Đề thi vào 10 môn Toán tỉnh Tây Ninh năm 2020

207 104 lượt tải
Lớp: Ôn vào 10
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 63 đề thi vào 10 môn Toán năm 2020 Hệ không chuyên có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    5.4 K 2.7 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 63 đề thi vào 10 môn Toán hệ không chuyên năm 2020 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo đề luyện thi Toán ôn luyện
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(207 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O TÂY NINH
KỲ THI TUY N SINH VÀO L P 10 NĂM H C 2019-2020
Ngày thi: 01 tháng 6 năm 2019
Môn thi: TOÁN (không chuyên)
Th i gian làm bài: 120 phút (không k th i gian giao đ )
Đ CHÍNH TH C
Câu 1. (1,0 đi m)
Tính giá tr bi u th c
4 25 9T
Câu 2. (1,0 đi m) Tìm
m
đ đ th hàm s
2
2 1y m x
đi qua đi m
1;5A
Câu 3. (1,0 đi m) Gi i ph ng trình : ươ
2
6 0x x
Câu 4. (1,0 điêm) V đ th hàm s
2
y x
Câu 5. (1,0 đi m) Tìm t a đ giao đi m c a đ ng th ng ườ
1
: 2 1d y x
và đ ng ườ
th ng
2
: 3d y x
Câu 6. (1,0 đi m) Cho tam giác
ABC
vuông cân t i
có đ ng trung tuy n ườ ế
BM
(M
thu c c nh AC). Bi t ế
2 .AB a
Tính theo
a
đ dài
,AC AM
.BM
Câu 7. (1,0 đi m) Hai ô tô kh i hành cùng m t lúc đi t
đ n ế
.B
V n t c c a ô tô
th nh t l n h n v n t c c a ô tô th hai là ơ
10 /km h
nên ô tô th nh t đ n ế
tr c ô ướ
tô th hai
gi . Tính v n t c c a m i ô tô. Bi t r ng quãng đ ng ế ườ
AB
dài
150 .km
Câu 8. (1,0 đi m) Tìm các giá tr nguyên c a
m
đ ph ng trình ươ
2
4 1 0x x m
hai nghi m phân bi t
2
x
th a
3 3
1 2
100x x
Câu 9. (1,0 đi m) Cho tam giác
ABC
có ba góc nh n và n i ti p đ ng tròn (O). G i ế ườ
I
là trung đi m
,AB
đ ng th ng qua I vuông góc ườ
AO
và c t c nh
AC
t i J. Ch ng
minh b n đi m
, ,B C J
I
cùng thu c m t đ ng tròn. ườ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu
10. (1,0 đi m) Cho đ ng tròn ườ
C
có tâm
I
và có bán kính
2 .R a
Xét đi m
M
thay đ i sao cho
.IM a
Hai dây
,AC BD
đi qua đi m
M
và vuông góc v i nhau
( , , ,A B C D
thu c
)C
. Tìm giá tr l n nh t c a di n tích t giác
.ABCD
ĐÁP ÁN
Câu 1.
Ta có:
4 25 9 2 5 3 4T
Câu 2.
Vì đ th hàm s
2
2 1y m x
đi qua đi m
1;5A
nên ta có:
2
5 2 1 .1 2m m
V y v i
2m
thì đ th hàm s
2
2 1y m x
đi qua đi m
1;5A
Câu 3.
2
6 0(1)x x
ta có
2
1 4.1.( 6) 25 0 5
Nên ph ng trình (1) luôn có hai nghi m phân bi t ươ
1 2
;x x
1
2
1 5
3
2 2
1 5
2
2 2
2;3
b
x
a
b
x
a
Vay S
Câu 4. H c sinh t v đ th
Câu 5.
Ph ng trình hoành đ giao đi m c a hai đ th là:ươ
2 1 3 2 5x x x y
V y
2;5A
là giao đi m c a hai đ ng th ng. ườ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 6.
ABC
vuông cân tai A nên
2AC AB a
BM là đ ng trung tuy n xu t phát t đ nh B, do đó: ườ ế
M
là trung đi m c a
.AC
2
2 2
AC a
AM MC a
Áp d ng đ nh lý Pytago cho
ABM
vuông t i A
2 2 2 2 2 2
4 5 5BM AB AM a a a BM a
V y
2 , , 5AC a AM a BM a
Câu 7.
