Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo (Đề 3)

615 308 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(615 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


TRƯỜNG TIỂU HỌC …………………
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ Họ và tên học sinh: I
……………………………………………
Năm học: …………………… Lớp:…………... Môn: Toán – Lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số thập phân 677,012 gồm: (0,5 điểm)
A. 6 trăm, 7 chục, 0 đơn vị, 0 phần mười, 12 phần trăm.
B. 6 trăm, 7 chục, 7 đơn vị, 1 phần mười, 0 phần trăm, 2 phần nghìn
C. 6 trăm, 7 chục, 7 đơn vị, 0 phần mười, 1 phần trăm, 2 phần nghìn
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 2. Chọn cặp có hai số thập phân bằng nhau. (0,5 điểm) A. 9,35 và 9,0350 B. 3,100 và 3,10 C. 8,500 và 8,005 D. 12,007 và 12,070
Câu 3. Tại một nhà máy, mỗi lô sản xuất được 120 cái muỗng, trong đó có 79 cái
muỗng đạt chất lượng. Tỉ số của lần xảy ra sự kiện sản xuất chiếc muỗng không
đạt chất lượng và tổng số chiếc muỗng là: (0,5 điểm) A. B. C. D.
Câu 4. Mảnh ruộng hình chữ nhật vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 800 có chiều dài là 6 cm
và chiều rộng là 4 cm. Diện tích thật của mảnh ruộng là: (0,5 điểm) A. 1 536 m2 B. 2 653 m2 C. 2 454 m2 D. 2 684 m2
Câu 5. Một con mèo cân nặng khoảng 4,346 kg. Làm tròn khối lượng con mèo đến
số tự nhiên gần nhất ta được: (0,5 điểm) A. 4 kg B. 5 kg C. 4,1 kg D. 41 kg
Câu 6. Một cửa hàng có 1 tấn gạo. Ngày đầu bán được 250 kg. Ngày thứ hai bán
được gấp 2 lần ngày đầu. Số gạo còn lại chia đều vào 5 túi. Mỗi túi đựng số ki-lô-
gam gạo là: (0,5 điểm) A. 200 kg B. 100 kg C. 25 kg D. 50 kg
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đọc các số thập phân sau: (1 điểm) 215,35:
………………………………………………………………………………… 71,65:
………………………………………………………………………………….. 3,003:
………………………………………………………………………………….. 20,31:
…………………………………………………………………………………..
Bài 2. Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chỗ trống: (1 điểm) 14,546 ……. 14,564 123,00 ……. 122,98 17,505 ……. 17,550 2,80 ……. 2,800
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống. (1 điểm)
Một đội công nhân trong 12 ngày sửa được 5 604 m đường. Trong 3 ngày đội cộng
nhân đó sửa được bao nhiêu ………………mét đường.
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 50 km2 = ………….. ha
87 km2 600 ha = ………….. km2 190 000 m2 = ……… ha
9 ha 700 m2 = ………………. m2
Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
Một hình vuông có chu vi là 1 056 cm. Độ dài cạnh hình vuông là ……………… m
Bài 6. Một cửa hàng có số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 170 kg. Biết số gạo nếp
bằng số gạo tẻ. Tính số gạo mỗi loại? (2 điểm) Bài giải
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C B A A A D Câu 1. Đáp án đúng là: C
Số thập phân 677,012 gồm 6 trăm, 7 chục, 7 đơn vị, 0 phần mười, 1 phần trăm, 2 phần nghìn Câu 2. Đáp án đúng là: B
Cặp có hai số thập phân bằng nhau là 3,100 và 3,10 Câu 3. Đáp án đúng là: A
Số cái áo không đạt chất lượng là: 120 – 79 = 41 (cái muỗng)
Tỉ số của lần xảy ra sự kiện sản xuất cái muỗng không đạt chất lượng và tổng số
chiếc muỗng là: 41 : 120 = Câu 4. Đáp án đúng là: A
Chiều dài mảnh ruộng ngoài thực tế là: 6 × 800 = 4 800 (cm) = 48 m
Chiều rộng hình chữ nhật ngoài thực tế là:


zalo Nhắn tin Zalo