Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 năm 2023 (Đề 8)

310 155 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


  • Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 20 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 năm 2023 có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    7.1 K 3.5 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 20 đề thi cuối học kì 2 Toán 5 có ma trận và lời giải chi tiết, mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(310 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHÒNG GD- ĐT …
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
Lớp: 5 ...
Họ và tên:
ĐỀ THI HỌC KÌ II
LỚP 5 - NĂM HỌC …………
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề số 8
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. “196% : 8 = …..” Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 2,45% B. 24,5% C. 2,45 D. 24,5
Câu 2. Chữ số 9 trong số thập phân 23,598 có giá trị là:
A. B. C. D.
Câu 3. Biết 40% của M là 8. Vậy giá trị của M là:
A. 10 B. 40 C. 20 D. 80
Câu 4. Một bể dạng hình hộp chữ nhật chiều dài 8dm, chiều rộng 75cm chiều
cao 40cm. Diện tích xung quanh của bể cá là:
A. 33,6dm
2
B. 66dm
2
C. 67,2dm
2
D. 124dm
2
Câu 5. “1783dm
3
= …..m
3
. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 17,83 B. 1,783 C. 0,1783 D. 178,3
Câu 6. Khoảng thời gian từ 13 giờ 15 phút đến 14 giờ kém 15 phút là:
A. 30 phút B. 45 phút C. 60 phút D. 75 phút
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
a) 305,68 + 18,35
………………
………………
b) 302,4 – 17,34
………………
………………
c) 242 × 3,24
………………
………………
d) 168,92 : 8,2
………………
………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
Bài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)
a) 42m 6cm = …………… m b) 3kg 78g = …………… kg
c) 2 giờ 18 phút = …………… giờ d) 7ha 6dam
2
= …………… ha
Bài 3. Biết quãng đường AB dài 123km. Cùng một lúc một ô đi từ A về B một xe
máy đi từ B về A. Sau 1 gi30 phút thì hai xe gặp nhau. Tính vận tốc mỗi xe, biết rằng
vận tốc của ô tô lớn hơn vận tốc của xe máy là 8km/giờ. (2 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)
3,25 × 201,2 + 6,75 × 201,2
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B B C D B A
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
196% : 8 = 24,5%
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 24,5%
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
Chữ số 9 trong số thập phân 23,598 có giá trị là:
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
Biết 40% của M là 8. Vậy giá trị của M là: 8 × 100 : 40 = 20.
Câu 4.
Đáp án đúng là: D
Đổi 8 dm = 80 cm
Diện tích xung quanh của bể cá là:
(80 + 75) × 2 × 40 = 12 400 (cm
2
)
Đổi 12 400 cm
2
= 124 dm
2
Đáp số: 124 dm
2
.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 5.
Đáp án đúng là: B
1783dm
3
= 1,783m
3
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 1,783.
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
Đổi 14 giờ kém 15 phút = 13 giờ 45 phút
Khoảng thời gian từ 13 giờ 15 phút đến 14 giờ kém 15 phút là:
13 giờ 45 phút – 13 giờ 15 phút = 30 phút
Đáp số: 30 phút.
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1.
a) 305,68 + 18,35
b) 302,4 – 17,34 c) 242 × 3,24 d) 168,92 : 8,2
Bài 2.
a) 42m 6cm = 42,06 m b) 3kg 78g = 3,078 kg
c) 2 giờ 18 phút = 2,3 giờ d) 7ha 6dam
2
= 7,06 ha
Bài 3.
Bài giải
Đổi 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
Tổng vận tốc của ô tô và xe máy là:
123 : 1,5 = 82 (km/giờ)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Vận tốc của ô tô là:
(82 + 8) : 2 = 45 (km/giờ)
Vận tốc của xe máy là:
45 – 8 = 37 (km/giờ)
Đáp số: Ô tô: 45 km/giờ
Xe máy: 37 km/giờ.
Bài 4.
3,25 × 201,2 + 6,75 × 201,2
= (3,25 + 6,75) × 201,2
= 10 × 201,2
= 2012.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


PHÒNG GD- ĐT … ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 5 - NĂM HỌC ………… MÔN: TOÁN Lớp: 5 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 8
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. “196% : 8 = …..” Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 2,45% B. 24,5% C. 2,45 D. 24,5
Câu 2. Chữ số 9 trong số thập phân 23,598 có giá trị là: A. B. C. D.
Câu 3. Biết 40% của M là 8. Vậy giá trị của M là: A. 10 B. 40 C. 20 D. 80
Câu 4. Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8dm, chiều rộng 75cm và chiều
cao 40cm. Diện tích xung quanh của bể cá là: A. 33,6dm2 B. 66dm2 C. 67,2dm2 D. 124dm2
Câu 5. “1783dm3 = …..m3”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 17,83 B. 1,783 C. 0,1783 D. 178,3
Câu 6. Khoảng thời gian từ 13 giờ 15 phút đến 14 giờ kém 15 phút là: A. 30 phút B. 45 phút C. 60 phút D. 75 phút
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính. (2 điểm) a) 305,68 + 18,35 b) 302,4 – 17,34 c) 242 × 3,24 d) 168,92 : 8,2 ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ………………

……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ………………
Bài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm) a) 42m 6cm = …………… m
b) 3kg 78g = …………… kg
c) 2 giờ 18 phút = …………… giờ
d) 7ha 6dam2 = …………… ha
Bài 3. Biết quãng đường AB dài 123km. Cùng một lúc một ô tô đi từ A về B và một xe
máy đi từ B về A. Sau 1 giờ 30 phút thì hai xe gặp nhau. Tính vận tốc mỗi xe, biết rằng
vận tốc của ô tô lớn hơn vận tốc của xe máy là 8km/giờ. (2 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm) 3,25 × 201,2 + 6,75 × 201,2
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B B C D B A Câu 1. Đáp án đúng là: B 196% : 8 = 24,5%
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 24,5% Câu 2. Đáp án đúng là: B
Chữ số 9 trong số thập phân 23,598 có giá trị là: Câu 3. Đáp án đúng là: C
Biết 40% của M là 8. Vậy giá trị của M là: 8 × 100 : 40 = 20. Câu 4. Đáp án đúng là: D Đổi 8 dm = 80 cm
Diện tích xung quanh của bể cá là:
(80 + 75) × 2 × 40 = 12 400 (cm2) Đổi 12 400 cm2 = 124 dm2 Đáp số: 124 dm2.

Câu 5. Đáp án đúng là: B 1783dm3 = 1,783m3
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 1,783. Câu 6. Đáp án đúng là: A
Đổi 14 giờ kém 15 phút = 13 giờ 45 phút
Khoảng thời gian từ 13 giờ 15 phút đến 14 giờ kém 15 phút là:
13 giờ 45 phút – 13 giờ 15 phút = 30 phút Đáp số: 30 phút.
II. Phần tự luận. (7 điểm) Bài 1. a) 305,68 + 18,35 b) 302,4 – 17,34 c) 242 × 3,24 d) 168,92 : 8,2 Bài 2. a) 42m 6cm = 42,06 m b) 3kg 78g = 3,078 kg
c) 2 giờ 18 phút = 2,3 giờ d) 7ha 6dam2 = 7,06 ha Bài 3. Bài giải
Đổi 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
Tổng vận tốc của ô tô và xe máy là: 123 : 1,5 = 82 (km/giờ)


zalo Nhắn tin Zalo