Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 năm 2023 (Đề 4)

317 159 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


  • Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 20 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 năm 2023 có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    7.1 K 3.6 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 20 đề thi cuối học kì 2 Toán 5 có ma trận và lời giải chi tiết, mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(317 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

PHÒNG GD- ĐT …
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
Lớp: 5 ...
Họ và tên:
ĐỀ THI HỌC KÌ II
LỚP 5 - NĂM HỌC …………
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề số 4
I. Phần trắc nghiệm. (4 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tỉ số phần trăm của 73,5 và 42 là:
A. 1,75% B. 17,5% C. 175% D. 17,05%
Câu 2. Số thập phân “Một trăm linh năm phẩy một nghìn không trăm linh năm” viết
là:
A. 125,105 B. 105,015 C. 105,1005 D. 105,0105
Câu 3. “4dam
2
8m
2
= …..dam
2
.” Số thích hợp điền vào cỗ chấm là:
A. 48 B. 4,8 C. 4,008 D. 4,08
Câu 4. Chu vi hình tròn có bán kính 4cm là:
A. 12,4cm B. 25,12cm C. 12,56cm D. 50,24cm
Câu 5. Một người đi xe đạp trên quãng đường dài 2000m trong 10 phút. Vận tốc của
người đó là:
A. 20m/phút B. 12km/giờ C. 3,3m/giây D. 2,6km/giờ
Câu 6. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật chiều dài 2,4m; chiều rộng 1,5m
và chiều cao 1,2m là:
A. 4,32m
2
B. 43,2m
2
C. 4,68m
2
D. 9,36m
2
Câu 7. Thể tích của hình lập phương có cạnh 12dm là:
A. 144dm
3
B. 1728dm
3
C. 8,64dm
3
D. 1,728dm
3
Câu 8. Kết quả của phép tính 4,06 : 100 là:
A. 0,0406 B. 0,00406 C. 406 D. 40600
II. Phần tự luận. (6 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 4,98 + 23,7
………………
………………
………………
………………
………………
b) 50,3 – 24,96
………………
………………
………………
………………
………………
c) 48,6 × 2,4
………………
………………
………………
………………
………………
d) 34,5 : 2,5
………………
………………
………………
………………
………………
Bài 2. Tính: (1 điểm)
a) 12 phút 36 giây + 3 giờ 12 phút : 3
=……………………………………….
=……………………………………….
b) 4 phút 15 giây + 3 phút 7 giây × 4
=……………………………………..
=……………………………………..
Bài 3. Một ô một xe máy khởi hành cùng một lúc đi ngược chiều nhau. Ô đi
từ A với vận tốc 45 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 36 km/giờ. Sau 1 giờ 45 phút hai
xe gặp nhau. Tính độ dài quãng đường AB. (2 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4. Thực hiện theo yêu cầu đề bài:
a) Tìm phân số , biết: . (0,5 điểm)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) Cho dãy số: 1; 2; 3; …; 171. Dãy số trên có ……..số. (0,5 điểm)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
C C D B B D B A
Câu 1.
Đáp án đúng là: C
Tỉ số phần trăm của 73,5 và 42 là: 73,5 × 100% : 42 = 175%.
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Số thập phân “Một trăm linh năm phẩy một nghìn không trăm linh năm” viết là:
105,1005.
Câu 3.
Đáp án đúng là: D
4dam
2
8m
2
= 4,08 dam
2
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
Chu vi hình tròn có bán kính 4cm là: 2 × 4 × 3,14 = 25,12 (cm).
Câu 5.
Đáp án đúng là: B
Đổi 10 phút = giờ
2000m = 2 km
Vận tốc của người đó là: 2 : = 12 (km/giờ)
Câu 6.
Đáp án đúng là: D
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật chiều dài 2,4m; chiều rộng 1,5m
chiều cao 1,2m là: (2,4 + 1,5) × 2 × 1,2 = 9,36 (m
2
).
Câu 7.
Đáp án đúng là: B
Thể tích của hình lập phương có cạnh 12dm là: 12 × 12 × 12 = 1728 (dm
3
).
Câu 8.
Đáp án đúng là: A
Kết quả của phép tính 4,06 : 100 là: 0,0406.
II. Phần tự luận. (6 điểm)
Bài 1.
a) 4,98 + 23,7 b) 50,3 – 24,96 c) 48,6 × 2,4 d) 34,5 : 2,5
Bài 2.
a) 12 phút 36 giây + 3 giờ 12 phút : 3
= 12 phút 36 giây + 1 giờ 4 phút
= 1 giờ 16 phút 36 giây
b) 4 phút 15 giây + 3 phút 7 giây × 4
= 4 phút 15 giây + 12 phút 28 giây
= 16 phút 43 giây
Bài 3.
Bài giải
Đổi 1 giờ 45 phút = 1,75 giờ
Tổng vận tốc của hai xe là:
45 + 36 = 81 (km/giờ)
Độ dài quãng đường AB là:
81 × 1,75 = 141,75 (km)
Đáp số; 141,75km.
Bài 4.
a)
b)
Ta thấy khoảng cách giữa hai số liên tiếp là 1.
Số các số của dãy số trên là: (171 – 1) : 1 + 1 = 171 (số)
Dãy số trên có 171 số.

Mô tả nội dung:

PHÒNG GD- ĐT … ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 5 - NĂM HỌC ………… MÔN: TOÁN Lớp: 5 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 4
I. Phần trắc nghiệm. (4 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tỉ số phần trăm của 73,5 và 42 là: A. 1,75% B. 17,5% C. 175% D. 17,05%
Câu 2. Số thập phân “Một trăm linh năm phẩy một nghìn không trăm linh năm” viết là: A. 125,105 B. 105,015 C. 105,1005 D. 105,0105
Câu 3. “4dam2 8m2 = …..dam2.” Số thích hợp điền vào cỗ chấm là: A. 48 B. 4,8 C. 4,008 D. 4,08
Câu 4. Chu vi hình tròn có bán kính 4cm là: A. 12,4cm B. 25,12cm C. 12,56cm D. 50,24cm
Câu 5. Một người đi xe đạp trên quãng đường dài 2000m trong 10 phút. Vận tốc của người đó là: A. 20m/phút B. 12km/giờ C. 3,3m/giây D. 2,6km/giờ
Câu 6. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,4m; chiều rộng 1,5m và chiều cao 1,2m là: A. 4,32m2 B. 43,2m2 C. 4,68m2 D. 9,36m2
Câu 7. Thể tích của hình lập phương có cạnh 12dm là: A. 144dm3 B. 1728dm3 C. 8,64dm3 D. 1,728dm3
Câu 8. Kết quả của phép tính 4,06 : 100 là: A. 0,0406 B. 0,00406 C. 406 D. 40600
II. Phần tự luận. (6 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 4,98 + 23,7 b) 50,3 – 24,96 c) 48,6 × 2,4 d) 34,5 : 2,5 ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ………………
Bài 2. Tính: (1 điểm)
a) 12 phút 36 giây + 3 giờ 12 phút : 3
b) 4 phút 15 giây + 3 phút 7 giây × 4
=……………………………………….
=……………………………………..
=……………………………………….
=……………………………………..
Bài 3. Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi
từ A với vận tốc 45 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 36 km/giờ. Sau 1 giờ 45 phút hai
xe gặp nhau. Tính độ dài quãng đường AB. (2 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4. Thực hiện theo yêu cầu đề bài: a) Tìm phân số , biết: . (0,5 điểm)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) Cho dãy số: 1; 2; 3; …; 171. Dãy số trên có ……..số. (0,5 điểm)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C C D B B D B A Câu 1. Đáp án đúng là: C
Tỉ số phần trăm của 73,5 và 42 là: 73,5 × 100% : 42 = 175%. Câu 2. Đáp án đúng là: C
Số thập phân “Một trăm linh năm phẩy một nghìn không trăm linh năm” viết là: 105,1005. Câu 3. Đáp án đúng là: D 4dam2 8m2 = 4,08 dam2 Câu 4. Đáp án đúng là: B
Chu vi hình tròn có bán kính 4cm là: 2 × 4 × 3,14 = 25,12 (cm). Câu 5. Đáp án đúng là: B Đổi 10 phút = giờ 2000m = 2 km
Vận tốc của người đó là: 2 : = 12 (km/giờ) Câu 6. Đáp án đúng là: D
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,4m; chiều rộng 1,5m và
chiều cao 1,2m là: (2,4 + 1,5) × 2 × 1,2 = 9,36 (m2). Câu 7. Đáp án đúng là: B
Thể tích của hình lập phương có cạnh 12dm là: 12 × 12 × 12 = 1728 (dm3). Câu 8. Đáp án đúng là: A
Kết quả của phép tính 4,06 : 100 là: 0,0406.
II. Phần tự luận. (6 điểm) Bài 1. a) 4,98 + 23,7 b) 50,3 – 24,96 c) 48,6 × 2,4 d) 34,5 : 2,5 Bài 2.
a) 12 phút 36 giây + 3 giờ 12 phút : 3
b) 4 phút 15 giây + 3 phút 7 giây × 4
= 12 phút 36 giây + 1 giờ 4 phút
= 4 phút 15 giây + 12 phút 28 giây = 1 giờ 16 phút 36 giây = 16 phút 43 giây Bài 3. Bài giải
Đổi 1 giờ 45 phút = 1,75 giờ
Tổng vận tốc của hai xe là: 45 + 36 = 81 (km/giờ)
Độ dài quãng đường AB là:


zalo Nhắn tin Zalo