Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 năm 2023 (Đề 7)

525 263 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


  • Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 20 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 năm 2023 có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    7.1 K 3.5 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 20 đề thi cuối học kì 2 Toán 5 có ma trận và lời giải chi tiết, mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(525 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHÒNG GD- ĐT …
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
Lớp: 5 ...
Họ và tên:
ĐỀ THI HỌC KÌ II
LỚP 5 - NĂM HỌC …………
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề số 7
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. “Mười bảy phẩy tám mươi lăm mét khối” viết là:
A. 17,85m
2
B. 17,85m
3
C. 17,085m
3
D. 17,805m
3
Câu 2. 78% = …….. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. B. C. D.
Câu 3. “24m
3
13dm
3
= …….m
3
.” Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 24,13 B. 24130 C2413 D. 24,013
Câu 4. 15% của 40 là:
A. 6 B. 300 C. 275 D. 60
Câu 5. Một người bán một chiếc xe đạp với giá 1500 000 đồng. Tính ra người đó lãi
20% so với tiền vốn. Người đó đã bỏ ra số tiền vốn là:
A. 12500 đồng B. 250000 đồng C. 1250000 đồng D. 1200000 đồng
Câu 6. Thể tích hình hộp chữ nhậtchiều dài 8,5cm; chiều rộng 6,5cm; chiều cao 7cm
là:
A. 210cm
3
B. 221cm
3
C. 386,75cm
3
D. 320,5cm
3
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ trống: (2 điểm)
a) m
3
= ………… dm
3
b) tấn = ………… tấn
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
c) 5ha 62m
2
= ………….ha d) 6 giờ 15 phút = ………….giờ
Bài 2. Lúc 8 giờ một người đi xe máy từ A với vận tốc 35 km/giờ. Đến 10 giờ, một ô
cũng đi từ A và đuổi theo xe máy với vận tốc 60 km/giờ.
a) Ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ? (1,5 điểm)
b) Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét? (1 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 3. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước trong lòng bể là: chiều dài
8m, chiều rộng 4m và chiều cao 3m. Biết rằng 80% thể tích của bể chứa nước.
a) Tính thể tích nước trong bể. (1 điểm)
b) Tính chiều cao của mực nước trong bể. (1 điểm)
Bài giải
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4. Viết 5 giá trị của x sao cho 9,1 < x < 9,2. (0,5 điểm)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B C D A C C
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Mười bảy phẩy tám mươi lăm mét khối” viết là: 17,85m
3
.
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
78% = .
Câu 3.
Đáp án đúng là: D
24m
3
13dm
3
= 24,013m
3
.
Câu 4.
Đáp án đúng là: A
15% của 40 là: 40 × 15 : 100 = 6.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Giá bán chiếm số phần trăm so với tiền vốn là: 100% + 20% = 120%
Người đó đã bỏ ra số tiền vốn là: 1 500 000 : 120 × 100 = 1 250 000 (đồng).
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
Thể tích hình hộp chữ nhật là: 8,5 × 6,5 × 7 = 386,75 (cm
3
).
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1.
a) m
3
= 750 dm
3
b) tấn = 1,4 tấn
c) 5ha 62m
2
= 5,0062ha d) 6 giờ 15 phút = 6,25 giờ
Bài 2.
Bài giải
a) Xe máy đi trước ô tô số giờ là:
10 – 8 = 2 (giờ)
Xe máy đi trước ô tô số ki-lô-mét là:
35 × 2 = 70 (km)
Hiệu vận tốc của hai xe là:
60 – 35 = 25 (km/giờ)
Ô tô đuổi kịp xe máy sau thời gian là:
70 : 25 = 2,8 (giờ)
Đổi 2,8 giờ = 2 giờ 48 phút
Ô tô đuổi kịp xe máy lúc:
10 giờ + 2 giờ 48 phút = 12 giờ 48 phút
b) Nơi gặp nhau cách A số ki-lô-mét là:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
60 × 2,8 = 168 (km)
Đáp số: a) 12 giờ 48 phút
b) 168km.
Bài 3.
Bài giải
a) Thể tích của bể nước là:
8 × 4 × 3 = 96 (m
3
)
Thể tích nước trong bể là:
96 × 80 : 100 = 76,8 (m
3
)
b) Chiều cao của mực nước trong bể là:
3 × 80 : 100 = 2,4 (m)
Đáp số: a) 76,8m
3
nước.
b) 2,4m.
Bài 4.
5 giá trị của x là: 9,11; 9,12; 9,13; 9,14; 9,15.
(học sinh có thể ra kết quả khác thỏa mãn yêu cầu đề bài)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


