TRƯỜNG TIỂU HỌC …………………
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên học sinh:
Năm học: ……………………
…………………………………………… Môn: Toán – Lớp 5
Lớp:…………...………………………….
Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số thập phân gồm hàng phần mười là 7 và hàng phần trăm là 3 là: (0,5 điểm) A. 7,3 B. 0,73 C. 0,37 D. 3,7
Câu 2. Số “Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy trăm linh chín” được viết là: (0,5 điểm) A. 256,709 B. 256,970 C. 256,907 D. 256,790
Câu 3. Trong số thập phân 789,345 giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 4 số lần là: (0,5 điểm) A. 2 lần B. 20 lần C. 200 lần D. 2 000 lần
Câu 4. Một thùng sữa có khối lượng (tính theo ki-lô-gam) là số thập phân lớn nhất có
một chữ số ở phần thập phân mà khi làm tròn số đó đến hàng đơn vị thì được 15 kg. Vậy
khối lượng của thùng sữa đó là: (0,5 điểm) A. 14,7 kg B. 14,8 kg C. 15,1 kg D. 14,9 kg
Câu 5. Ngày thứ nhất, cửa hàng bán được số sữa so với ngày thứ hai. Ngày thứ hai
cửa hàng bán được nhiều hơn ngày thứ nhất là 21 lít sữa. Vậy ngày thứ hai bán được số
lít sữa là: (0,5 điểm) A. 70 lít B. 75 lít C. 7 lít D. 28 lít
Câu 6. Một chương trình phát thanh cứ 20 phút phát sóng sẽ có 3 phút quảng cáo. Vậy
trong 60 phút phát sóng chương trình thì có số phút quảng cáo là: (0,5 điểm) A. 8 phút B. 9 phút C. 4 phút D. 5 phút
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Nêu giá trị của chữ số 2 trong từng số thập phân sau: (1 điểm)
24,57:………………………………………………………………………………………
82,34:…………………..…………………………………………………………………..
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 6 m 8 dm = ………m 512 mm = ……… cm 95 kg 250 g = ………kg 4 m 2 dm = ………m
Bài 3. Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm)
a) 150,34; 140,45; 130,45; 150,45; 140,34
………………………………………………………………………………………
b) 65,76; 76,75; 65,65; 75,76; 65,75
………………………………………………………………………………………
Bài 4. Số? (1 điểm)
Trong các số thập phân được cấu tạo từ 4 chữ số 3; 5; 9; 1 (mỗi chữ số được viết 1 lần
và phần thập phân có 2 chữ số) thì số thập phân bé nhất là …….
Bài 5. Nền của một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài là 10 m. Hỏi chiều dài của nền
sân bóng đó trên sơ đồ tỉ lệ 1 : 100 là bao nhiêu xăng-ti-mét? (1 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
Bài 6. Số thứ nhất hơn số thứ hai 40 đơn vị. Nếu gấp số thứ hai lên 5 lần thì được số thứ
nhất. Tìm hai số đó. (2 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B A D D D B Câu 1. Đáp án đúng là: B
Số thập phân gồm hàng phần mười là 7 và hàng phần trăm là 3 là 0,73 Câu 2. Đáp án đúng là: A
Số “Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy trăm linh chín” được viết là 256,709 Câu 3. Đáp án đúng là: D
Trong số thập phân 789,345 giá trị của chữ số 8 là 80
Trong số thập phân 789,345 giá trị của chữ số 4 là 0,04
Vậy giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 4 số lần là 80 : 0,04 = 80 : = 2 000 lần Câu 4. Đáp án đúng là: D
Số thập phân lớn nhất có một chữ số ở phần thập phân mà khi làm tròn số đó đến hàng
đơn vị thì được 15 là 14,9
Vậy khối lượng của thùng sữa đó là 14,9 kg Câu 5. Đáp án đúng là: D
Theo đề bài, ta có sơ đồ: Ngày thứ nhất: 21 l Ngày thứ hai: ? lít
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 4 – 1 = 3 (phần)
Giá trị một phần hay số sữa bán được trong ngày thứ nhất là: 21 : 3 = 7 (l)
Ngày thứ hai bán được số lít sữa là: 7 × 4 = 28 (l) Đáp số: 28 l Câu 6. Đáp án đúng là: B
60 phút gấp 20 phút số lần là: 60 : 20 = 3 (lần)
Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo (Đề 10)
3.2 K
1.6 K lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(3210 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)