PHÒNG GD- ĐT … ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 5 - NĂM HỌC ………… MÔN: TOÁN Lớp: 5 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 18
I. Phần trắc nghiệm. (3,5 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chữ số 9 trong số thập phân 32,8759 có giá trị là: A. B. C. D.
Câu 2. Một bể nước có thể tích 2,5m3. Vậy trong bể có số lít nước là: A. 25 lít B. 250 lít C. 2500 lít D. 250000 lít
Câu 3. “5km 706m = …….hm” Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 50,706 B. 57,06 C. 5706 D. 50706
Câu 4. Khoảng thời gian từ 7 giờ kém 20 phút đến 7 giờ 30 phút là: A. 20 phút B. 30 phút C. 40 phút D. 50 phút
Câu 5. Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm.
Chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là: A. 4dm B. 6dm C. 8dm D. 10dm
Câu 6. Biết x + 3,55 = 78,3. Giá trị của x là: A. x = 74,75 B. x = 75,74 C. x = 77,55 D. x = 77,44
Câu 7. Một chiếc ca nô xuôi dòng từ A đến B với vận tốc 25 km/giờ. Nếu vận tốc dòng
nước là 2,5 km/giờ thì vận tốc của ca nô khi ngược dòng là: A. 22,5 km/giờ B. 22 km/giờ C. 20 km/giờ D. 27,5 km/giờ
II. Phần tự luận. (6,5 điểm)
Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống: (2 điểm)
a) 7km 314m = ……………… km
b) 2 phút 15 giây = ……………… phút
c) 5m2 25dm2 = ……………… m2
d) 8m3 14dm3 = ……………… m3
Bài 2. Tính giá trị biểu thức: (2 điểm)
a) 46,5 × 34,6 + 46,5 × 64,4 + 46,5
b) 9,05 × 12,7 + 9,05 × 87,3
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
Bài 3. Hai người cùng khởi hành từ A và B cách nhau 31,2km. Người thứ nhất đi từ A
đến B, người thứ hai đi từ B về A. Sau 1 giờ 12 phút thì hai người gặp nhau. Tính vận
tốc của mỗi người, biết vận tốc của người thứ nhất nhỏ hơn vận tốc của người thứ hai là
3km/giờ. (2 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4. Tìm 5 phân số thập phân lớn hơn 0,5 và nhỏ hơn 0,6. (0,5 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 D C B D A A C Câu 1. Đáp án đúng là: D
Chữ số 9 trong số thập phân 32,8759 có giá trị là: . Câu 2. Đáp án đúng là: C
Đổi 2,5m3 = 2500dm3 = 2500l.
Vậy trong bể có số lít nước là: 2500 lít. Câu 3. Đáp án đúng là: B
5km 706m = 50hm + 7,06hm = 57,06hm Câu 4. Đáp án đúng là: D
Đổi 7 giờ kém 20 phút = 6 giờ 40 phút
Khoảng thời gian từ 7 giờ kém 20 phút đến 7 giờ 30 phút là:
7 giờ 30 phút – 6 giờ 40 phút = 50 phút. Câu 5.
Đáp án đúng là: A
Diện tích đáy hình hộp chữ nhật là: 15 × 5 = 75 (dm2)
Chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là: 300 : 75 = 4 (dm). Câu 6. Đáp án đúng là: A
Giá trị của x là: 78,3 – 3,55 = 74,75. Câu 7. Đáp án đúng là: C
Vận tốc thực của ca nô là: 25 – 2,5 = 22,5 (km/giờ)
Vận tốc của ca nô khi ngược dòng là: 22,5 – 2,5 = 20 (km/giờ).
II. Phần tự luận. (6,5 điểm) Bài 1. a) 7km 314m = 7,314 km
b) 2 phút 15 giây = 2,25 phút c) 5m2 25dm2 = 5,25 m2 d) 8m3 14dm3 = 8,014 m3 Bài 2.
a) 46,5 × 34,6 + 46,5 × 64,4 + 46,5
b) 9,05 × 12,7 + 9,05 × 87,3 = 46,5 × (34,6 + 64,4 + 1) = 9,05 × (12,7 + 87,3) = 46,5 × 100 = 9,05 × 100 = 4650 = 905 Bài 3. Bài giải
Đổi 1 giờ 12 phút = 1,2 giờ
Tổng vận tốc của hai người là: 31,2 : 1,2 = 26 (km/giờ)
Vận tốc của người thứ nhất là:
(26 – 3) : 2 = 11,5 (km/giờ)
Vận tốc người thứ hai là: 11,5 + 3 = 14,5 (km/giờ)
Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 năm 2023 (Đề 18)
583
292 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
-
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 20 đề thi cuối học kì 2 Toán 5 có ma trận và lời giải chi tiết, mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(583 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 5
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHÒNG GD- ĐT …
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
Lớp: 5 ...