G i v n t c c a ô tô th hai là
/ 0x km h x
Vì v n t c c a ô tô th nh t l n h n v n t c c a ô tô th hai là ơ
10 /km h
nên v n t c
c a ô tô th nh t là
10( / )x km h
Th i gian ô tô th nh t đi h t quãng đ ng AB là ế ườ
150
( )
10
h
x
Th i gian ô tô th hai đi h t quãng đ ng AB là ế ườ
150
( )h
x
Theo đ ta có ph ng trình: ươ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
150 1 150
10 2
300 10 300( 10)
x x
x x x x
2
2
2
300 10 300 3000
10 3000 0
50 60 3000 0
50 60 50 0
60 50 0
60( )
50( )
x x x x
x x
x x x
x x x
x x
x ktm
x tm
V y v n t c ô tô th hai là
50 /km h
và v n t c ô tô th nh t là:
50 10 60 /km h
Câu 8.
2
4 1 0x x m
ta có:
1, 4, 1a b c m 
2
' 2 1 3m m
Ph ng trình có hai nghi m phân bi t ươ
' 0 3 0 3m m
Áp d ng h th c Vi-et cho ph ng trình ta có: ươ
1 2
1 2
4
1
x x
x x m
Theo đ bài ta có:
3 3
1 2
2 2
1 2 1 1 2 2
2
1 2 1 2 1 2
100
100
3 100
4 16 3 1 100
16 3 3 25
3 12
4
x x
x x x x x x
x x x x x x
m
m
m
m
K t h p v i đi u ki n ế
3m
m
nguyên ta có
4 3
3; 2; 1;0;1;2
m
m
m
V y
3; 2; 1;0;1;2m
th a mãn yêu c u bài toán
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


xem chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GIÁO D C Ụ VÀ ĐÀO T O Ạ TÂY NINH KỲ THI TUY N Ể SINH VÀO L P Ớ 10 NĂM H C Ọ 2019-2020
Ngày thi: 01 tháng 6 năm 2019
Môn thi: TOÁN (không chuyên)
Thời gian làm bài: 120 phút (không k t ể h i ờ gian giao đ ) ề Đ C Ề HÍNH TH C Câu 1. (1,0 đi m ể ) Tính giá tr bi ị u t ể h c
T  4  25  9 Câu 2. (1,0 đi m
ể ) Tìm m đ đ ể ồ th hàm ị s ố y   m   2 2 1 x đi qua đi m ể A1;5 Câu 3. (1,0 đi m ể ) Gi i ả phư ng t ơ rình : 2 x x  6 0  2
Câu 4. (1,0 điêm) Vẽ đồ th hàm ị s ố y x Câu 5. (1,0 đi m ể ) Tìm t a đ ọ ộ giao đi m ể c a đ ủ ư ng ờ th ng ẳ
d : y  2x 1 1 và đư ng ờ th ng
d : y x  3 2 Câu 6. (1,0 đi m
ể ) Cho tam giác ABC vuông cân t i ạ A có đư ng t ờ rung tuy n ế BM (M thu c ộ c nh ạ AC). Bi t ế AB 2  .
a Tính theo a đ dài ộ
AC, AM BM . Câu 7. (1,0 đi m ể ) Hai ô tô kh i ở hành cùng m t
ộ lúc đi từ A đ n ế . B V n t ậ ốc c a ủ ô tô th nh ứ ất l n h ớ n v ơ n ậ tốc c a ô t ủ ô th hai ứ
là 10km / h nên ô tô th nh ứ ất đ n ế B trư c ô ớ 1 tô th hai ứ 2 gi . ờ Tính v n ậ tốc c a m ủ ỗi ô tô. Bi t ế r ng quãng đ ằ ư ng
AB dài 150k . m Câu 8. (1,0 đi m
ể ) Tìm các giá tr nguyên c ị a ủ m đ ph ể ư ng t ơ rình 2
x  4x m 1 0  có 3 3 hai nghi m ệ phân bi t ệ x x x x 100 1 và 2 th a ỏ 1 2 Câu 9. (1,0 đi m
ể ) Cho tam giác ABC có ba góc nh n và n ọ i ộ ti p đ ế ư ng ờ tròn (O). G i ọ I là trung đi m ể AB,đư ng t ờ h ng
ẳ qua I vuông góc AO và c t ắ c nh ạ AC t i ạ J. Ch ng ứ minh bốn đi m
B,C, J I cùng thu c m ộ t ộ đư ng ờ tròn. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
xem chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )C Câu 10. (1,0 đi m ể ) Cho đư ng ờ tròn
có tâm I và có bán kính R 2  . a Xét đi m ể M thay đổi sao cho IM . a
 Hai dây AC, BD đi qua đi m
M và vuông góc v i ớ nhau ( ,
A B,C, D thu c
ộ  C) . Tìm giá tr l ị n nh ớ t ấ c a di ủ n t ệ ích t gi ứ ác ABC . D ĐÁP ÁN Câu 1.
