Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều (Đề 5)

0.9 K 463 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán 8 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(925 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
MÃ ĐỀ MT105
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 8
NĂM HỌC: … –
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?
A.
1xy
; B.
2
1
2
2
xy



; C.
2
x zt
; D.
0
.
Câu 2. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức
2
3xy
?
A.
; B.
2
3x yz
; C.
2
xy
; D.
2
3xz
.
Câu 3. Giá trị của biểu thức
2 2 2
1
62
2
S xy x yz zxy x
khi
2, 1, 1x y z
A.
8S
; B.
8S 
; C.
4S 
; D.
4S
.
Câu 4. Đa thức
2
4 12 9xx
được viết thành
A.
2 3 2 3xx
; B.
2
23x
;
C.
2
32x
; D.
2
23x
.
Câu 5. Biểu thức
22
2 2 4x y x xy y
là dạng phân tích nhân tử của đa thức
A.
3
2xy
; B.
3
2xy
; C.
33
8xy
; D.
33
8xy
.
Câu 6. Tổng các trị của
x
thỏa mãn
3 2 2 0x x x
A.
7
3
; B.
5
3
; C.
5
3
; D.
7
3
.
Câu 7. Phân thức
1 x
yx
bằng với phân thức nào sau đây?
A.
1x
yx
; B.
1 x
xy
; C.
1x
xy
; D.
1
yx
x
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 8. Kết quả của phép tính
5 7 2 5
33
xx
xy xy

A.
32
3
x
xy
; B.
32
3
x
xy
; C.
4x
xy
; D.
4x
xy
.
Câu 9. Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu mặt?
A.
3
; B.
4
; C.
5
; D.
6
.
Câu 10. Hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều không có chung đặc điểm nào sau đây?
A. Các cạnh đáy bằng nhau; B. Mặt đáy là hình vuông;
C. Các cạnh bên bằng nhau; D. Mặt bên là các tam giác cân.
Câu 11. Cho tam giác
ABC
cân tại
A
đường cao
.AH
Cho
4 cm, 5 cm.AH AB
Chu vi
tam giác
ABC
bằng
A.
12 cm
; B.
15 cm
; C.
16 cm
; D.
18 cm
.
Câu 12. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tứ giác có 4 đường chéo;
B. Tổng các góc của một tứ giác bằng
180
;
C. Tồn tại một tứ giác có 1 góc tù và 3 góc vuông;
D. Tứ giác lồi tứ giác luôn nằm về một phía của đường thẳng chứa một cạnh bất của tứ
giác đó.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Thu gọn biểu thức:
a)
3 3 2 2
31
:;
42
x y x y



b)
2 3 4 4 2 2 2
9 15 : 3 1 3 1 .x y x y x y x y y
Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)
2
2 2 2x x x x
; b)
6
1x
; c)
2
2 3 1xx
.
Bài 3. (1,5 điểm) Cho biểu thức
2
4
1
A
xx

2
3
2 2 4
11
xx
B
xx


với
1.x
a) Tính giá trị của biểu thức
A
khi
2.x 
b) Tìm biểu thức
C
biết
A B C
.
c) Chứng minh giá trị của biểu thức
C
luôn nhn giá trị dương với mọi
0, 1.xx
Bài 4. (1,5 điểm) Một khối rubik dạng hình chóp tam giác đều (các mặt khối rubic các tam
giác
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
đều bằng nhau), chu vi đáy bằng 234 mm, đường cao của mặt
bên hình chóp là
67,5
mm .
a) Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần (tổng diện
tích các mặt) của khối rubik đó.
b) Biết chiều cao của khối rubik
63,7
mm. Tính thể tích
của khối rubik đó.
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Cho tứ giác
ABCD
, biết rằng
.
1 2 3 4
A B C D
Tính
.B
b) Để xác định chiếc điện thoại bao nhiêu inch, các nhà sản xuất đã dựa vào độ dài đường
chéo của màn hình điện thoại, biết 1 inch
2,54 cm,
điện thoại chiều rộng
7 cm;
chiều
dài là
15,5 cm.
Hỏi chiếc điện thoại theo hình vẽ là bao nhiêu inch? (Làm tròn kết quả đến hàng
đơn v)
Bài 6. (0,5 điểm) Cho các số
,xy
thỏa mãn
22
2 10 6 6 2 10 0.x y xy x y
Tính gtrị của
biểu thức
2024
2024
4
.
x y y
A
x
-----HẾT-----
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
MÃ ĐỀ MT105
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 8
NĂM HỌC: … –
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
A
B
B
C
D
C
D
B
B
C
D
Hướng dẫn giải phần trắc nghiệm
Câu 1.
Đáp án đúng là: A
Biểu thức
1xy
không là đơn thức.
Câu 2.
Đáp án đúng là: A
Ta có:
2
11
22
xyx x y
, đơn thức này đồng dạng với đơn thức
2
3xy
.
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
2 2 2 3 2 3 2 3 2
1
6 2 3 2
2
S xy x yz zxy x x y z x y z x y z
Thay
2, 1, 1x y z
vào biểu thức
32
x y z
ta được:
3
2
2 1 1 8.S
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
2
22
4 12 9 4 12 9 2 3x x x x x
.
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Ta có:
3
2 2 3 3 3
2 2 4 2 8x y x xy y x y x y
.
Câu 6.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: D
Ta có:
3 2 2 0x x x
3 2 2 0x x x
2 3 1 0xx
20x 
hoặc
3 1 0x 
2x
hoặc
1
.
3
x
Vy tổng các giá trị của
x
là:
17
2.
33

Câu 7.
Đáp án đúng là: C
Ta có:
1
11
x
xx
y x x y x y



.
Câu 8.
Đáp án đúng là: D
Ta có:
34
5 7 2 5 5 7 2 5 3 12 4
3 3 3 3 3
x
x x x x x x
xy xy xy xy xy xy
.
Câu 9.
Đáp án đúng là: B
Hình chóp tam giác đều có 4 mặt.
Câu 10.
Đáp án đúng là: B
Hình chóp tam giác đều mặt đáy tam giác đều, hình chóp tứ giác đều mặt đáy là hình
vuông.
Câu 11.
Đáp án đúng là: C
Xét
ABH
vuông tại
H
, theo định lí Pythagore ta có:
2 2 2 2 2
5 4 9BH AB AH
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Do đó
9 3 cm.BH 
Do tam giác
ABC
cân tại
A
nên đường cao
AH
đồng thời là đường trung tuyến
Do đó
BH CH
nên
2 2 3 6 cm.BC BH
ABC
cân tại
A
nên
5 cmAC AB
Vy chu vi tam giác
ABC
bằng
5 5 6 16 cm.
Câu 12.
Đáp án đúng là: D
Tứ giác có 2 đường chéo, tổng các góc bằng
360 .
Giả sử tứ giác 1 góc 3 góc vuông khi đó tổng số đo các góc của tứ giác y lớn hơn
90 3 90 360
, điều này mâu thuẫn với định lí tổng các góc của một tứ giác.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm)
a)
3 3 2 2
31
:
42
x y x y



3 2 3 2
31
: : :
42
x x y y






3
.
2
xy
b)
2 3 4 4 2 2 2
9 15 : 3 1 3 1x y x y x y x y y
2 3 2 4 4 2 2 2 2
9 : 3 15 : 3 1 3 1x y x y x y x y y x y y
2 2 3 2 2 3 2
3 5 1 3 3y x y y x y x y
2 2 3 2
2 2 1 3 .y x y x y
Bài 2. (1,5 điểm)
a)
2
2 2 2x x x x
2
2 2 2x x x x
2
22x x x
.
b)
6
1x
2
32
1x
33
11xx
22
1 1 1 1 .x x x x x x
c)
2
2 3 1xx
2
2 2 1x x x
2
2 2 1x x x
2 1 1x x x
1 2 1 .xx
Bài 3. (1,5 điểm)
2
4
1
A
xx