PHÒNG GD- ĐT … ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 5 - NĂM HỌC ………… MÔN: TOÁN Lớp: 5 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 7
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. “Mười bảy phẩy tám mươi lăm mét khối” viết là: A. 17,85m2 B. 17,85m3 C. 17,085m3 D. 17,805m3
Câu 2. 78% = …….. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. B. C. D.
Câu 3. “24m3 13dm3 = …….m3.” Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 24,13 B. 24130 C2413 D. 24,013
Câu 4. 15% của 40 là: A. 6 B. 300 C. 275 D. 60
Câu 5. Một người bán một chiếc xe đạp với giá 1500 000 đồng. Tính ra người đó lãi
20% so với tiền vốn. Người đó đã bỏ ra số tiền vốn là: A. 12500 đồng B. 250000 đồng C. 1250000 đồng D. 1200000 đồng
Câu 6. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5cm; chiều rộng 6,5cm; chiều cao 7cm là: A. 210cm3 B. 221cm3 C. 386,75cm3 D. 320,5cm3
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ trống: (2 điểm) a) m3 = ………… dm3 b) tấn = ………… tấn

c) 5ha 62m2 = ………….ha
d) 6 giờ 15 phút = ………….giờ
Bài 2. Lúc 8 giờ một người đi xe máy từ A với vận tốc 35 km/giờ. Đến 10 giờ, một ô tô
cũng đi từ A và đuổi theo xe máy với vận tốc 60 km/giờ.
a) Ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ? (1,5 điểm)
b) Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét? (1 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 3. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước trong lòng bể là: chiều dài
8m, chiều rộng 4m và chiều cao 3m. Biết rằng 80% thể tích của bể chứa nước.
a) Tính thể tích nước trong bể. (1 điểm)
b) Tính chiều cao của mực nước trong bể. (1 điểm) Bài giải


……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4. Viết 5 giá trị của x sao cho 9,1 < x < 9,2. (0,5 điểm)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B C D A C C Câu 1. Đáp án đúng là: B
Mười bảy phẩy tám mươi lăm mét khối” viết là: 17,85m3. Câu 2. Đáp án đúng là: C 78% = . Câu 3. Đáp án đúng là: D 24m3 13dm3 = 24,013m3. Câu 4. Đáp án đúng là: A
15% của 40 là: 40 × 15 : 100 = 6.

Câu 5. Đáp án đúng là: C
Giá bán chiếm số phần trăm so với tiền vốn là: 100% + 20% = 120%
Người đó đã bỏ ra số tiền vốn là: 1 500 000 : 120 × 100 = 1 250 000 (đồng). Câu 6. Đáp án đúng là: C
Thể tích hình hộp chữ nhật là: 8,5 × 6,5 × 7 = 386,75 (cm3).
II. Phần tự luận. (7 điểm) Bài 1. a) m3 = 750 dm3 b) tấn = 1,4 tấn c) 5ha 62m2 = 5,0062ha
d) 6 giờ 15 phút = 6,25 giờ Bài 2. Bài giải
a) Xe máy đi trước ô tô số giờ là: 10 – 8 = 2 (giờ)
Xe máy đi trước ô tô số ki-lô-mét là: 35 × 2 = 70 (km)
Hiệu vận tốc của hai xe là: 60 – 35 = 25 (km/giờ)
Ô tô đuổi kịp xe máy sau thời gian là: 70 : 25 = 2,8 (giờ)
Đổi 2,8 giờ = 2 giờ 48 phút
Ô tô đuổi kịp xe máy lúc:
10 giờ + 2 giờ 48 phút = 12 giờ 48 phút
b) Nơi gặp nhau cách A số ki-lô-mét là:


zalo Nhắn tin Zalo