Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 Cánh diều (Đề 5)

707 354 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 5 Cánh diều mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(707 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


TRƯỜNG TIỂU HỌC …………………
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên học sinh:
Năm học: ……………………
…………………………………………… Môn: Toán – Lớp 5 Lớp:…………...
Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số thập phân nào bé nhất trong các số dưới đây: (0,5 điểm) A. 0,73 B. 0,38 C. 0,305 D. 0,62
Câu 2. Số tự nhiên lớn nhất nhỏ hơn 2024,73 là: (0,5 điểm) A. 2022 B. 2023 C. 2025 D. 2024
Câu 3. Diện tích rừng Cúc Phương là 22 408 ha. Số đo diện tích đọc là: (0,5 điểm)
A. Hai mươi hai nghìn bốn trăm linh tám mét vuông
B. Hai mươi hai nghìn bốn không tám ha
C. Hai mươi hai nghìn bốn trăm linh tám héc ta
D. Hai mươi hai ngàn tám trăm linh bốn héc ta
Câu 4. Tỉ số của phần chưa tô màu và phần đã tô màu của hình dưới là: (0,5 điểm) A. B. C. D.
Câu 5. Từ 16 giờ kém 15 phút đến 16 giờ 10 phút Nga làm được 5 cái bánh. Hỏi
trong một giờ, Nga làm được số cái bánh là: (0,5 điểm) A. 5 cái B. 60 cái C. 25 cái D. 12 cái
Câu 6. Trên bãi cỏ có tất cả 80 con bò và trâu. Số trâu bằng số bò. Trên bãi cỏ có
số con trâu, số con bò là: (0,5 điểm)
A. 35 con bò; 40 con trâu
B. 26 con bò; 49 con trâu
C. 32 con bò; 48 con trâu
D. 30 con bò; 45 con trâu
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Viết hỗn số thành số thập phân (1 điểm) a)
= …………………………. b) 5
= …………………………. c) 1
= …………………………. d) 8
= ………………………….
Bài 2. Đọc các số thập phân sau: (1 điểm)
20,14:…………………………………………………………………………………..
1,206: ………………………………………………………………………………….
45,11:…………………………………………………………………………………..
2,20: ……………………………………………………………………………………
Bài 3. Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp. (1 điểm)
Cho bảng nhiệt độ của các thành phố lớn trên thế giới Thành phố Hà Nội Bắc Kinh Berlin Tokyo Nhiệt độ ( C) 33,6 C ⁰ 31,9 C ⁰ 22,7 C ⁰ 26,1 C ⁰
a) Thành phố …………….. có nhiệt độ cao nhất, thành phố ………………. có nhiệt độ thấp nhất
b) Sắp xếp các tên thành phố có nhiệt độ từ cao nhất đến thấp nhất
…………………………………………………………………………………………
Bài 4. Thực hiện các phép tính sau: (1 điểm)
138 cm2 + 60 cm2 = ........ dm2
5 dm2 – 53 cm2 = ……….. cm2
Bài 5. Viết tiếp vào chỗ chấm: (1 điểm)
Người ta sử dụng những viên gạch có chiều dài 40 cm, chiều rộng 30 cm để lát một
bức tường có diện tích 6,6 m2. Cần ……….. viên gạch để lát bức tường
Bài 6. Trong một ngày, cửa hàng quần áo đã bán hàng và thu được số tiền là
24 000 000 đồng. Biết số tiền bán được trong buổi sáng bằng số tiền bán được
trong buổi chiều. Hỏi cửa hàng quần áo đó bán được trong mỗi buổi là bao nhiêu? (2 điểm) Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C D C A D C Câu 1. Đáp án đúng là: C
0,305 < 0,38 < 0,62 < 0,73
Vậy số thập phân bé nhất là 0,305 Câu 2. Đáp án đúng là: D
Ta thấy trong bốn số có 2022, 2023, 2024 là các số tự nhiên nhỏ hơn 2024,73
Vì 2024 > 2023 > 2022 nên số tự nhiên lớn nhất nhỏ hơn 2024,73 là 2024. Câu 3. Đáp án đúng là: C
22 408 ha đọc là hai mươi hai nghìn bốn trăm linh tám héc ta. Câu 4. Đáp án đúng là: A
Trong hình trên được tô màu 7 phần, chưa được tô màu 5 phần.
Tỉ số của phần chưa tô màu và phần đã tô màu của hình trên là Câu 5. Đáp án đúng là: D Đổi 1 giờ = 60 phút.
Từ 16 giờ kém 15 phút đến 16 giờ 10 phút đã trôi qua 25 phút.
Thời gian để làm một cái bánh là: 25 : 5 = 5 (phút)
Trong một giờ, Nga làm được số cái bánh là: 60 : 5 = 12 (cái bánh). Đáp số: 12 cái bánh. Câu 6. Đáp án đúng là: C
Theo đề bài, ta có sơ đồ: ? con Số trâu: 80 con Số bò: ? con
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần)
Giá trị của một phần là: 80 : 5 = 16 (con)


zalo Nhắn tin Zalo