2
3
2 2 4
11
xx
B
xx


với
0, 1.xx
a) Thay
2x 
(thỏa mãn) vào biểu thức
A
ta được:
2
4 4 4
.
4 2 1 3
2 2 1
A

b) Ta có
A B C
nên
C A B
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
2
23
4 2 2 4
1 1 1
xx
C
x x x x



2
23
4 2 2 4
1 1 1
xx
x x x x
2
2
2
4 2 2 4
11
11
xx
x x x
x x x
22
2
4 1 2 1 2 4
11
x x x x x
x x x
22
2
4 4 2 2 2 2 4
11
x x x x x
x x x
2
22
11
x
x x x
2
21
11
x
x x x
2
2
1xx

Vy với
1x
ta có
2
2
.
1
C
xx

c) Với
1x
ta có
2
2
2
2 2 2
1 1 3
1
13
2. .
244
24
C
xx
xx
x





2
1
0
2
x




nên
2
13
0
24
x



, do đó
2
2
0
13
24
C
x





với mọi
1.x
Bài 4. (1,5 điểm)
a) Đường cao mặt bên hình chóp chính là trung đoạn
67,5 mmd
Diện tích xung quanh của khối rubik đó là:
2
11
. . .234.67,5 7897,5 cm .
22
xq
S C d
Đáy là tam giác đều có cạnh
234 : 3 78 cm
;
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Chiều cao của tam giác đáy
67,5 cm
.
Diện tích toàn phần của khối rubik đó là:
2
1
7897,5 78.67,5 10530 cm
2
tp
S
b) Thể tích của khối rubik đó là:
2
11
. .78.67,5 .63,7 55896,75 cm .
32
V




Bài 5. (1,0 điểm)
a) Xét tứ giác
ABCD
360A B C D
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
360
36 .
1 2 3 4 1 2 3 4 10
A B C D A B C D


Vy
.36 2 72B
b) Áp dụng định lí Pythagore vào tam giác
ABC
vuông tại
A
ta có:
2 2 2
BC AC AB
Suy ra
2
2 2 2
15,5 7 17BC AC AB
(cm).
Vì 1 inch
2,54 cm
nên chiếc điện thoại theo hình vẽ có :
17
7
2,54
inch.
Bài 6. (0,5 điểm)
Ta có:
22
2 10 6 6 2 10 0x y xy x y
2 2 2 2
6 9 6 9 2 1 0x xy y x x y y
2 2 2
3 3 1 0 *x y x y
Với mọi
,xy
ta có:
2 2 2
3 0, 3 0, 1 0x y x y
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Do đó
*
xảy ra khi và chỉ khi
2
2
2
30
30
10
xy
x
y



Hay
30
30
10
xy
x
y



, tức là
3
1
x
y
Khi đó
2024 2024
2024 2024
4 3 1 4 1
0 1 1
.
3 3 3
x y y
A
x
-----HẾT-----

Mô tả nội dung:



C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 8 MÃ ĐỀ MT105
NĂM HỌC: … – … Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?  1  A.  x   1 y ; B. 2 2xy   ; C. 2 x zt ; D. 0 .  2 
Câu 2. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2 3  x y ? 1 A. xyx ; B. 2 3x yz ; C. 2 xy ; D. 2 3  x z . 2 1
Câu 3. Giá trị của biểu thức 2 2 2 S  6
xy x yz  2zxy x khi x  2
 , y  1, z  1  là 2 A. S  8 ; B. S  8  ; C. S  4  ; D. S  4 . Câu 4. Đa thức 2 4
x  12x  9 được viết thành
A. 2x  32x  3 ; B.   x  2 2 3 ; C.   2 3 2x ; D.   x  2 2 3 .
Câu 5. Biểu thức  x y 2 2 2
x  2xy  4 y  là dạng phân tích nhân tử của đa thức
A.  x y3 2 ;
B.  x y3 2 ; C. 3 3 x  8y ; D. 3 3 x  8y .
Câu 6. Tổng các trị của x thỏa mãn 3x x  2  x  2  0 là 7 5 5 7 A.  ; B.  ; C. ; D. . 3 3 3 3  Câu 7. Phân thức 1
x bằng với phân thức nào sau đây? y x x  1 1  x x  1 y x A. ; B. ; C. ; D. . y x x y x y 1  x

