PHÒNG GD- ĐT … ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 5 - NĂM HỌC ………… MÔN: TOÁN Lớp: 5 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 5
I. Phần trắc nghiệm. (4 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chu vi của hình tròn có bán kính 5cm là: A. 31,4 cm B. 78,5 cm C. 17,5 cm D. 3,25 cm
Câu 2. Thể tích của hình lập phương có cạnh 8cm là: A. 216 cm3 B. 384 cm3 C. 256 cm3 D. 512 cm3
Câu 3. Chữ số 5 trong số 123,576 có giá trị là: A. B. C. D.
Câu 4. Lớp 5C có 15 học sinh nam. Số học sinh nam chiếm 60% số học sinh cả lớp. Lớp 5C có số học sinh là: A. 36 học sinh B. 40 học sinh C. 25 học sinh D. 20 học sinh
Câu 5. Nam có 1 túi kẹo. Nam đã cho bạn số kẹo và cho thêm 1 cái kẹo nữa thì Nam
còn 11 cái kẹo. Lúc đầu Nam có số kẹo là: A. 44 cái B. 16 cái C. 30 cái D. 48 cái
Câu 6. Hoa đi học từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút. Thời gian học của Hoa là: A. 2 giờ 20 phút B. 5 giờ 40 phút C. 2 giờ 30 phút D. 4 giờ
Câu 7. Biết 95% của một số là 475, vậy của số đó là: A. 19 B. 95 C. 100 D. 500
Câu 8. Kết quả của phép nhân là: A. B. C. D.
II. Phần tự luận. (6 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 37,75 + 23,19 b) 16,05 – 13,9 c) 25,12 × 6,4 d) 104 : 1,3 ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ………………
Bài 2. Tìm x biết. (1 điểm)
a) 1,8 × x = 3,75 × 1,2
b) 178,56 : (40,5 – x) = 4,5
……………………………………….
……………………………………..
……………………………………….
……………………………………..
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
Bài 3. Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy là 64m. Diện tích của thửa
ruộng bằng diện tích của mảnh đất hình vuông có cạnh dài 32m.
a) Tính chiều cao của thửa ruộng hình thang đó. (1 điểm)
b) Biết rằng hiệu hai đáy của hình thang là 16m. Tính độ dài mỗi cạnh của thửa ruộng
hình thang đó. (1 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4. Tìm hai số tự nhiên biết rằng số lớn chia cho số bé được thương là 4, số dư là 19
và hiệu hai số đó là 133. (1 điểm)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A D A C B D C B Câu 1. Đáp án đúng là: A
Chu vi của hình tròn có bán kính 5cm là: 2 × 5 × 3,14 = 31,4 (cm). Câu 2. Đáp án đúng là: D
Thể tích của hình lập phương có cạnh 8cm là: 8 × 8 × 8 = 512 (cm3). Câu 3. Đáp án đúng là: A
Chữ số 5 trong số 123,576 có giá trị là: . Câu 4. Đáp án đúng là: C
Lớp 5C có số học sinh là: 15 × 100 : 60 = 25 (học sinh). Câu 5. Đáp án đúng là: B
Sau khi cho bạn số kẹo thì Nam còn số kẹo là:
Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 năm 2023 (Đề 5)
803
402 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
-
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 20 đề thi cuối học kì 2 Toán 5 có ma trận và lời giải chi tiết, mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(803 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 5
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHÒNG GD- ĐT …
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
Lớp: 5 ...
Họ và tên:
ĐỀ THI HỌC KÌ II
LỚP 5 - NĂM HỌC …………
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề số 5
I. Phần trắc nghiệm. (4 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chu vi của hình tròn có bán kính 5cm là:
A. 31,4 cm B. 78,5 cm C. 17,5 cm D. 3,25 cm
Câu 2. Thể tích của hình lập phương có cạnh 8cm là:
A. 216 cm
3
B. 384 cm
3
C. 256 cm
3
D. 512 cm
3
Câu 3. Chữ số 5 trong số 123,576 có giá trị là:
A. B. C. D.
Câu 4. Lớp 5C có 15 học sinh nam. Số học sinh nam chiếm 60% số học sinh cả lớp. Lớp
5C có số học sinh là:
A. 36 học sinh B. 40 học sinh C. 25 học sinh D. 20 học sinh
Câu 5. Nam có 1 túi kẹo. Nam đã cho bạn số kẹo và cho thêm 1 cái kẹo nữa thì Nam
còn 11 cái kẹo. Lúc đầu Nam có số kẹo là:
A. 44 cái B. 16 cái C. 30 cái D. 48 cái
Câu 6. Hoa đi học từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút. Thời gian học của Hoa là:
A. 2 giờ 20 phút B. 5 giờ 40 phút C. 2 giờ 30 phút D. 4 giờ
Câu 7. Biết 95% của một số là 475, vậy của số đó là:
A. 19 B. 95 C. 100 D. 500
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 8. Kết quả của phép nhân là:
A. B. C. D.
II. Phần tự luận. (6 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 37,75 + 23,19
………………
………………
………………
………………
b) 16,05 – 13,9
………………
………………
………………
………………
c) 25,12 × 6,4
………………
………………
………………
………………
d) 104 : 1,3
………………
………………
………………
………………
Bài 2. Tìm x biết. (1 điểm)
a) 1,8 × x = 3,75 × 1,2
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
b) 178,56 : (40,5 – x) = 4,5
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
Bài 3. Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy là 64m. Diện tích của thửa
ruộng bằng diện tích của mảnh đất hình vuông có cạnh dài 32m.
a) Tính chiều cao của thửa ruộng hình thang đó. (1 điểm)
b) Biết rằng hiệu hai đáy của hình thang là 16m. Tính độ dài mỗi cạnh của thửa ruộng
hình thang đó. (1 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4. Tìm hai số tự nhiên biết rằng số lớn chia cho số bé được thương là 4, số dư là 19
và hiệu hai số đó là 133. (1 điểm)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
A D A C B D C B
Câu 1.
Đáp án đúng là: A
Chu vi của hình tròn có bán kính 5cm là: 2 × 5 × 3,14 = 31,4 (cm).
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
Thể tích của hình lập phương có cạnh 8cm là: 8 × 8 × 8 = 512 (cm
3
).
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Chữ số 5 trong số 123,576 có giá trị là: .
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
Lớp 5C có số học sinh là: 15 × 100 : 60 = 25 (học sinh).
Câu 5.
Đáp án đúng là: B
Sau khi cho bạn số kẹo thì Nam còn số kẹo là:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
11 + 1 = 12 (cái)
Số kẹo còn lại sau khi cho bạn số kẹo chiếm số phần là:
1 – = (số kẹo)
Lúc đầu Nam có số kẹo là:
12 : = 16 (cái)
Đáp số: 16 cái kẹo.
Câu 6.
Đáp án đúng là: D
Hoa đi học từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút.
Thời gian học của Hoa là: 11 giờ 30 phút – 7 giờ 30 phút = 4 giờ.
Câu 7.
Đáp án đúng là: C
Số đó là: 475 × 100 : 95 = 500
Vậy của số đó là: 500 × = 100.
A. 19 B. 95 C. 100 D. 500
Câu 8.
Đáp án đúng là: B
Kết quả của phép nhân là: .
II. Phần tự luận. (6 điểm)
Bài 1.
a) 37,75 + 23,19 b) 16,05 – 13,9 c) 25,12 × 6,4 d) 104 : 1,3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85