TRƯỜNG TIỂU HỌC …………………
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ Họ và tên học sinh: I
……………………………………………
Năm học: …………………… Lớp:…………... Môn: Toán – Lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong một bài kiểm tra Tin học, Hùng làm đúng được 18 câu và sai 2 câu.
Tỉ số của lần xảy ra sự kiện Hùng trả lời sai và tổng số câu hỏi là: (0,5 điểm) A. B. C. D.
Câu 2. Phân số thập phân có tử số là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và mẫu
số là 100: (0,5 điểm) A. B. C. D.
Câu 3. Số thập phân có phần nguyên là số chẵn lớn nhất có một chữ số, hàng phần
mười là số lớn nhất có một chữ số và hàng phần trăm là số lẻ bé nhất có một chữ
số. Số đó là: (0,5 điểm) A. 80,84 B. 80,804 C. 8,14 D. 8,91
Câu 4. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 600, chiều dài của sân nhà em đo được 7 cm. Vậy
chiều dài thật của sân nhà em là: (0,5 điểm) A. 42 000 mm B. 4 200 cm C. 42 dm D. 42 m
Câu 5. Số thập phân nào không bằng phân số thập phân : (0,5 điểm) A. 0,009 B. 0,900 C. 0,9 D. 0,90
Câu 6. Một khu vườn hình vuông có chu vi 1 200 m. Diện tích khu vườn đó theo
đơn vị héc-ta là: (0,5 điểm) A. 6,75 ha B. 900 ha C. 90 000 ha D. 9 ha
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1: Viết số thập phân có: (1 điểm)
a) Bảy mươi đơn vị, sáu phần trăm:
…………………………………………………...
b) Chín đơn vị, bảy mươi sáu phần nghìn:
…………………………………………….
c) Hai trăm mười một đơn vị, bảy mươi tư phần trăm:
………………………………..
d) Mười ba đơn vị, hai mươi lăm phần nghìn:
…………………………………………
Bài 2. Điền vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) Số thập phân a có một chữ số ở phần thập phân sao cho: 13 < a < 14
……………………………………………………………………………………… …
b) Tìm số thập phân a có hai chữ số ở phần thập phân sao cho: 9,1 < a < 9,2
……………………………………………………………………………………… …
Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm)
Một ô tô trung bình mỗi giờ đi được 48 000 m. Mỗi phút ô tô đi được …… ki-lô- mét.
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S. (1 điểm)
a) 15 m 8 dm = 15,08 m …..
b) 7 tạ 9 kg = 7,9 tạ …..
c) 9 cm2 = 0,09 dm2 …..
d) 65 ha = 0,065 km2 …..
Bài 5. Điền số tự nhiên vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 67,92 < ……….. < 68,132
b) 3,63 < ………< 4,03
Bài 6. Giải bài toán theo tóm tắt sau: (2 điểm) ? con Gà trống: 22 con Gà mái: ? con Bài giải
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo (Đề 2)
687
344 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(687 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)