PHÒNG GD- ĐT … ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 5 - NĂM HỌC ………… MÔN: TOÁN Lớp: 5 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 17
I. Phần trắc nghiệm. (4 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số thập phân 0,06 được viết dưới dạng phân số thập phân là: A. B. C. D.
Câu 2. “5,4 phút = ……giây”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 54 B. 540 C. 192 D. 324
Câu 3. Thể tích của hình lập phương có cạnh 1m 4dm là: A. 2744m3 B. 2744dm3 C. 27,44m3 D. 274,4m3
Câu 4. Tỉ số phần trăm của 2,5 và 12,5 là: A. 0,2% B. 200% C. 20% D. 50%
Câu 5. Một người đi bộ với vận tốc 6km/giờ. Quãng đường người đó đi trong 15 phút là: A. 1,2km B. 1,5km C. 1,7km D. 90km
Câu 6. “30m3 50dm3 = …...m3”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 3050 B. 30050 C. 30,05 D. 30,5
Câu 7. Đội bóng của một trường đã thi đấu 20 trận và thắng 18 trận. Tỉ số phần trăm các
trận thắng của đội là: A. 15% B. 10% C. 85% D. 90%
Câu 8. Miếng bìa hình thang có độ dài đáy lớn là 6cm, đáy bé 4cm và đường cao là
5cm. Diện tích của hình thang đó là: A. 22cm2 B. 25cm2 C. 44cm2 D. 60cm2
II. Phần tự luận. (6 điểm)
Bài 1. Tính. (2 điểm)
a) 13 phút 32 giây × 2 = ………………..
b) 10 giờ 45 phút : 5 = ………………..
c) 21,61 + 178,2 = ………………..
d) 69,2 – 15,91 = ………………..
Bài 2.Tìm y, biết. (1 điểm) a) y + 15,77 = 9,15 × 2,38 b) 1089 : y = 10,89 – 7,765
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
Bài 3. Lúc 8 giờ 25 phút một xe máy đi từ A với vận tốc 30km/giờ. Lúc 9 giờ kém 5
phút cùng ngày, một ô tô đi từ A với vận tốc 50km/giờ cùng chiều với xe máy. Hỏi ô tô
đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ? (2 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 180m, chiều dài bằng chiều rộng.
Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 150kg rau.
Hỏi trên cả mảnh vườn đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau? (1 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B D B C B C D B Câu 1. Đáp án đúng là: B
Số thập phân 0,06 được viết dưới dạng phân số thập phân là: Câu 2. Đáp án đúng là: D 5,4 phút = 324 giây Câu 3.
Đáp án đúng là: B Đổi 1m 4dm = 14dm
Thể tích của hình lập phương có cạnh 1m 4dm là: 14 × 14 × 14 = 2744 (dm3). Câu 4. Đáp án đúng là: C
Tỉ số phần trăm của 2,5 và 12,5 là: 2,5 × 100% : 12,5 = 20%. Câu 5. Đáp án đúng là: B Đổi 15 phút = 0,25 giờ
Quãng đường người đó đi trong 15 phút là: 6 × 0,25 = 1,5 (km). Câu 6. Đáp án đúng là: C 30m3 50dm3 = 30,05 m3 Câu 7. Đáp án đúng là: D
Đội bóng của một trường đã thi đấu 20 trận và thắng 18 trận. Tỉ số phần trăm các trận
thắng của đội là: 18 × 100% : 20 = 90%. Câu 8. Đáp án đúng là: B
Miếng bìa hình thang có độ dài đáy lớn là 6cm, đáy bé 4cm và đường cao là 5cm. Diện
tích của hình thang đó là: (6 + 4) × 5 : 2 = 25 (cm2).
II. Phần tự luận. (6 điểm) Bài 1.
a) 13 phút 32 giây × 2 = 27 phút 4 giây
b) 10 giờ 45 phút : 5 = 2 giờ 9 phút c) 21,61 + 178,2 = 199,81 d) 69,2 – 15,91 = 53,29 Bài 2. a) y + 15,77 = 9,15 × 2,38 b) 1089 : y = 10,89 – 7,765 y + 15,77 = 21,777 1089 : y = 3,125
Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 năm 2023 (Đề 17)
515
258 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
-
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 20 đề thi cuối học kì 2 Toán 5 có ma trận và lời giải chi tiết, mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(515 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 5
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHÒNG GD- ĐT …
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
Lớp: 5 ...
