SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022 – 2023 LẦN 1 Câu 1: Có
cái bút khác nhau và quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn cái bút
và quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Cấp số cộng có số hạng đầu , công sai , số hạng thứ tư là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Cho cấp số nhân ( là công bội). Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 4:
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Trong không gian hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
C. Trong không gian hai mặt phẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau. Câu 5:
Đáy của hình lăng trụ đứng
là tam giác đều cạnh bằng . Tính khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng . A. . B. . C. . D. . Câu 6: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho hàm số
có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 8: Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Số điểm cực trị của hàm số là A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Cho hàm số bậc ba
có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới đây:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Tích giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. . B. . C. . D. . Câu 12: Cho hàm số
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ dưới đây? A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Thể tích khối chóp có diện tích đáy và chiều cao bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Cho hình tứ đều cạnh bằng . Gọi là tổng diện tích tất cả các mặt của hình tứ diện đó. Khi đó, bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Cho hình chóp tứ giác có đáy
là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và
. Tính thể tích của khối chóp . A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy và có chiều cao là A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho khối hộp chữ nhật có kích thước ba cạnh . Thể
tích của khối hộp đã cho bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Cho khối lăng trụ đứng
có đáy là tam giác đều cạnh và (minh họa như hình vẽ bên).
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. . B. . C. D. .
Câu 21: Cho đa giác đều có cạnh
. Tìm để đa giác có số đường chéo bằng số cạnh. A. . B. . C. . D. .
Câu 22 : Cho cấp số nhân ( là công bội). Hỏi
là số hạng thứ bao nhiêu? A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Cho hình chóp , đáy
là hình vuông cạnh bằng và , . Tính góc giữa và .
Đề thi thử Toán trường Lê Hồng Phong - Hải Phòng lần 1 năm 2023
423
212 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi thử THPT Quốc Gia Toán trường THPT Lê Hồng Phong - Hải Phòng lần 1 bản word có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(423 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
!"#$%&'()**%+,%-.#/-01"
+2341"+-/+56-71"/-%1"
8+-#+-9+:+1"-#;/+-/+1<=->(?@??A?@?B
5C1D
(DE Có cái bút khác nhau và quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn cái bút
và quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
FG . HG . (G . &G .
(?E Cấp số cộng có số hạng đầu , công sai , số hạng thứ tư là
FG . HG . (G . &G .
( BE Cho cấp số nhân ( là công bội). Tính .
FG . HG . (G . &G .
(IE Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
FGTrong không gian hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song
với nhau.
HGTrong không gian hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
(GTrong không gian hai mặt phẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
>rong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
(JE Đáy của hình lăng trụ đứng là tam giác đều cạnh bằng . Tính khoảng cách giữa
đường thẳng và mặt phẳng .
FG . HG . (G . &G .
(KE Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
FG . HG . (G .L &G .L
=MNNE@OI?OBIJOJ
(PE Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
FGHàm số nghịch biến trên khoảng . HGHàm số đồng biến trên khoảng .
(GHàm số đồng biến trên khoảng . &GHàm số nghịch biến trên khoảng .
(OE Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
FG . HG . (G . &G .
(QE Số điểm cực trị của hàm số là
FG . HG . (G . &G .
(D@E Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới đây:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
FG . HG . (G . &G .
(DDE Tích giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
=MNNE@OI?OBIJOJ
FG . HG . (G . &G .
(D?E Cho hàm số Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình
FG .N HG .N (G . &G .
(DBE Hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?N
FG . HG . (G . &G .
(DIE Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ dưới đây?
FG . HG . (G . &G .
(DJE Thể tích khối chóp có diện tích đáyN và chiều cao bằng
FG . HG . (G . &G .
(DKE Cho hình tứ đều cạnh bằng . Gọi là tổng diện tích tất cả các mặt của hình tứ diện đó. Khi đó,
bằng
FG .N HG .N (G .N &G .
=MNNE@OI?OBIJOJ
(DPE Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với
mặt phẳng đáy và . Tính thể tích của khối chóp .
FG . HG . (G . &G .
(DOE Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy và có chiều cao là
FG . HG . (G . &G .
(DQE Cho khối hộp chữ nhật có kích thước ba cạnh . Thể
tích của khối hộp đã cho bằng
FG . HG . (G . &G .
(?@E Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh
và (minh họa như
hình vẽ bên).
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
FG . HG . (G &G .
(?DE Cho đa giác đều có cạnh . Tìm để đa giác có số đường chéo bằng số cạnh.
FG . HG . (G . &G .
(??LE Cho cấp số nhân ( là công bội). Hỏi là số hạng thứ bao nhiêu?
FG . HG . (G . &G .
(?BE Cho hình chóp , đáy là hình vuông cạnh bằng và , .
Tính góc giữa và .
=MNNE@OI?OBIJOJ
FG . HG . (G . &G .
(?IE Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
FG . HG . (G . &G .
(?JE Cho hàm số có đạo hàm , với mọi . Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây?
FG . HG . (G . &G .
(?KE Tìm giá trị thực của tham số để hàm số đạt cực đại tại .
FG . HG . (G . &G .
(?PE Cho hàm số . Diện tích của tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị của đồ thị hàm
số đã cho có giá trị là
FG . HG . (G . &G .
(?OE Cho hàm số ( là tham số thực) thoả mãn . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
FG . HG . (G . &G .
(?QE Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
FG . HG . (G . &G .
(B@E Cho hàm số với có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Giá trị thuộc khoảng nào dưới đây?
=MNNE@OI?OBIJOJ