x x
Câu 8. Kết quả của phép tính 5 7 2 5  là 3xy 3xy 3x  2 3x  2 x  4 x  4 A. ; B. ; C. ; D. . 3xy 3xy xy xy
Câu 9. Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu mặt? A. 3 ; B. 4 ; C. 5 ; D. 6 .
Câu 10. Hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều không có chung đặc điểm nào sau đây?
A. Các cạnh đáy bằng nhau;
B. Mặt đáy là hình vuông;
C. Các cạnh bên bằng nhau;
D. Mặt bên là các tam giác cân.
Câu 11. Cho tam giác ABC cân tại A có đường cao AH. Cho AH  4 cm, AB  5 cm. Chu vi tam giác ABC bằng A. 12 cm ; B. 15 cm ; C. 16 cm ; D. 18 cm .
Câu 12. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tứ giác có 4 đường chéo;
B. Tổng các góc của một tứ giác bằng 180 ;
C. Tồn tại một tứ giác có 1 góc tù và 3 góc vuông;
D. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm về một phía của đường thẳng chứa một cạnh bất kì của tứ giác đó.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Thu gọn biểu thức: 3  1  a) 3 3 2 2 x y :  x y ;   b)  2 3 4 4 x y x y  2 x y   2  x y 2 9 15 : 3 1 3 y   1 . 4  2 
Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x x   2 2
2  x x  2 ; b) 6 x  1; c) 2
2x  3x  1 . 4 2 2 2x  4x
Bài 3. (1,5 điểm) Cho biểu thức A  và B   với x  1. 2 x x  1 3 1  x x  1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  2. 
b) Tìm biểu thức C biết A B C .
c) Chứng minh giá trị của biểu thức C luôn nhận giá trị dương với mọi x  0, x  1.
Bài 4. (1,5 điểm) Một khối rubik có dạng hình chóp tam giác đều (các mặt khối rubic là các tam giác


đều bằng nhau), có chu vi đáy bằng 234 mm, đường cao của mặt
bên hình chóp là 67, 5 mm .
a) Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần (tổng diện
tích các mặt) của khối rubik đó.
b) Biết chiều cao của khối rubik là 63, 7 mm. Tính thể tích của khối rubik đó.
Bài 5. (1,0 điểm) A B C D
a) Cho tứ giác ABCD , biết rằng    . Tính B . 1 2 3 4
b) Để xác định chiếc điện thoại là bao nhiêu inch, các nhà sản xuất đã dựa vào độ dài đường
chéo của màn hình điện thoại, biết 1 inch  2,54 cm, điện thoại có chiều rộng là 7 cm; chiều
dài là 15, 5 cm. Hỏi chiếc điện thoại theo hình vẽ là bao nhiêu inch? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Bài 6. (0,5 điểm) Cho các số , x y thỏa mãn 2 2
2x  10y  6xy  6x  2y  10  0. Tính giá trị của
x y  2024 2024 4  y biểu thức A  . x -----HẾT-----


D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI TRƯỜNG …
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÃ ĐỀ MT105
MÔN: TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: … – …
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A B B C D C D B B C D
Hướng dẫn giải phần trắc nghiệm Câu 1.
Đáp án đúng là: A
Biểu thức  x  
1 y không là đơn thức. Câu 2.
Đáp án đúng là: A 1 1 Ta có: 2 xyx
x y , đơn thức này đồng dạng với đơn thức 2 3  x y . 2 2 Câu 3.
Đáp án đúng là: B 1 Ta có: 2 2 2 3 2 3 2 3 2 S  6
xy x yz  2zxy x  3
x y z  2x y z  x y z 2 Thay x  2
 , y  1, z  1  vào biểu thức 3 2 x y z ta được: S    3 2 2  1    1  8.  Câu 4.
Đáp án đúng là: B Ta có:  x x
  x x     x  2 2 2 4 12 9 4 12 9 2 3 . Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Ta có:  x yx xy y   x   y3 2 2 3 3 3 2 2 4 2  x  8y . Câu 6.


zalo Nhắn tin Zalo