Họ và tên:
ĐỀ THI HỌC KÌ II
LỚP 5 - NĂM HỌC …………
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề số 18
I. Phần trắc nghiệm. (3,5 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chữ số 9 trong số thập phân 32,8759 có giá trị là:
A. B. C. D.
Câu 2. Một bể nước có thể tích 2,5m
3
. Vậy trong bể có số lít nước là:
A. 25 lít B. 250 lít C. 2500 lít D. 250000 lít
Câu 3. “5km 706m = …….hm” Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 50,706 B. 57,06 C. 5706 D. 50706
Câu 4. Khoảng thời gian từ 7 giờ kém 20 phút đến 7 giờ 30 phút là:
A. 20 phút B. 30 phút C. 40 phút D. 50 phút
Câu 5. Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm
3
, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm.
Chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 4dm B. 6dm C. 8dm D. 10dm
Câu 6. Biết x + 3,55 = 78,3. Giá trị của x là:
A. x = 74,75 B. x = 75,74 C. x = 77,55 D. x = 77,44
Câu 7. Một chiếc ca nô xuôi dòng từ A đến B với vận tốc 25 km/giờ. Nếu vận tốc dòng
nước là 2,5 km/giờ thì vận tốc của ca nô khi ngược dòng là:
A. 22,5 km/giờ B. 22 km/giờ C. 20 km/giờ D. 27,5 km/giờ
II. Phần tự luận. (6,5 điểm)
Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống: (2 điểm)
a) 7km 314m = ……………… km b) 2 phút 15 giây = ……………… phút
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
c) 5m
2
25dm
2
= ……………… m
2
d) 8m
3
14dm
3
= ……………… m
3
Bài 2. Tính giá trị biểu thức: (2 điểm)
a) 46,5 × 34,6 + 46,5 × 64,4 + 46,5
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
b) 9,05 × 12,7 + 9,05 × 87,3
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
Bài 3. Hai người cùng khởi hành từ A và B cách nhau 31,2km. Người thứ nhất đi từ A
đến B, người thứ hai đi từ B về A. Sau 1 giờ 12 phút thì hai người gặp nhau. Tính vận
tốc của mỗi người, biết vận tốc của người thứ nhất nhỏ hơn vận tốc của người thứ hai là
3km/giờ. (2 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4. Tìm 5 phân số thập phân lớn hơn 0,5 và nhỏ hơn 0,6. (0,5 điểm)
Bài giải
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7
D C B D A A C
Câu 1.
Đáp án đúng là: D
Chữ số 9 trong số thập phân 32,8759 có giá trị là: .
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Đổi 2,5m
3
= 2500dm
3
= 2500l.
Vậy trong bể có số lít nước là: 2500 lít.
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
5km 706m = 50hm + 7,06hm = 57,06hm
Câu 4.
Đáp án đúng là: D
Đổi 7 giờ kém 20 phút = 6 giờ 40 phút
Khoảng thời gian từ 7 giờ kém 20 phút đến 7 giờ 30 phút là:
7 giờ 30 phút – 6 giờ 40 phút = 50 phút.
Câu 5.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đáp án đúng là: A
Diện tích đáy hình hộp chữ nhật là: 15 × 5 = 75 (dm
2
)
Chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là: 300 : 75 = 4 (dm).
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
Giá trị của x là: 78,3 – 3,55 = 74,75.
Câu 7.
Đáp án đúng là: C
Vận tốc thực của ca nô là: 25 – 2,5 = 22,5 (km/giờ)
Vận tốc của ca nô khi ngược dòng là: 22,5 – 2,5 = 20 (km/giờ).
II. Phần tự luận. (6,5 điểm)
Bài 1.
a) 7km 314m = 7,314 km b) 2 phút 15 giây = 2,25 phút
c) 5m
2
25dm
2
= 5,25 m
2
d) 8m
3
14dm
3
= 8,014 m
3
Bài 2.
a) 46,5 × 34,6 + 46,5 × 64,4 + 46,5
= 46,5 × (34,6 + 64,4 + 1)
= 46,5 × 100
= 4650
b) 9,05 × 12,7 + 9,05 × 87,3
= 9,05 × (12,7 + 87,3)
= 9,05 × 100
= 905
Bài 3.
Bài giải
Đổi 1 giờ 12 phút = 1,2 giờ
Tổng vận tốc của hai người là:
31,2 : 1,2 = 26 (km/giờ)
Vận tốc của người thứ nhất là:
(26 – 3) : 2 = 11,5 (km/giờ)
Vận tốc người thứ hai là:
11,5 + 3 = 14,5 (km/giờ)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đáp số: Người thứ nhất: 11,5 km/giờ
Người thứ hai: 14,5 km/giờ.
Bài 4.
Bài giải
5 số thập phân lớn hơn 0,5 và nhỏ hơn 0,6 là: 0,51; 0,52; 0,53; 0,54; 0,55
5 phân số thập phân lớn hơn 0,5 và nhỏ hơn 0,6 là: ; ; ; ; .
(học sinh có thể ra kết quả khác thỏa mãn yêu cầu đề bài).
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85