……………………………………
…………………………………… = =
……………………………………
…………………………………… = =
……………………………………
……………………………………
Bài 5. (1 điểm) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500, một mảnh vườn hình vuông có
chu vi là 200 cm. Vậy trên thực thế, độ dài cạnh của mảnh vườn hình vuông là ………………m
Bài 6. Trung bình cộng số tuổi hiện nay của bố và Lan là 21 tuổi. Biết số
tuổi của Lan bằng số tuổi bố. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi? Bài giải
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B A B A D
Câu 1. Đáp án đúng là: D
Số “Bốn mươi hai phẩy tám mươi mốt” được viết là : 42,81
Câu 2. Đáp án đúng là: B
Làm tròn số thập phân đến hàng đơn vị ta so sánh chữ số hàng phần
mười. Nếu chữ số hàng phần mười nhỏ hơn 5 thì ta làm tròn xuống còn lại làm tròn lên.
Số 57,49 có chữ số hàng phần 10 là 4 nên làm tròn xuống
Số 57,49 làm tròn thành số: 57.
Câu 3. Đáp số đúng là: A
Trong số thập phân 264,398 chữ số 6 đứng ở hàng chục nên có giá trị là:
60, chữ số 3 đứng ở hàng phần mười nên có giá trị là 0,3.
Chữ số 6 gấp số lần chữ số 3 là 60 : 0,3 = 200 (lần) Đáp số: 200 lần
Câu 4. Đáp án đúng là: B
Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tích chia cho số hạng đã biết
Câu 5. Đáp án đúng là: A
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200 tức là 1 cm trên bản đồ sẽ bằng 200 cm ngoài
thực tế. Khoảng cách trên bản đồ của A và B là 3 cm .
Khoảng cách ngoài thực tế là: 3 × 200 = 600 (cm) = 6 m


zalo Nhắn tin Zalo