PHÒNG GD- ĐT … ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 5 - NĂM HỌC ………… MÔN: TOÁN Lớp: 5 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 1
I. Phần trắc nghiệm. (4 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cho “5km 472m = …….km.” Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 5472 B. 5,472 C. 54,72 D. 0,5472
Câu 2. Chữ số 5 trong số 42,587 có giá trị là: A. B. C. D.
Câu 3. Một xe máy đi quãng đường dài 90km mất 2 giờ 15 phút. Vận tốc của xe máy là: A. 40 km/giờ B. 202,5 km/giờ C. 30 km/giờ D. 36 km/giờ
Câu 4. Tỉ số phần trăm của 4 và 1000 là: A. 0,4% B. 0,04% C. 40% D. 4%
Câu 5. “Thể tích hình lập phương có cạnh 5cm bằng …..cm3.” Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 150 B. 30 C. 100 D. 125
Câu 6. Cho hình tròn tâm O có đường kính 3cm. Nửa chu vi của hình tròng đó bằng: A. 4,71cm B. 9,42cm C. 18,84cm D. 62,8cm
Câu 7. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m; chiều rộng 0,8m; chiều cao 0,25m là: A. 0,98m2 B. 1m2 C. 2m2 D. 3m2
Câu 8. Kết quả của phép tính 64,9 × 0,01 là: A. 649 B. 6,49 C. 0,649 D. 0,0649
II. Phần tự luận. (6 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính. (2 điểm) a) 23,9 + 125,6 b) 40,8 – 9,35 c) 3,07 × 48 d) 218,44 : 8,6 ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ………………
Bài 2. Tìm x, biết. (1 điểm) a) x × 2,8 = 47,32
b) 46,42 – x = 19,5 : 5
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
Bài 3. Một ô tô và một xe máy cùng khởi hành lúc 7 giờ và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi
từ A với vận tốc 49,5 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 33,5 km/giờ. Hỏi hai xe gặp
nhau lúc mấy giờ? Biết A và B cách nhau 124,5km . (2 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4. Thực hiện yêu cầu đề bài:
a) Viết 5 giá trị của x sao cho: 2,1 < x < 2,2. (0,5 điểm)
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… b) Tìm x sao cho: . (0,5 điểm)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B A A A D A B C Câu 1. Đáp án đúng là: B 5km 472m = 5,472km Câu 2. Đáp án đúng là: A
Chữ số 5 trong số 42,587 có giá trị là: Câu 3. Đáp án đúng là: A
Đổi 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ
Vận tốc của xe máy là: 90 : 2,25 = 40 (km/giờ) Câu 4. Đáp án đúng là: A
Tỉ số phần trăm của 4 và 1000 là: 4 : 1000 = 0,004 = 0,4%. Câu 5. Đáp án đúng là: D
Thể tích hình lập phương có cạnh 5cm là: 5 × 5 × 5 = 125 (cm3). Câu 6. Đáp án đúng là: A
Cho hình tròn tâm O có đường kính 3cm. Nửa chu vi của hình tròng đó bằng: 3 × 3,14 : 2 = 4,71 (cm). Câu 7. Đáp án đúng là: B
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m; chiều rộng 0,8m; chiều
cao 0,25m là: (1,2 + 0,8) × 2 × 0,25 = 1 (m2). Câu 8. Đáp án đúng là: C
Kết quả của phép tính 64,9 × 0,01 là: 0,649.
II. Phần tự luận. (6 điểm) Bài 1. a) 23,9 + 125,6 b) 40,8 – 9,35 c) 3,07 × 48 d) 218,44 : 8,6 Bài 2.
Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 năm 2023 (Đề 1)
623
312 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
-
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 20 đề thi cuối học kì 2 Toán 5 có ma trận và lời giải chi tiết, mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(623 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 5
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHÒNG GD- ĐT …
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
Lớp: 5 ...