Họ và tên:
ĐỀ THI HỌC KÌ II
LỚP 5 - NĂM HỌC …………
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề số 17
I. Phần trắc nghiệm. (4 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số thập phân 0,06 được viết dưới dạng phân số thập phân là:
A. B. C. D.
Câu 2. “5,4 phút = ……giây”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 54 B. 540 C. 192 D. 324
Câu 3. Thể tích của hình lập phương có cạnh 1m 4dm là:
A. 2744m
3
B. 2744dm
3
C. 27,44m
3
D. 274,4m
3
Câu 4. Tỉ số phần trăm của 2,5 và 12,5 là:
A. 0,2% B. 200% C. 20% D. 50%
Câu 5. Một người đi bộ với vận tốc 6km/giờ. Quãng đường người đó đi trong 15 phút
là:
A. 1,2km B. 1,5km C. 1,7km D. 90km
Câu 6. “30m
3
50dm
3
= …...m
3
”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 3050 B. 30050 C. 30,05 D. 30,5
Câu 7. Đội bóng của một trường đã thi đấu 20 trận và thắng 18 trận. Tỉ số phần trăm các
trận thắng của đội là:
A. 15% B. 10% C. 85% D. 90%
Câu 8. Miếng bìa hình thang có độ dài đáy lớn là 6cm, đáy bé 4cm và đường cao là
5cm. Diện tích của hình thang đó là:
A. 22cm
2
B. 25cm
2
C. 44cm
2
D. 60cm
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
II. Phần tự luận. (6 điểm)
Bài 1. Tính. (2 điểm)
a) 13 phút 32 giây × 2 = ……………….. b) 10 giờ 45 phút : 5 = ………………..
c) 21,61 + 178,2 = ……………….. d) 69,2 – 15,91 = ………………..
Bài 2.Tìm y, biết. (1 điểm)
a) y + 15,77 = 9,15 × 2,38
…………………………………
…………………………………
…………………………………
b) 1089 : y = 10,89 – 7,765
…………………………………
…………………………………
…………………………………
Bài 3. Lúc 8 giờ 25 phút một xe máy đi từ A với vận tốc 30km/giờ. Lúc 9 giờ kém 5
phút cùng ngày, một ô tô đi từ A với vận tốc 50km/giờ cùng chiều với xe máy. Hỏi ô tô
đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ? (2 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 180m, chiều dài bằng chiều rộng.
Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 100m
2
thu hoạch được 150kg rau.
Hỏi trên cả mảnh vườn đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau? (1 điểm)
Bài giải
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
B D B C B C D B
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Số thập phân 0,06 được viết dưới dạng phân số thập phân là:
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
5,4 phút = 324 giây
Câu 3.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đáp án đúng là: B
Đổi 1m 4dm = 14dm
Thể tích của hình lập phương có cạnh 1m 4dm là: 14 × 14 × 14 = 2744 (dm
3
).
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
Tỉ số phần trăm của 2,5 và 12,5 là: 2,5 × 100% : 12,5 = 20%.
Câu 5.
Đáp án đúng là: B
Đổi 15 phút = 0,25 giờ
Quãng đường người đó đi trong 15 phút là: 6 × 0,25 = 1,5 (km).
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
30m
3
50dm
3
= 30,05 m
3
Câu 7.
Đáp án đúng là: D
Đội bóng của một trường đã thi đấu 20 trận và thắng 18 trận. Tỉ số phần trăm các trận
thắng của đội là: 18 × 100% : 20 = 90%.
Câu 8.
Đáp án đúng là: B
Miếng bìa hình thang có độ dài đáy lớn là 6cm, đáy bé 4cm và đường cao là 5cm. Diện
tích của hình thang đó là: (6 + 4) × 5 : 2 = 25 (cm
2
).
II. Phần tự luận. (6 điểm)
Bài 1.
a) 13 phút 32 giây × 2 = 27 phút 4 giây b) 10 giờ 45 phút : 5 = 2 giờ 9 phút
c) 21,61 + 178,2 = 199,81 d) 69,2 – 15,91 = 53,29
Bài 2.
a) y + 15,77 = 9,15 × 2,38
y + 15,77 = 21,777
b) 1089 : y = 10,89 – 7,765
1089 : y = 3,125
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
y = 21,777 – 15, 77
y = 6,007
y = 1089 : 3,125
y = 348,48
Bài 3.
Bài giải
Đổi 9 giờ kém 5 phút = 8 giờ 55 phút
Thời gian xe máy đi trước ô tô là:
8 giờ 55 phút – 8 giờ 25 phút = 30 phút
Đổi 30 phút = 0,5 giờ
Xe máy đi trước ô tô quãng đường là:
30 × 0,5 = 15 (km)
Hiệu vận tốc của hai xe là:
50 – 30 = 20 (km)
Ô tô đuổi kịp xe máy sau thời gian là:
15 : 20 = 0,75 (giờ)
Đổi 0,75 giờ = 45 phút
Ô tô đuổi kịp xe máy lúc:
8 giờ 55 phút + 45 phút = 9 giờ 40 phút
Đáp số: 9 giờ 40 phút.
Bài 4.
Bài giải
Nửa chu vi mảnh vườn là:
180 : 2 = 90 (m)
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 2 = 5 (phần)
Chiều dài là:
90 : 5 × 3 = 54 (m)
Chiều rộng mảnh vườn là:
90 – 54 = 36 (m)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85