Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 Cánh diều (Đề 3)

103 52 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 5 Cánh diều mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(103 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Tài liệu bộ mới nhất

Mô tả nội dung:


TRƯỜNG TIỂU HỌC …………………
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ Họ và tên học sinh: I
……………………………………………
Năm học: …………………… Lớp:…………... Môn: Toán – Lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số thập phân 9,53 đọc là: (0,5 điểm) A. Chín phẩy lăm ba
B. Chín phẩy lăm mươi ba
C. Chín phẩy năm mươi ba
D. Chín phẩy năm lăm ba
Câu 2. Làm tròn số 68,63 đến hàng phần mười ta được số: (0,5 điểm) A. 68,7 B. 69 C. 68,6 D. 69,3 Câu 3. Phân số
được viết dưới dạng phân số thập phân là: (0,5 điểm) A. B. C. D.
Câu 4. Một hình vuông có chu vi là 1 072 cm. Độ dài cạnh hình vuông đó là: (0,5 điểm) A. 0,0265 m B. 2,53 cm C. 4,54 dm D. 2,68 m
Câu 5. Cho các số thập phân sau: 24,38; 32,48; 82,34; 53,84. Số thập phân có chữ
số 8 thuộc hàng lớn nhất là: (0,5 điểm) A. 24,38 B. 32,408 C. 82,34 D. 53,84
Câu 6. Tổng của hai số là số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau. Biết số lớn
gấp 3 lần số bé. Vậy số bé là: (0,5 điểm) A. 768 B. 256 C. 478 D. 668
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Nêu giá trị của chữ số 1 trong từng số thập phân sau: (1 điểm) 515,35:
………………………………………………………………………………… 571,65:
………………………………………………………………………………… 3,103:
………………………………………………………………………………….. 2,31:
……………………………………………………………………………………
Bài 2. Tính: (1 điểm) a) + – =
……………………………………………………………………………………… =
……………………………………………………………………………………… b) × – =
……………………………………………………………………………………… =
………………………………………………………………………………………
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống. (1 điểm)
Một đội công nhân trong 8 ngày sửa được 1 576 m đường. Trong 6 ngày đội cộng
nhân đó sửa được bao nhiêu ………………mét đường.
Bài 4. Viết số thích hợp vào ô trống: (1 điểm) 1 km2 = ………….. ha
17 km2 40 ha = ………….. km2 840 000 m2 = ……… ha
4 ha 500 m2 = ………………. ha
Bài 5. Cho số thập phân 19,364. (1 điểm)
a) Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái một chữ số thì chữ số 6 thuộc hàng nào của số mới?
……………………………………………………………………………………… …
b) Nếu chuyển dấu phẩy sang bên phải hai chữ số thì chữ số 9 thuộc hàng nào của số mới?
……………………………………………………………………………………… …
Bài 6. Người ta nhập gạo tẻ và gạo nếp vào kho theo tỉ lệ 3 : 1. Hỏi đã nhập bao
nhiêu tấn gạo tẻ, biết rằng có tất cả 28 tấn gạo được nhập. (1 điểm) Bài giải
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C C D D C B Câu 1. Đáp án đúng là: C
Số thập phân 9,53 đọc là chín phẩy năm mươi ba. Câu 2. Đáp án đúng là: C
Để làm tròn số 68,63 đến hàng phần mười ta xét hàng phần trăm. Có 3 < 5 nên ta
làm tròn xuống thành 68,6.
Vậy làm tròn số 68,63 đến hàng phần mười ta được số 68,6. Câu 3. Đáp án đúng là: D Câu 4.


zalo Nhắn tin Zalo