Đề thi giữa kì 2 Toán 8 Cánh diều (Đề 1)

335 168 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Toán 8 Cánh diều có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    4.9 K 2.4 K lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề giữa kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán 8 Cánh diều mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(335 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ SỐ 01
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TRƯỜNG … MÔN: TOÁN – LỚP 8 MÃ ĐỀ MT101 NĂM HỌC: … – … Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Trong các dãy dữ liệu sau đây, dữ liệu nào là số liệu liên tục?
A. Số học sinh của mỗi lớp khối 8.
B. Tên các bạn tổ 1 của lớp 8A.
C. Tuổi nghề của các công nhân trong một phân xưởng.
D. Nhiệt độ trung bình (độ C) của các ngày trong năm.
Câu 2. Quan sát biểu đồ sau:
Chênh lệch nhiệt độ tại TP. Hồ Chí Minh Nhiệt độ (°C)
từ 16/01/2023 đến 22/01/2023 35 33 31 32 31 32 32 32 30 25 23 22 22 22 23 22 22 20 Nhiệt độ cao nhất 15 Nhiệt độ 10 thấp nhất 5 0 Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ
Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ nhật Năm Ngày trong tuần


(Nguồn : Trung tâm Dự báo khí tượng thủy văn quốc gia)
Ngày nào sau đây chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất trong tuần của TP. Hồ Chí Minh là A. Thứ Năm. B. Thứ Bảy. C. Chủ nhật. D. Thứ Hai.
Câu 3. Tổ Cường có 13 bạn, gồm có 8 bạn nam và 5 bạn nữ, trong đó có 3 bạn nam
và 1 bạn nữ tham gia vào câu lạc bộ thể thao. Chọn ngẫu nhiên 1 bạn từ tổ. Xác suất
của biến cố “Bạn được chọn có tham gia câu lạc bộ thể thao” là A. B. C. D.
Câu 4. Cho hình bên. Tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? B A. B. E D A C C. D. A
Câu 5. Cho hình bên. Tỉ số bằng 7,5 3,5 A. B. x y B D C C. D. Câu 6. Cho có
lần lượt là hai điểm nằm trên và sao cho Cho các khẳng định sau: (I)
là đường trung bình của (II) (III)
Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Chỉ có (I) đúng; B. Chỉ có (II) đúng;
C. Chỉ có (I) và (III) đúng;
D. Cả (I), (II) và (III) đều đúng.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (2,5 điểm)
1) Bạn An muốn thu thập dữ liệu về số các bạn nữ ở tất cả các lớp trong khối 8 của trường.
a) Bạn An có thể thu thập bằng phương pháp nào?
b) Dữ liệu thu được thuộc loại nào?
2) Sau khi thu thập bạn có được dữ liệu về số học sinh nữ trong từng lớp của khối 8
như biểu đồ dưới đây: Sales 10% 8A1 15% 8A2 11% 8A3 17% 8A4 8A5 20% 8A6 18% 8A7 9%
a) Biết tổng số học sinh nữ của khối lớp 8 là 100 học sinh, lập bảng thống kê số
học sinh nữ trong từng lớp của khối 8 và hoàn thành biểu đồ cột theo mẫu sau:


Số học sinh nữ trong từng lớp khối 8 Số học sinh nữ 25 ? 20 ? ? ? 15 ? ? 10 ? 5
0 8A1 8A2 8A3 8A4 8A5 8A6 8A7 Lớp
b) Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng thể hiện bảng thống kê trên.
Bài 2. (1,5 điểm) Bác bảo vệ theo dõi số khách đến cơ quan mỗi ngày trong một
tháng. Kết quả thu được như bảng sau: Số khách 0 1 2 3 4 5 6 7 Số ngày 3 6 5 9 3 2 1 1
a) Gọi A là biến cố “Trong một ngày có từ 3 khách trở lên đến cơ quan”. Hỏi có
bao nhiêu ngày biến cố A xảy ra?
b) Tính xác suất thực nghiệm của biến cố A.
c) Hãy ước lượng xác suất của biến cố B: “Trong một ngày có số khách đến cơ quan là số lẻ”.
Bài 3. (3,0 điểm) Cho trung tuyến đường phân giác của cắt ở đường phân giác của cắt ở a) Chứng minh rằng và
b) Gọi là giao điểm của và
Chứng minh rằng là trung điểm của c) Tính biết và d) Tam giác
phải thêm điều kiện gì để
là đường trung bình của tam giác đó?


zalo Nhắn tin Zalo