Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 năm 2023 (Đề 15)

675 338 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


  • Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 20 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 năm 2023 có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    7.1 K 3.6 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 20 đề thi cuối học kì 2 Toán 5 có ma trận và lời giải chi tiết, mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(675 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHÒNG GD- ĐT …
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
Lớp: 5 ...
Họ và tên:
ĐỀ THI HỌC KÌ II
LỚP 5 - NĂM HỌC …………
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề số 15
I. Phần trắc nghiệm. (3,5 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. “0,067kg = …..g”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 67 B. 6,7 C. 670 D. 6700
Câu 2. Nếu chiều cao của hình hộp chữ nhật tăng 2 lần, chiều dài giảm 2 lần, chiều rộng
không đổi thì thể tích của hình hộp chữ nhật đó:
A. Tăng 4 lần B. tăng 8 lần C. Giảm 4 lần D. Không đổi
Câu 3. 20% của 120 là:
A. 24 B. 4,8 C. 480 D. 48
Câu 4. Chu vi của hình tròn có bán kính 1,2m là:
A. 7,536m B. 7,356m C. 4,5216m D. 4,5126m
Câu 5. Một ô đi t A đến B với vận tốc 38,5km/giờ được quãng đường 100,1km.
Thời gian ô tô đã đi là:
A. 2 giờ 1 phút B. 2 giờ 6 phút C. 2 giờ 36 phút D. 2 giờ 30 phút
Câu 6. Trong các phép so sánh sau, phép so sánh đúng là:
A. 9m
2
12cm
2
= 9,12m
2
B. 1,1 giờ = 1 giờ 6 phút
C. 81 tạ > 8,1 tấn D. 0,96m = 96dm
Câu 7. Trong số thập phân 182,81. Giá trị của chữ số 8 phần nguyên gấp giá trị của
chữ số 8 ở phần thập phân:
A. 1 lần B. 10 lần C. 100 lần D. 1000 lần
II. Phần tự luận. (6,5 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức: (2 điểm)
a) (128,6 – 54,48) : 3,4 + 42,7
……………………………………
……………………………………
……………………………………
b) 12,8 × 0,5 + 10,6 : 4,24
……………………………………
……………………………………
……………………………………
Bài 2. Hai người đi xe máy cùng khởi hành tA B cách nhau 106,25km đi ngược
chiều nhau. Sau 1 giờ 15 phút họ gặp nhau tại một điểm trên quãng đường AB. Tìm vận
tốc của mỗi xe biết rằng xe máy đi từ A với vận tốc bằng vận tốc xe máy đi từ B. (2
điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 3. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật các kích thước trong lòng bể là: Chiều
dài 1,5m, chiều rộng 1,3m, chiều cao 1,2m. Khi bể không nước, người ta mvòi cho
nước chảy vào bể, mỗi phút vòi chảy được 20l. Hỏi sau bao lâu vòi chảy được 80% thể
tích của bể? (2 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4*. Tổng của hai số 43,75. Nếu thêm vào số lớn 3,6 bớt số đi 2,5 thì hiệu
mới của hai số là 20,15. Tìm hai số đó. (0,5 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7
A D A A C B C
Câu 1.
Đáp án đúng là: A
0,067kg = 67g
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
Giả sử hình hộp chữ nhật ban đầu chiều dài, chiều rộng chiều cao lần ợt d, r
và h.
Thể tích ban đầu là: d × r × h
Nếu chiều cao của hình hộp chữ nhật tăng 2 lần, chiều dài giảm 2 lần, chiều rộng không
đổi thì thể tích mới là: (d : 2) × r × (h × 2) = d × r × h
Vậy thể tích không thay đổi.
Câu 3.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đáp án đúng là: A
20% của 120 là: 120 × 20 : 100 = 24.
Câu 4.
Đáp án đúng là: A
Chu vi của hình tròn có bán kính 1,2m là: 2 × 1,2 × 3,14 = 7,536 (m)
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Thời gian ô tô đã đi là: 100,1 : 38,5 = 2,6 (giờ)
Đổi 2,6 giờ = 2 giờ 36 phút.
Câu 6.
Đáp án đúng là: B
Trong các phép so sánh sau, phép so sánh đúng là: 1,1 giờ = 1 giờ 6 phút
Câu 7.
Đáp án đúng là: C
Giá trị của chữ số 8 ở phần nguyên là 80.
Giá trị của chữ số 8 ở phần thập phân là
Giá trị của chữ số 8 ở phần nguyên gấp giá trị của chữ số 8 ở phần thập phân:
80 : =100 (lần)
II. Phần tự luận. (6,5 điểm)
Bài 1.
a) (128,6 – 54,48) : 3,4 + 42,7
= 74,12 : 3,4 + 42,7
= 21,8 + 42,7
= 64,5
b) 12,8 × 0,5 + 10,6 : 4,24
= 6,4 + 2,5
= 8,9
Bài 2.
Bài giải
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đổi 1 giờ 15 phút = 1,25 giờ
Tổng vận tốc của hai xe là:
106,25 : 1,25 = 85 (km/giờ)
Tổng số phần bằng nhau là:
8 + 9 = 17 (phần)
Vận tốc xe máy đi từ A là:
85 : 17 × 8 = 40 (km/giờ)
Vận tốc xe máy đi từ B là:
85 – 40 = 45 (km/giờ)
Đáp số: Xe đi từ A: 40 km/giờ
Xe đi từ B: 45 km/giờ.
Bài 3.
Bài giải
Thể tích của bể nước là:
1,5 × 1,3 × 1,2 = 2,34 (m
3
)
Đổi 2,34m
3
= 2340dm
3
= 2340l
80% thể tích của bể chứa số lít nước là:
2340 × 80 : 100 = 1872 (l)
Thời gian để vòi chảy được 80% thể tích của bể là:
1872 : 20 = 93,6 (phút)
Đổi 93,6 phút = 1 giờ 33 phút 36 giây
Đáp số: 1 giờ 33 phút 36 giây.
Bài 4*.
Bài giải
Hiệu hai số ban đầu là:
20,15 – 3,6 – 2,5 = 14,05
Số bé là:
(43,75 – 14,05) : 2 = 14,85
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


PHÒNG GD- ĐT … ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 5 - NĂM HỌC ………… MÔN: TOÁN Lớp: 5 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 15
I. Phần trắc nghiệm. (3,5 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. “0,067kg = …..g”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 67 B. 6,7 C. 670 D. 6700
Câu 2. Nếu chiều cao của hình hộp chữ nhật tăng 2 lần, chiều dài giảm 2 lần, chiều rộng
không đổi thì thể tích của hình hộp chữ nhật đó: A. Tăng 4 lần B. tăng 8 lần C. Giảm 4 lần D. Không đổi
Câu 3. 20% của 120 là: A. 24 B. 4,8 C. 480 D. 48
Câu 4. Chu vi của hình tròn có bán kính 1,2m là: A. 7,536m B. 7,356m C. 4,5216m D. 4,5126m
Câu 5. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 38,5km/giờ được quãng đường 100,1km.
Thời gian ô tô đã đi là: A. 2 giờ 1 phút B. 2 giờ 6 phút C. 2 giờ 36 phút D. 2 giờ 30 phút
Câu 6. Trong các phép so sánh sau, phép so sánh đúng là: A. 9m2 12cm2 = 9,12m2 B. 1,1 giờ = 1 giờ 6 phút C. 81 tạ > 8,1 tấn D. 0,96m = 96dm
Câu 7. Trong số thập phân 182,81. Giá trị của chữ số 8 ở phần nguyên gấp giá trị của
chữ số 8 ở phần thập phân: A. 1 lần B. 10 lần C. 100 lần D. 1000 lần
II. Phần tự luận. (6,5 điểm)


Bài 1. Tính giá trị của biểu thức: (2 điểm)
a) (128,6 – 54,48) : 3,4 + 42,7 b) 12,8 × 0,5 + 10,6 : 4,24
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
Bài 2. Hai người đi xe máy cùng khởi hành từ A và B cách nhau 106,25km và đi ngược
chiều nhau. Sau 1 giờ 15 phút họ gặp nhau tại một điểm trên quãng đường AB. Tìm vận
tốc của mỗi xe biết rằng xe máy đi từ A với vận tốc bằng vận tốc xe máy đi từ B. (2 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 3. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước trong lòng bể là: Chiều
dài 1,5m, chiều rộng 1,3m, chiều cao 1,2m. Khi bể không có nước, người ta mở vòi cho
nước chảy vào bể, mỗi phút vòi chảy được 20l. Hỏi sau bao lâu vòi chảy được 80% thể
tích của bể? (2 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4*. Tổng của hai số là 43,75. Nếu thêm vào số lớn 3,6 và bớt số bé đi 2,5 thì hiệu
mới của hai số là 20,15. Tìm hai số đó. (0,5 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 A D A A C B C Câu 1. Đáp án đúng là: A 0,067kg = 67g Câu 2. Đáp án đúng là: D
Giả sử hình hộp chữ nhật ban đầu có chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt là d, r và h.
Thể tích ban đầu là: d × r × h
Nếu chiều cao của hình hộp chữ nhật tăng 2 lần, chiều dài giảm 2 lần, chiều rộng không
đổi thì thể tích mới là: (d : 2) × r × (h × 2) = d × r × h
Vậy thể tích không thay đổi. Câu 3.

Đáp án đúng là: A
20% của 120 là: 120 × 20 : 100 = 24. Câu 4. Đáp án đúng là: A
Chu vi của hình tròn có bán kính 1,2m là: 2 × 1,2 × 3,14 = 7,536 (m) Câu 5. Đáp án đúng là: C
Thời gian ô tô đã đi là: 100,1 : 38,5 = 2,6 (giờ)
Đổi 2,6 giờ = 2 giờ 36 phút. Câu 6. Đáp án đúng là: B
Trong các phép so sánh sau, phép so sánh đúng là: 1,1 giờ = 1 giờ 6 phút Câu 7. Đáp án đúng là: C
Giá trị của chữ số 8 ở phần nguyên là 80.
Giá trị của chữ số 8 ở phần thập phân là
Giá trị của chữ số 8 ở phần nguyên gấp giá trị của chữ số 8 ở phần thập phân: 80 : =100 (lần)
II. Phần tự luận. (6,5 điểm) Bài 1.
a) (128,6 – 54,48) : 3,4 + 42,7 b) 12,8 × 0,5 + 10,6 : 4,24 = 74,12 : 3,4 + 42,7 = 6,4 + 2,5 = 21,8 + 42,7 = 8,9 = 64,5 Bài 2. Bài giải


zalo Nhắn tin Zalo