Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 năm 2023 (Đề 11)

426 213 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


  • Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 20 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 năm 2023 có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    7.1 K 3.5 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 20 đề thi cuối học kì 2 Toán 5 có ma trận và lời giải chi tiết, mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(426 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHÒNG GD- ĐT …
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
Lớp: 5 ...
Họ và tên:
ĐỀ THI HỌC KÌ II
LỚP 5 - NĂM HỌC …………
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề số 11
I. Phần trắc nghiệm. (3,5 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 19,5 B. 3,08 C. 3,8 D. 3,6
Câu 2. Nếu dịch chuyển dấu phẩy của số thập phân sang bên phải một hàng thì số thập
phân đó:
A. Tăng lên 10 đơn vị B. Giảm đi 10 đơn vị
C. Tăng lên 10 lần D. Giảm đi 10 lần
Câu 3. Chu vi của hình tròn có bán kính 0,5m là:
A. 1,57m B. 0,785m C. 6,28m D. 3,14m
Câu 4. Một người đi xe máy hết 80km trong 2 giờ 30 phút. Vận tốc của người đó là:
A. 40km/giờ B. 16 km/giờ C. 32km/giờ D. 50km/giờ
Câu 5. Một tam giác diện tích 15cm
2
, cạnh đáy dài 0,8dm thì chiều cao của tam
giác là:
A. 3,75cm B. 7cm C. 1,875cm D. 3,7cm
Câu 6. m
3
= …..dm
3
”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 75000 B. 750 C. 7500 D. 7,5
Câu 7. 60% của 32 là:
A. 19,2 B. 12,9 C. 53 D. 35
II. Phần tự luận. (6,5 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 1. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
a) 24,6 × 20,9
………………
………………
………………
………………
………………
………………
b) 95,94 : 12,3
………………
………………
………………
………………
………………
………………
c) 123,45 – 32,089
………………
………………
………………
………………
………………
………………
d) 18,9 : 5,25
………………
………………
………………
………………
………………
………………
Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)
a) 164,7 × 0,91 – 64,7 × 0,91
…………………………………
…………………………………
b) 2,5 × 12,5 × 8 × 0,5
…………………………………
…………………………………
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (2 điểm)
a) 1,5 giờ = ……………… phút
b) m
2
= ……………… cm
2
c) 4m
3
53dm
3
= ……………… dm
3
d) 650kg = ……………… tấn
Bài 4. Người ta dùng tôn làm cái thùng hình hộp chữ nhật không nắp chiều dài 1,5m,
chiều rộng 0,6m chiều cao 8dm. Tính diện tích tôn cần dùng để làm thùng. (Các mép
hàn có diện tích không đáng kể) (1 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5. Tìm x, biết: (0,5 điểm)
(x + 1) + (x + 4) + (x + 7) + (x + 10) + … + (x + 28) = 155
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7
C C D C A B A
Câu 1.
Đáp án đúng là: C
Phân số được viết dưới dạng số thập phân là: 3,8.
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Nếu dịch chuyển dấu phẩy của số thập phân sang bên phải một hàng thì số thập phân
đó tăng lên 10 lần.
Câu 3.
Đáp án đúng là: D
Chu vi của hình tròn có bán kính 0,5m là: 2 × 0,5 × 3,14 = 3,14 (m).
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
Đổi 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ.
Vận tốc của người đó là: 80 : 2,5 = 32 (km/giờ)
Câu 5.
Đáp án đúng là: A
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đổi 0,8dm = 8 cm
Chiều cao của tam giác là: 15 × 2 : 8 = 3,75 (cm).
Câu 6.
Đáp án đúng là: B
m
3
= 750dm
3
Câu 7.
Đáp án đúng là: A
60% của 32 là: 32 × 60 : 100 = 19,2.
II. Phần tự luận. (6,5 điểm)
Bài 1.
a) 24,6 × 20,9 b) 95,94 : 12,3 c) 123,45 – 32,089 d) 18,9 : 5,25
Bài 2.
a) 164,7 × 0,91 – 64,7 × 0,91
= (164,7 – 64,7) × 0,91
= 100 × 0,91
= 91
b) 2,5 × 12,5 × 8 × 0,5
= 2,5 × (12,5 × 8) × 0,5
= 2,5 × 100 × 0,5
= 250 × 0,5
= 125
Bài 3.
a) 1,5 giờ = 90 phút
b) m
2
= 4000 cm
2
c) 4m
3
53dm
3
= 4053 dm
3
d) 650kg = 0,65 tấn
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 4.
Bài giải
Đổi 8dm = 0,8m
Diện tích xung quanh thùng là:
(1,5 + 0,6) × 2 × 0,8 = 3,36 (m
2
)
Diện tích đáy thùng là:
1,5 × 0,6 = 0,9 (m
2
)
Diện tích tôn cần dùng để làm thùng là:
3,36 + 0,9 = 4,26 (m
2
)
Đáp số: 4,26m
2
.
Bài 5.
Xét tổng: (x + 1) + (x + 4) + (x + 7) + (x + 10) + … + (x + 28)
Ta nhận thấy 2 số hạng liên tiếp của tổng hơn kém nhau 3 đơn vị nên tổng viết đầy đủ sẽ
có số số hạng là: (28 – 1) : 3 + 1 = 10 (số hạng)
Tổng mới được viết gọn thành: (x + 1 + x + 28) × 10 : 2 = (x × 2 + 29) × 10 : 2
Do đó, ta có:
(x × 2 + 29) × 10 : 2 =155
(x × 2 + 29) × 10 = 155 × 2
(x × 2 + 29) × 10 = 310
x × 2 + 29 = 310 : 10
x × 2 + 29 = 31
x × 2 = 31 – 29
x × 2 = 2
x = 2 : 2
x = 1
Vậy x = 1.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


