Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 Cánh diều (Đề 1)

5 3 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi Giữa kì 2
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề Giữa kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 5 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(5 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


TRƯỜNG TIỂU HỌC .........................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Họ và tên học sinh:
Năm học: ………………..
……………………………………………. Môn: Toán – Lớp 5 Lớp:…………...
Thời gian làm bài: 40 phút
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Đồ vật nào dưới đây có dạng hình hộp chữ nhật? (0,5 điểm) A. Quyển sách B. Quả cam C. Cái đĩa D. Cái nón
Câu 2. Chu vi của một hình tròn có đường kính 10 cm là: (0,5 điểm)
A. 31,42 cm B. 31,4 cm C. 32,42 cm D. 33,42 cm
Câu 3. Trong các số đo dưới đây, số đo nhỏ nhất là: (0,5 điểm) A. 1 giờ 15 phút
B. 3 600 giây C. 50 phút D. 0,75 giờ
Câu 4. Nam đang làm 12 chiếc bánh. Thời gian Nam làm mỗi chiếc bánh là 3 phút 20 giây. Vậy
thời gian Nam làm xong số bánh đó là: (0,5 điểm) A. 30 phút B. 35 phút C. 40 phút D. 45 phút
Câu 5. Một thùng nhựa dạng hình hộp chữ nhật có chiều rộng là 0,5 m, chiều dài gấp ba lần
chiều rộng, chiều cao là 40 cm. Thể tích của thùng nhựa đó là: (0,5 điểm) A. 0,3 m3 B. 0,06 m3 C. 0,1 m3 D. 0,25 m3
Câu 6. Một bể nước có thể tích 6 m³, lượng nước trong bể bằng 75% thể tích bể. Người ta đã lấy
ra một số lít nước, khi đó lượng nước trong bể còn lại bằng 65% thể tích của bể. Biết 1 l = 1 dm3.
Số lít nước đã lấy ra là: (0,5 điểm) A. 600 l B. 700 l C. 800 l D. 900 l
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 5 giờ 45 phút + 3 giờ 20 phút
b) 12 tháng 30 ngày – 7 tháng 15 ngày ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… …………………
c) 4 phút 50 giây × 2
d) 16 giờ 48 phút : 4 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… …………………
Bài 2. Sắp xếp các số đo dưới đây theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm)
1 500 cm3; 1,8 dm3; 0,15 m3 và 2 dm3 5 cm3.
….………………………………………………………………………………………
Bài 3. Số? (1 điểm)
Hình trên có …….. hình thang, ………. hình tam giác
Bài 4. Thời gian làm việc trong một ngày của ba bác công nhân A và B lần lượt là 25%, 40%.
Mỗi biểu đồ bên biểu thị thời gian làm việc trong một ngày của ai? (1 điểm)
Biểu đồ A:………………..; Biểu đồ B:………………..
Bài 5. Hình tròn tâm O có bán kính 5 dm. Biết diện tích phần tô màu bằng 60% diện tích
hình tròn. Tính diện tích tam giác DEF. (2 điểm) Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


zalo Nhắn tin Zalo