Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo (Đề 4)

659 330 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(659 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


TRƯỜNG TIỂU HỌC …………………
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ Họ và tên học sinh: I
……………………………………………
Năm học: …………………… Lớp:…………... Môn: Toán – Lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số thập phân gồm “21 đơn vị, 7 phần trăm” được viết là: (0,5 điểm) A. 217 B. 21,007 C. 21,7 D. 21,07
Câu 2. Mỗi ngày, bố đi làm hết 8 tiếng. Vậy bố đã đi làm hết số phần thời gian của
một ngày là: (0,5 điểm) A. B. C. D.
Câu 3. Chiều dài của phòng học em dài 8 m. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 400, độ dài phòng
học em là: (0,5 điểm) A. 2 mm B. 2 cm C. 8 cm D. 8 mm
Câu 4. Cho dãy số như sau: 1,91; 1,93; …; 1,97; 1,99;….. (0,5 điểm)
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 1,95; 2,00 B. 1,96; 2,01 C. 1,95; 2,01 D. 1,94; 1,999
Câu 5. Trung bình cộng của hai số là 32, biết rằng tỉ số của hai số đó là . Tìm số
hiệu số lớn và số bé: (0,5 điểm) A. 15 B. 16 C. 17 D. 17
Câu 6. Trong kho có tất cả 48 bao gạo vừa gạo nếp vừa gạo tẻ. Biết rằng nếu lấy ra
10 bao gạo nếp và 2 bao gạo tẻ thì số bao gạo nếp bằng số bao gạo tẻ. Vậy số bao
gạo nếp là: (0,5 điểm) A. 24 bao B. 28 bao C. 20 bao D. 32 bao
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Viết các phân số thập phân: (1 điểm)
a) Hai mươi chín phần một trăm:
…………………………………………………….
b) Tám mươi tư phần một trăm:
……………………………………………………...
c) Mười hai phần mười:
………………………………………………………………
d) Hai trăm mươi tám phần một nghìn:
………………………………………………
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)
a) 7,54 dm = …………. m
b) 67,057 kg = ….…… kg ….……g
c) 9 dm 8 cm 5 mm = ………… dm
d) 54 m2 = ………………. km2
Bài 3. Hoàn thành các câu sau: (1 điểm)
a) Hôm nay mẹ Ngân đi chợ mua được 1,75 ki-lô-gam thịt lợn. Khối lượng thịt
hôm nay mẹ mua khoảng ……………………..
(Làm tròn khối lượng thịt lợn đến số tự nhiên gần nhất)
b) Có ………………….. số thập phân có hai chữ số mà khi làm tròn đến số tự
nhiên gần nhất được 10. Đó là các số:
………………………………………………………………...
Bài 4. Hoàn thành câu sau: (1 điểm)
Có ba khúc vải loại I, loại II và loại III dài bằng nhau. Người ta may quần áo loại I
dùng hết 8,4 m; loại II hết 8,05 m; loại III là 8,43 m. Hỏi sau khi may quần áo
xong, loại vải nào còn nhiều vải nhất là
………………………………………………………
Bài 5. An và Bình có 78 viên bi. Tìm số bi của mỗi bạn. Biết rằng số bi của An gấp
2 lần số bi của Bình. (2 điểm) Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………
……………………………………………………………………………………… …
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D B B C B B Câu 1. Đáp án đúng là: D
Số thập phân gồm “21 đơn vị, 7 phần trăm” được viết là 21,07 Câu 2. Đáp án đúng là: B Một ngày có 24 giờ
Vậy bố đã đi làm hết số phần thời gian của một ngày là: 8 : 24 = = ngày Câu 3. Đáp án đúng là: B
Độ dài phòng học em là: 8 : 400 = = 0,02 m = 2 cm Câu 4. Đáp án đúng là: C
Quan sát dãy số 1,91; 1,93; …; 1,97; 1,99;….., ta thấy số liền trước hơn số liền sau 0,02 đơn vị.
Vậy số thích hợp để hoàn thành dãy số trên là: 1,91; 1,93; 1,95; 1,97; 1,99; 2,01. Câu 5. Đáp án đúng là: B Tổng của hai số là: 32 × 2 = 64
Theo đề bài ta có sơ đồ: Số bé: 64 Số lớn:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:


zalo Nhắn tin Zalo