PHÒNG GD- ĐT … ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 5 - NĂM HỌC ………… MÔN: TOÁN Lớp: 5 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 11
I. Phần trắc nghiệm. (3,5 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Phân số
được viết dưới dạng số thập phân là: A. 19,5 B. 3,08 C. 3,8 D. 3,6
Câu 2. Nếu dịch chuyển dấu phẩy của số thập phân sang bên phải một hàng thì số thập phân đó: A. Tăng lên 10 đơn vị B. Giảm đi 10 đơn vị C. Tăng lên 10 lần D. Giảm đi 10 lần
Câu 3. Chu vi của hình tròn có bán kính 0,5m là: A. 1,57m B. 0,785m C. 6,28m D. 3,14m
Câu 4. Một người đi xe máy hết 80km trong 2 giờ 30 phút. Vận tốc của người đó là: A. 40km/giờ B. 16 km/giờ C. 32km/giờ D. 50km/giờ
Câu 5. Một tam giác có diện tích là 15cm2, cạnh đáy dài 0,8dm thì chiều cao của tam giác là: A. 3,75cm B. 7cm C. 1,875cm D. 3,7cm
Câu 6. m3 = …..dm3”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 75000 B. 750 C. 7500 D. 7,5
Câu 7. 60% của 32 là: A. 19,2 B. 12,9 C. 53 D. 35
II. Phần tự luận. (6,5 điểm)


Bài 1. Đặt tính rồi tính. (2 điểm) a) 24,6 × 20,9 b) 95,94 : 12,3 c) 123,45 – 32,089 d) 18,9 : 5,25 ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ………………
Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)
a) 164,7 × 0,91 – 64,7 × 0,91 b) 2,5 × 12,5 × 8 × 0,5
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (2 điểm)
a) 1,5 giờ = ……………… phút b) m2 = ……………… cm2
c) 4m353dm3 = ……………… dm3
d) 650kg = ……………… tấn
Bài 4. Người ta dùng tôn làm cái thùng hình hộp chữ nhật không nắp có chiều dài 1,5m,
chiều rộng 0,6m và chiều cao 8dm. Tính diện tích tôn cần dùng để làm thùng. (Các mép
hàn có diện tích không đáng kể) (1 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5. Tìm x, biết: (0,5 điểm)
(x + 1) + (x + 4) + (x + 7) + (x + 10) + … + (x + 28) = 155


……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 C C D C A B A Câu 1. Đáp án đúng là: C Phân số
được viết dưới dạng số thập phân là: 3,8. Câu 2. Đáp án đúng là: C
Nếu dịch chuyển dấu phẩy của số thập phân sang bên phải một hàng thì số thập phân đó tăng lên 10 lần. Câu 3. Đáp án đúng là: D
Chu vi của hình tròn có bán kính 0,5m là: 2 × 0,5 × 3,14 = 3,14 (m). Câu 4. Đáp án đúng là: C
Đổi 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ.
Vận tốc của người đó là: 80 : 2,5 = 32 (km/giờ) Câu 5. Đáp án đúng là: A

Đổi 0,8dm = 8 cm
Chiều cao của tam giác là: 15 × 2 : 8 = 3,75 (cm). Câu 6. Đáp án đúng là: B m3 = 750dm3 Câu 7. Đáp án đúng là: A
60% của 32 là: 32 × 60 : 100 = 19,2.
II. Phần tự luận. (6,5 điểm) Bài 1. a) 24,6 × 20,9 b) 95,94 : 12,3 c) 123,45 – 32,089 d) 18,9 : 5,25 Bài 2.
a) 164,7 × 0,91 – 64,7 × 0,91 b) 2,5 × 12,5 × 8 × 0,5 = (164,7 – 64,7) × 0,91 = 2,5 × (12,5 × 8) × 0,5 = 100 × 0,91 = 2,5 × 100 × 0,5 = 91 = 250 × 0,5 = 125 Bài 3. a) 1,5 giờ = 90 phút b) m2 = 4000 cm2 c) 4m3 53dm3 = 4053 dm3 d) 650kg = 0,65 tấn


zalo Nhắn tin Zalo