Họ và tên:
ĐỀ THI HỌC KÌ II
LỚP 5 - NĂM HỌC …………
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề số 1
I. Phần trắc nghiệm. (4 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cho “5km 472m = …….km.” Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 5472 B. 5,472 C. 54,72 D. 0,5472
Câu 2. Chữ số 5 trong số 42,587 có giá trị là:
A. B. C. D.
Câu 3. Một xe máy đi quãng đường dài 90km mất 2 giờ 15 phút. Vận tốc của xe máy là:
A. 40 km/giờ B. 202,5 km/giờ C. 30 km/giờ D. 36 km/giờ
Câu 4. Tỉ số phần trăm của 4 và 1000 là:
A. 0,4% B. 0,04% C. 40% D. 4%
Câu 5. “Thể tích hình lập phương có cạnh 5cm bằng …..cm
3
.” Số thích hợp điền vào
chỗ chấm là:
A. 150 B. 30 C. 100 D. 125
Câu 6. Cho hình tròn tâm O có đường kính 3cm. Nửa chu vi của hình tròng đó bằng:
A. 4,71cm B. 9,42cm C. 18,84cm D. 62,8cm
Câu 7. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m; chiều rộng 0,8m;
chiều cao 0,25m là:
A. 0,98m
2
B. 1m
2
C. 2m
2
D. 3m
2
Câu 8. Kết quả của phép tính 64,9 × 0,01 là:
A. 649 B. 6,49 C. 0,649 D. 0,0649
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
II. Phần tự luận. (6 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
a) 23,9 + 125,6
………………
………………
………………
………………
………………
………………
b) 40,8 – 9,35
………………
………………
………………
………………
………………
………………
c) 3,07 × 48
………………
………………
………………
………………
………………
………………
d) 218,44 : 8,6
………………
………………
………………
………………
………………
………………
Bài 2. Tìm x, biết. (1 điểm)
a) x × 2,8 = 47,32
…………………………………
…………………………………
…………………………………
b) 46,42 – x = 19,5 : 5
…………………………………
…………………………………
…………………………………
Bài 3. Một ô tô và một xe máy cùng khởi hành lúc 7 giờ và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi
từ A với vận tốc 49,5 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 33,5 km/giờ. Hỏi hai xe gặp
nhau lúc mấy giờ? Biết A và B cách nhau 124,5km . (2 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4. Thực hiện yêu cầu đề bài:
a) Viết 5 giá trị của x sao cho: 2,1 < x < 2,2. (0,5 điểm)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) Tìm x sao cho: . (0,5 điểm)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
B A A A D A B C
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
5km 472m = 5,472km
Câu 2.
Đáp án đúng là: A
Chữ số 5 trong số 42,587 có giá trị là:
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Đổi 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Vận tốc của xe máy là: 90 : 2,25 = 40 (km/giờ)
Câu 4.
Đáp án đúng là: A
Tỉ số phần trăm của 4 và 1000 là: 4 : 1000 = 0,004 = 0,4%.
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
Thể tích hình lập phương có cạnh 5cm là: 5 × 5 × 5 = 125 (cm
3
).
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
Cho hình tròn tâm O có đường kính 3cm. Nửa chu vi của hình tròng đó bằng:
3 × 3,14 : 2 = 4,71 (cm).
Câu 7.
Đáp án đúng là: B
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m; chiều rộng 0,8m; chiều
cao 0,25m là: (1,2 + 0,8) × 2 × 0,25 = 1 (m
2
).
Câu 8.
Đáp án đúng là: C
Kết quả của phép tính 64,9 × 0,01 là: 0,649.
II. Phần tự luận. (6 điểm)
Bài 1.
a) 23,9 + 125,6 b) 40,8 – 9,35 c) 3,07 × 48 d) 218,44 : 8,6
Bài 2.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a) x × 2,8 = 47,32
x = 47,32 : 2,8
x = 16,9
b) 46,42 – x = 19,5 : 5
46,42 – x = 3,9
x = 46,42 – 3,9
x = 42,52
Bài 3.
Bài giải
Tổng vận tốc của hai xe là:
49,5 + 33,5 = 83 (km/giờ)
Thời gian để hai xe gặp nhau là:
124,5 : 83 = 1,5 (giờ)
Đổi 1,5 giờ = 1 giờ 30 phút
Hai xe gặp nhau lúc:
7 giờ + 1 giờ 30 phút = 8 giờ 30 phút
Đáp số: 8 giờ 30 phút.
Bài 4.
a) 2,11; 2,12; 2,13; 2,14; 2,15
(học sinh có thể ra kết quả khác thỏa mãn yêu cầu đề bài)
b)
x = 20.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85