Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 năm 2023 (Đề 20)

828 414 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


  • Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 20 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 năm 2023 có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    7.1 K 3.5 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 20 đề thi cuối học kì 2 Toán 5 có ma trận và lời giải chi tiết, mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(828 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHÒNG GD- ĐT …
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
Lớp: 5 ...
Họ và tên:
ĐỀ THI HỌC KÌ II
LỚP 5 - NĂM HỌC …………
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề số 20
I. Phần trắc nghiệm. (3,5 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số “Mười tám phẩy hai trăm ba mươi hai” viết là:
A. 18,2302 B. 18,232 C. 18,322 D. 18,223
Câu 2. Chữ số 8 trong số thập phân 38,456 thuộc:
A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Câu 3. “2,3m
3
= ……..l” Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 0,023 B. 23 C. 230 D. 2300
Câu 4. “4 ngày 18 giờ = ……….ngày”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 4,3 B. 4,75 C. 4,5 D. 4,18
Câu 5. Thể tích hình hộp chữ nhật chiều dài 9dm, chiều rộng 4dm chiều cao 5dm
là:
A. 180dm
3
B. 130dm
3
C. 166dm
3
D. 202dm
3
Câu 6. “9ha 7m
2
= ………dam
2
”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 9,7 B. 9,07 C. 900,07 D. 90,07
Câu 7. Một huyện 320ha đất trồng cây phê 480ha đất trồng cây cao su. Diện
tích đất trồng cao su chiếm số phần trăm so với diện tích đất trồng cây cà phê là:
A. 150% B. 15% C. 1500% D. 105%
II. Phần tự luận. (6,5 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a) 105,7 + 29,5
………………
………………
………………
………………
b) 46,9 – 17,3
………………
………………
………………
………………
c) 0,027 × 3,4
………………
………………
………………
………………
d) 56,1 : 3,4
………………
………………
………………
………………
Bài 2. Một mảnh đất hình thang đáy lớn 200m, đáy bằng đáy lớn. Chiều cao
bằng đáy lớn. Hỏi diện tích mảnh đất đó bằng bao nhiêu mét vuông? (2 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 3. Một xe máy đi từ A với vận tốc 44km/giờ. Sau 3 giờ ô đi từ A đuổi theo xe
máy với vận tốc 56km/giờ. Hỏi:
a) Ô tô đuổi kịp xe máy trong thời gian bao lâu? (1,5 điểm)
b) Lúc gặp nhau hai xe cách A bao nhiêu ki-lô-mét? (1 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7
B A D B A C A
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Số “Mười tám phẩy hai trăm ba mươi hai” viết là: 18,232.
Câu 2.
Đáp án đúng là: A
Chữ số 8 trong số thập phân 38,456 thuộc: hàng đơn vị.
Câu 3.
Đáp án đúng là: D
2,3m
3
= 2300dm
3
= 2300l
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
4 ngày 18 giờ = 4,75 ngày
Câu 5.
Đáp án đúng là: A
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 5dm là:
9 × 4 × 5 = 180 (dm
3
).
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
9ha 7m
2
= 90,07dam
2
Câu 7.
Đáp án đúng là: A
Một huyện 320ha đất trồng cây phê 480ha đất trồng cây cao su. Diện tích đất
trồng cao su chiếm số phần trăm so với diện tích đất trồng cây cà phê là:
480 : 320 × 100% = 150%.
II. Phần tự luận. (6,5 điểm)
Bài 1.
a) 105,7 + 29,5 b) 46,9 – 17,3 c) 0,027 × 3,4 d) 56,1 : 3,4
Bài 2.
Bài giải
Độ dài đáy bé của hình thang là:
200 × = 150 (m)
Chiều cao của mảnh đất hình thang là:
200 × = 80 (m)
Diện tích của mảnh đất hình thang là:
(200 + 150) × 80 : 2 = 14000 (m
2
)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đáp số: 14000m
2
.
Bài 3.
Bài giải
Người đi xe máy đi trước ô tô số ki-lô-mét là:
44 × 3 = 132 (km)
Hiệu vận tốc của hai xe là:
56 – 44 = 12 (km/giờ)
a) Ô tô đuổi kịp xe máy sau thời gian là:
132 : 12 = 11 (giờ)
b) Điểm gặp nhau cách A số ki-lô-mét là:
56 × 11 = 616 (km)
Đáp số: a) 11 giờ
b) 616km.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


PHÒNG GD- ĐT … ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 5 - NĂM HỌC ………… MÔN: TOÁN Lớp: 5 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 20
I. Phần trắc nghiệm. (3,5 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số “Mười tám phẩy hai trăm ba mươi hai” viết là: A. 18,2302 B. 18,232 C. 18,322 D. 18,223
Câu 2. Chữ số 8 trong số thập phân 38,456 thuộc: A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Câu 3. “2,3m3 = ……..l” Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 0,023 B. 23 C. 230 D. 2300
Câu 4. “4 ngày 18 giờ = ……….ngày”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 4,3 B. 4,75 C. 4,5 D. 4,18
Câu 5. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 5dm là: A. 180dm3 B. 130dm3 C. 166dm3 D. 202dm3
Câu 6. “9ha 7m2 = ………dam2”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 9,7 B. 9,07 C. 900,07 D. 90,07
Câu 7. Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Diện
tích đất trồng cao su chiếm số phần trăm so với diện tích đất trồng cây cà phê là: A. 150% B. 15% C. 1500% D. 105%
II. Phần tự luận. (6,5 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)

a) 105,7 + 29,5 b) 46,9 – 17,3 c) 0,027 × 3,4 d) 56,1 : 3,4 ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ………………
Bài 2. Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 200m, đáy bé bằng đáy lớn. Chiều cao
bằng đáy lớn. Hỏi diện tích mảnh đất đó bằng bao nhiêu mét vuông? (2 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 3. Một xe máy đi từ A với vận tốc 44km/giờ. Sau 3 giờ ô tô đi từ A đuổi theo xe
máy với vận tốc 56km/giờ. Hỏi:
a) Ô tô đuổi kịp xe máy trong thời gian bao lâu? (1,5 điểm)
b) Lúc gặp nhau hai xe cách A bao nhiêu ki-lô-mét? (1 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 B A D B A C A Câu 1. Đáp án đúng là: B
Số “Mười tám phẩy hai trăm ba mươi hai” viết là: 18,232. Câu 2. Đáp án đúng là: A
Chữ số 8 trong số thập phân 38,456 thuộc: hàng đơn vị. Câu 3. Đáp án đúng là: D 2,3m3 = 2300dm3 = 2300l Câu 4. Đáp án đúng là: B 4 ngày 18 giờ = 4,75 ngày Câu 5. Đáp án đúng là: A


Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 5dm là: 9 × 4 × 5 = 180 (dm3). Câu 6. Đáp án đúng là: C 9ha 7m2 = 90,07dam2 Câu 7. Đáp án đúng là: A
Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Diện tích đất
trồng cao su chiếm số phần trăm so với diện tích đất trồng cây cà phê là: 480 : 320 × 100% = 150%.
II. Phần tự luận. (6,5 điểm) Bài 1. a) 105,7 + 29,5 b) 46,9 – 17,3 c) 0,027 × 3,4 d) 56,1 : 3,4 Bài 2. Bài giải
Độ dài đáy bé của hình thang là: 200 × = 150 (m)
Chiều cao của mảnh đất hình thang là: 200 × = 80 (m)
Diện tích của mảnh đất hình thang là:
(200 + 150) × 80 : 2 = 14000 (m2)


zalo Nhắn tin Zalo