Ta có: T  4  25  9 2   5  3 4  Câu 2. Vì đồ th hàm ị s ố y   m   2 2 1 x đi qua đi m
A1;5 nên ta có:   m   2 5 2 1 .1  m 2  V y ậ v i ớ m 2  thì đồ th hàm ị s ố y   m   2 2 1 x đi qua đi m ể A1;5 Câu 3. 2 x x  6 0  (1) ta có      2 1  4.1.( 6) 2  5  0   5  Nên phư ng t ơ rình (1) luôn có hai nghi m ệ phân bi t ệ x ; x 1 2   b   1 5 x   3 1   2a 2    b   1 5 x    2  2  2a 2 Vay S    2;  3 Câu 4. H c ọ sinh t v ự đ ẽ t ồ hị Câu 5. Phư ng ơ trình hoành đ gi ộ ao đi m ể c a ủ hai đ t ồ h l ị à:
2x 1 x  3  x 2   y 5  V y
A 2;5 là giao đi m ể c a hai ủ đư ng t ờ h ng. ẳ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
xem chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 6.
ABC vuông cân tai A nên AC AB 2  a BM là đư ng ờ trung tuy n xu ế t ấ phát t đ ừ nh B ỉ
, do đó: M là trung đi m ể c a ủ AC. AC 2aAM MC   a  2 2 Áp d ng ụ đ nh l ị
ý Pytago cho ABM vuông t i ạ A 2 2 2 2 2 2
BM AB AM 4  a a 5  a BM a  5 V y ậ AC 2  a, AM a  , BM a  5 Câu 7. G i ọ v n t ậ ốc c a ô t ủ ô th hai ứ
xkm / h  x  0 Vì v n ậ tốc c a ô t ủ ô th nh ứ t ấ l n h ớ n v ơ n ậ t c c ố a ủ ô tô th hai ứ
là 10km / h nên v n ậ tốc c a ủ ô tô th nh ứ t
ấ là x 10(km / h) 150 (h) Th i ờ gian ô tô th nh ứ t ấ đi h t ế quãng đư ng ờ AB là x 10 150 (h) Th i ờ gian ô tô th hai ứ đi h t ế quãng đư ng ờ AB là x Theo đ t ề a có phư ng ơ trình: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
xem chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 150 1 150   x 10 2 x
 300x xx 10 300  (x 10) 2
 300x x 10x 3  00x  3000 2
x 10x  3000 0  2
x  50x  60x  3000 0 
x x  50  60 x  50 0 
  x  60  x  50 0 
x  60(ktm)   x 5  0(tm)  V y ậ v n t ậ ốc ô tô th hai ứ
là 50km / h và v n ậ tốc ô tô th nh ứ t ấ là: 50 10 6  0km / h Câu 8. 2
x  4x m 1 0  ta có: a 1
 ,b  4,c m  1       2 ' 2  m  1 3   m Phư ng ơ trình có hai nghi m ệ phân bi t
ệ  '  0  3  m  0  m  3 x x 4 1 2   Áp d ng ụ h t ệ h c ứ Vi-et cho phư ng t ơ rình ta có: x x m  1  1 2 Theo đ bài ề ta có: 3 3 x x 100 1 2
  x x   2 2
x x x x 100 1 2 1 1 2 2   x x   x x 2 3x x      100 1 2 1 2 1 2  
 4 16  3 m   1  100  
 16  3m  3  25   3m 12  m   4  4  m  3 
m   3; 2; 1;0;1;  2 K t ế h p ợ v i ớ đi u ki ề n
m  3và m nguyên ta có m   V y
m  3; 2; 1;0;1;  2 th a m ỏ ãn yêu cầu bài toán M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo