Giáo án Biến trở - Điện trở dùng trong kĩ thuật Vật lí 9

258 129 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Vật Lý
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Vật lí 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Vật lí 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất (tặng kèm đề kiểm tra 1 tiết, đề thi học kì) được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Vật lí 9.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(258 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Vật Lý

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
TI T 1 0:
BÀI 10: BI N TR - ĐI N TR DÙNG TRONG KĨ THU T.
I. M C TIÊU
1.Ki n th c :
- Hi u đ c bi n tr là gì? và Hi u đ c nguyên t c ho t đ ng c a bi n tr .  
- M c đ c bi n tr vào m ch đi n đ đi u ch nh cđdđ trong m ch. 
- Nh n ra đ c các bi n tr dùng trong kĩ thu t. 
2. Kĩ năng:
- Kĩ năng m c và v m ch đi n có s d ng bién tr .
3. Thái đ:
- Ham hi u bi t, s d ng an toàn đi n.
4. Đ nh h ng phát tri n năng l c: ướ
+ Năng l c chung: Năng l c sáng t o, năng l c t qu n lí, năng l c phát hi n
gi i quy t v n đ , năng l c t h c, năng l c giao ti p, năng l c h p tác,
năng l c v n d ng ki n th c vào cu c s ng, năng l c quan sát.
+ Năng l c chuyên bi t b môn: Năng l c s d ng ngôn ng , năng l c tính
toán
II. CHU N B :
1. Nhóm HS: +1bi n tr con ch y; 3 đi n tr kt có ghi tr s đi n tr
+1 bóng đèn 2,5V- 1W, 1 công t c;1 ngu n đi n 6V.
+7 đo n dây n i có v cách đi n và 3 đi n tr ghi tr s vòng m u.
2. GV đ dùng d y h c.
III. HO T Đ NG D Y H CA Ô A O
1. Ki m tra
2. Bài m i
H at đ ng c a giáo
viên
H at đ ng c a h c
sinh
N i dung
HO T Đ NG 1: A Ô M đ u (5’)
M c tiêu: HS bi t đ c các n i dung c b n c a bài h c c n đ t đ c, t o  
tâm th cho h c sinh đi vào tìm hi u bài m i.
Ph ng pháp d y h c:ươ D y h c nhóm ; d y h c nêu gi i quy t v n đ ;
ph ng pháp thuy t trình ; s d ng đ dung tr c quan
Đ nh h ng phát tri n năng l c: ướ Năng l c th c nghi m, năng l c quan sát,
năng l c sáng t o, năng l c trao đ i . Ph m ch t t tin, t l p, giao ti p.
BI n tr ng d ng và cách m c nh nào chúng ta s tìm hi u trong bài h c hôm
nay
HO T Đ NG 2: Hình thành ki n th c A Ô ế
M c tiêu: - Hi u đ c bi n tr gì? Hi u đ c nguyên t c ho t đ ng c a  
bi n tr .
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- M c đ c bi n tr vào m ch đi n đ đi u ch nh cđdđ trong m ch. 
- Nh n ra đ c các bi n tr dùng trong kĩ thu t. 
Ph ng pháp d y h c:ươ D y h c nhóm ; d y h c nêu gi i quy t v n đ ;
ph ng pháp thuy t trình ; s d ng đ dung tr c quan
Đ nh h ng phát tri n năng l c: ướ Năng l c th c nghi m, năng l c quan sát,
năng l c sáng t o, năng l c trao đ i . Ph m ch t t tin, t l p, giao ti p.
HĐ1: Tìm hi u c u t o và ho t đ ng c a bi n tr ế
+ Yêu câù hs quan sát h
10.1 SGK đ i chi u
v i các bi n tr trong
b TN đ ch t ng
lo i bi n tr
+ Yêu c u hs đ i chi u h
10.1 SGK v i bi n tr
con ch y th t và yêu c u
hs ch ra đâu 2 đ u
ngoài cùng A; B c a nó,
đâu con ch y th c
hi n C1; C2
+ Đ ngh hs v l i các
hi u s đ c a bi n
tr dùng bút chì
đ m ph n bi n tr cho
dòng đi n ch y qua n u
chúng đ c m c vào
m ch
+ T ng hs th c hi n C1
đ nh n d ng các lo i
bi n tr
+ Th c hi n C2; C3 đ
tìm hi u c u t o và
ho t đ ng c a bi n tr
con ch y
V l i các kí hi u
I.Bi n trế
1.Tìm hi u c u t o
ho t đ ng c a bi n tr ế
C1: 3 lo i bi n tr :
bi n tr tay quay, con
ch y, bi n tr than( chi t
áp)
C2: Bi n tr không TD
thay đ i đi n tr khi
thay đ i v trí con ch y C
thì không làm cho chi u
dài dây thay đ i .
C3: :Đi n tr c a m ch
đi n thay đ i khi đó,
n u d ch con ch y ho c !
tay quay s làm thay đ i
chi u dài ph n dây
dòng đi n ch y qua, do đó
làm thay đ i đi n tr c a
bi n tr .
+ Kí hi u bi n tr :
HĐ2: S d ng bi n tr đ đi u ch nh c ng đ dòng đi n ế ườ
+Theo dõi, v s đ + Th c hi n C4 đ 2.S d ng bi n tr đ ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
m ch đi n h 10.3 SGK
h ng d n hs khó "
khăn
+ Quan sát giúp đ các#
nhóm khi th c hi n C6.
Đ c bi t l u ý hs đ y!
con ch y C v sát đi m
N đ bi n tr đi n
tr l n nh t tr c khi 
m c vào m ch đi n
ho c tr c khi đóng! 
công t c
? Bi n tr gì và th
đ c dùng đ làm gì ?
nh n d ng và kí hi u s
đ c a bi n tr
+ Th c hi n C5; C6
rút ra k t lu n
đi u ch nh c ng đ ườ
dòng đi n
C4: Khi d ch chuy n con
ch y s làm thay đ i
chi u dài c a ph n cu n
dây dòng đi n ch y qua
do đó làm thay đ i đi n
tr c a bi n tr .
C5:
C6: Đèn sáng nh t ph i
d ch chuy n con ch y C
v A.
HĐ3: Nh n d ng hai lo i bi n tr dùng trong Kt ế
? N u l p than hay l p
kim lo i dùng đ c u
t o các đi n tr thu t
r t m ng thì các l p
này ti t di n nh hay
l n ?
? Khi đó t i sao l p than
hay kim lo i này th
có tr s đi n tr l n ?
Yêu c u 1 HS đ c tr s
c a đi n tr hình(10.4a)
và s HS khác th c hi n
C
8
.
H c sinh tr l i $
H c sinh tr l i C7 $
H c sinh đ c và tr l i $
C8
II.Các lo i đi n tr dùng
trong kĩ thu t
C7: L p than hay l p KL
m ng th đi n tr
l n ti t di n c a chúng
có th r t nh .
C8:
HO T Đ NG 3: Ho t đ ng luy n t p (10')A Ô
M c tiêu: Luy n t p c ng c n i dung bài h c
Ph ng pháp d y h c:ươ D y h c nhóm ; d y h c nêu gi i quy t v n đ ;
ph ng pháp thuy t trình ; s d ng đ dung tr c quan
Đ nh h ng phát tri n năng l c: ướ Năng l c th c nghi m, năng l c quan
sát, năng l c sáng t o, năng l c trao đ i . Ph m ch t t tin, t l p, giao
ti p.ế
Câu 1: Bi n tr là:
A. đi n tr th thay đ i tr s dùng đ đi u ch nh chi u dòng đi n trong
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
m ch.
B. đi n tr th thay đ i tr s dùng đ đi u ch nh c ng đ chi u $
dòng đi n trong m ch.
C. đi n tr th thay đ i tr s dùng đ đi u ch nh c ng đ dòng đi n $
trong m ch.
D. đi n tr không thay đ i tr s dùng đ đi u ch nh c ng đ dòng đi n $
trong m ch.
→ Đáp án C
Câu 2: Hi u đi n th trong m ch đi n có s đ d i đ c gi không đ i. Khi  
d ch chuy n con ch y c a bi n tr d n v đ u N thì s ch c a ampe k s
thay đ i nh th nào?
A. Gi m d n đi
B. Tăng d n lên
C. Không thay đ i
D. Lúc đ u gi m d n, sau đó tăng d n lên
→ Đáp án A
Câu 3: Bi n tr không có kí hi u trong hình v nào d i đây? 
→ Đáp án B
Câu 4: Câu phát bi u nào d i đây là không đúng v bi n tr ? 
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. Bi n tr là đi n tr có th thay đ i tr s .
B. Bi n tr là d ng c có th đ c dùng đ thay đ i c ng đ dòng đi n.  $
C. Bi n tr d ng c th đ c dùng đ thay đ i hi u đi n th gi a hai 
đ u d ng c đi n.
D. Bi n tr d ng c th đ c dùng đ thay đ i chi u dòng đi n trong 
m ch.
→ Đáp án D
Câu 5: Tr c khi m c bi n tr vào m ch đ đi u ch nh c ng đ dòng đi n $
thì c n đi u ch nh bi n tr có giá tr nào d i đây? 
A. Có giá tr 0
B. Có giá tr nh
C. Có giá tr l n
D. Có giá tr l n nh t
→ Đáp án D
Câu 6: Trên m t bi n tr ghi 30Ω 2,5A. Các s ghi này ý nghĩa nào
d i đây?
A. Bi n tr đi n tr nh nh t 30 Ω ch u đ c dòng đi n c ng đ  $
nh nh t là 2,5A.
B. Bi n tr đi n tr nh nh t 30 Ω ch u đ c dòng đi n c ng đ  $
l n nh t là 2,5A.
C. Bi n tr đi n tr l n nh t 30 Ω ch u đ c dòng đi n c ng đ  $
l n nh t là 2,5A.
D. Bi n tr đi n tr l n nh t 30 Ω ch u đ c dòng đi n c ng đ  $
nh nh t là 2,5A.
→ Đáp án C
Câu 7: M t bóng đèn hi u đi n th đ nh m c 2,5V c ng đ dòng đi n $
đ nh m c 0,4A đ c m c v i m t bi n tr con ch y đ s d ng v i ngu n 
đi n hi u đi n th không đ i 12V. Đ đèn sáng bình th ng t ph i đi u $
ch nh bi n tr có đi n tr là bao nhiêu?
A. 33,7 Ω
B. 23,6 Ω
C. 23,75 Ω
D. 22,5 Ω
→ Đáp án C
Câu 8: Ng i ta dùng dây nicrom đi n tr su t 1,1.10$
-6
Ω .m đ ng$
kính ti t di n là d
1
= 0,8mm đ qu n m t bi n tr đi n tr l n nh t là 20 Ω .
Tính đ dài c a đo n dây nicrom c n dùng đ qu n bi n tr nói trên.
A. 91,3cm
B. 91,3m
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) TIẾT 10: BÀI 10: BI N Ế TRỞ - ĐI N Ệ TR D
Ở ÙNG TRONG KĨ THU T Ậ . I. M C Ụ TIÊU 1.Ki n t ế h c ứ : - Hi u đ ể ư c ợ bi n t ế r l ở à gì? và Hi u đ ể ư c ợ nguyên t c ho ắ t ạ đ ng c ộ a bi ủ n ế tr . ở - Mắc đư c ợ bi n t ế r vào ở m ch đi ạ n đ ệ đi ể u ch ề nh cđdđ t ỉ rong m ch. ạ - Nh n r ậ a đư c ợ các bi n t ế r dùng t ở rong kĩ thu t ậ . 2. Kĩ năng: - Kĩ năng m c ắ và v m ẽ ch đi ạ n có s ệ ử d ng bi ụ én tr . ở 3. Thái độ: - Ham hi u bi ể t ế , sử d ng an t ụ oàn đi n. ệ 4. Đ nh h ư ng phát tri n năng l c: + Năng l c ự chung: Năng l c ự sáng t o, ạ năng l c ự tự qu n ả lí, năng l c ự phát hi n ệ và gi i ả quy t ế v n ấ đ , ề năng l c ự tự h c, ọ năng l c ự giao ti p, ế năng l c ự h p ợ tác, năng l c ự v n d ậ ng ki ụ n t ế h c ứ vào cu c s ộ ng, ố năng l c quan s ự át. + Năng l c ự chuyên bi t
ệ bộ môn: Năng l c ự sử d ng ụ ngôn ng , ữ năng l c ự tính toán II. CHUẨN BỊ: 1. Nhóm HS: +1bi n t ế r con ch ở y; ạ 3 đi n t ệ r kt ở có ghi tr s ị ố đi n t ệ r ở
+1 bóng đèn 2,5V- 1W, 1 công t c; ắ 1 ngu n đi ồ n 6V ệ . +7 đo n ạ dây n i ố có v cách đi ỏ n và 3 đi ệ n t ệ r ghi ở tr s ị vòng m ố u. ầ 2. GV đồ dùng d y h ạ c. ọ III. HOAT Đ N Ô G D Y A H C O 1. Ki m ể tra 2. Bài m i ơ H at ọ đ ng c a gi áo H at ọ đ ng c a h c N i ộ dung viên sinh HOAT Đ N
Ô G 1: Mở đầu (5’) Mục tiêu: HS bi t ế đư c ợ các n i ộ dung cơ b n c ả a ủ bài h c c ọ n đ ầ t ạ đư c, t ợ o ạ tâm th cho ế h c s
ọ inh đi vào tìm hi u bài ể m i ơ . Phư ng ơ pháp d y ạ h c: D y ạ h c ọ nhóm; d y ạ h c ọ nêu và gi i ả quy t ế v n ấ đề; phư ng ơ pháp thuy t ế trình; s d ử ng đ ụ ồ dung tr c ự quan Đ nh ị hư ng ớ phát tri n ể năng l c:
Năng l c ự th c ự nghi m ệ , năng l c ự quan sát, năng l c ự sáng t o, ạ năng l c t ự rao đ i ổ . Ph m ẩ ch t ấ t t ự in, t l ự p, gi ậ ao ti p. ế BI n t ế rở ng d ứ ng và cách ụ m c nh ắ nào ư chúng ta s t ẽ ìm hi u t ể rong bài h c hôm ọ nay HOAT Đ N
Ô G 2: Hình thành ki n t ế h c Mục tiêu: - Hi u ể đư c ợ bi n ế trở là gì? và Hi u ể đư c ợ nguyên t c ắ ho t ạ đ ng ộ c a ủ bi n t ế r . ở M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Mắc đư c ợ bi n t ế r vào ở m ch đi ạ n đ ệ đi ể u ch ề nh cđdđ t ỉ rong m ch. ạ - Nh n r ậ a đư c ợ các bi n t ế r dùng t ở rong kĩ thu t ậ . Phư ng ơ pháp d y ạ h c: D y ạ h c ọ nhóm; d y ạ h c ọ nêu và gi i ả quy t ế v n ấ đề; phư ng ơ pháp thuy t ế trình; s d ử ng đ ụ ồ dung tr c ự quan Đ nh h ư ng ớ phát tri n năng l c ự : Năng l c t ự h c nghi ự m ệ , năng l c quan s ự át, năng l c s ự áng t o, năng l ạ c ự trao đ i ổ . Ph m ẩ ch t ấ t t ự in, t l ự p, ậ giao ti p. ế HĐ1: Tìm hi u c u t o và h o t ạ đ ng c a b i n t ế rở
+ Yêu câù hs quan sát h + T ng ừ hs th c ự hi n ệ C1 I.Bi n t ế rở 10.1 SGK và đ i ố chi u ế để nh n ậ d ng ạ các lo i ạ 1.Tìm hi u ể c u ấ t o ạ và v i ơ các bi n ế trở có trong bi n t ế rở hoạt đ ng c a bi n t ế rở bộ TN để chỉ rõ t ng ừ C1: Có 3 lo i ạ bi n ế tr : ở lo i ạ bi n t ế rở bi n ế trở tay quay, con + Yêu c u ầ hs đ i ố chi u ế h + Th c hi ự n C ệ 2; C3 đ ể ch y ạ , bi n ế trở than( chi t ế 10.1 SGK v i ơ bi n ế trở tìm hi u ể c u t ấ o và ạ áp) con ch y ạ th t ậ và yêu c u ầ ho t ạ đ ng c ộ a ủ bi n t ế r ở hs chỉ ra đâu là 2 đ u ầ con ch y ạ ngoài cùng A; B c a ủ nó, C2: Bi n ế trở không có TD đâu là con ch y ạ và th c ự thay đ i ổ đi n ệ trở vì khi hiện C1; C2 thay đ i ổ vị trí con ch y ạ C thì không làm cho chi u ề dài dây thay đ i ổ . C3: :Đi n ệ trở c a ủ m ch ạ điện có thay đ i ổ vì khi đó, n u ế d ch ị con ch y ạ ho c ặ tay quay sẽ làm thay đ i ổ chi u ề dài ph n ầ dây có dòng đi n ệ ch y ạ qua, do đó làm thay đ i ổ đi n ệ trở c a ủ + Đề nghị hs vẽ l i ạ các bi n t ế r . ở kí hi u ệ sơ đồ c a ủ bi n ế Vẽ l i ạ các kí hi u ệ trở và dùng bút chì tô đ m ậ ph n ầ bi n ế trở cho + Kí hi u bi ệ n t ế r : ở dòng đi n ệ ch y ạ qua n u ế chúng đư c ợ m c ắ vào m ch ạ HĐ2: S d ng bi n t ế r đ đi u ch nh c ư ng đ dòng đ i n
+Theo dõi, vẽ sơ đồ + Th c ự hi n
ệ C4 để 2.Sử d ng bi n ế trở để M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) m ch ạ đi n ệ h 10.3 SGK nh n ậ d ng ạ và kí hi u ệ sơ đi u ề ch nh cư ng độ và hư ng ơ d n ẫ hs có khó đồ c a ủ bi n t ế rở dòng đi n khăn + Quan sát giúp đỡ các C4: Khi d ch ị chuy n ể con nhóm khi th c ự hi n ệ C6. ch y ạ sẽ làm thay đ i ổ Đặc bi t ế l u ư ý hs đ y ẩ chi u ề dài c a ủ ph n ầ cu n ộ con ch y ạ C về sát đi m ể dây có dòng đi n ệ ch y ạ qua N để bi n ế trở có đi n ệ và do đó làm thay đ i ổ đi n ệ trở l n ơ nh t ấ trư c ơ khi tr c ở a ủ bi n ế tr . ở m c ắ nó vào m ch ạ đi n ệ + Th c ự hi n ệ C5; C6 và C5: ho c ặ trư c ơ khi đóng rút ra k t ế lu n ậ công tắc C6: Đèn sáng nh t ấ ph i ả ? Bi n
ế trở là gì và có thể dịch chuy n ể con ch y ạ C đư c ợ dùng đ l ể àm gì ? v ề A.
HĐ3: Nhận dạng hai lo i ạ bi n t ế r dùng t rong Kt ? N u ế l p ơ than hay l p ơ H c s ọ inh tr l ả i ơ II.Các lo i ạ đi n ệ trở dùng kim lo i ạ dùng để c u ấ trong kĩ thu t ậ t o ạ các đi n ệ trở kĩ thu t ậ mà r t ấ m ng ỏ thì các l p ơ C7: L p ơ than hay l p ơ KL này có ti t ế di n ệ nhỏ hay m ng ỏ có thể có đi n ệ trở l n ? ơ H c s ọ inh tr l ả i ơ C7 l n ơ vì ti t ế di n ệ c a ủ chúng ? Khi đó t i ạ sao l p ơ than có thể rất nh . ỏ hay kim lo i ạ này có thể có trị số đi n t ệ r l ở n ơ ? H c s ọ inh đ c và t ọ r l ả i ơ C8: Yêu c u 1 H ầ S đ c ọ tr s ị ố C8 c a ủ điện tr hì ở nh(10.4a) và số HS khác th c hi ự n ệ C8. HOAT Đ N Ô G 3: Ho t ạ đ ng l uy n t p ( ậ 10') Mục tiêu: Luy n ệ t p c ng c n i ộ dung bài h c Phư ng ơ pháp d y ạ h c: D y ạ h c ọ nhóm; d y ạ h c ọ nêu và gi i ả quy t ế v n ấ đề; phư ng ơ pháp thuy t ế trình; s d ử ng đ ụ ồ dung tr c ự quan Đ nh h ư ng ớ phát tri n năng l c
ự : Năng l c t ự h c nghi m ệ , năng l c quan sát, năng l c s ự áng t o, năng l c ự trao đ i ổ . Phẩm ch t ấ t t ự in, t l p, gi ao ti p. ế Câu 1: Bi n t ế r l ở à: A. đi n ệ trở có thể thay đ i ổ tr ịsố và dùng đ ể đi u ề ch nh ỉ chi u ề dòng đi n ệ trong M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) m ch. ạ B. đi n ệ trở có thể thay đ i
ổ trị số và dùng để đi u ề ch nh ỉ cư ng ơ độ và chi u ề dòng điện trong m ch. ạ C. đi n ệ trở có thể thay đ i
ổ trị số và dùng để đi u ề ch nh ỉ cư ng ơ độ dòng đi n ệ trong m ch. ạ D. đi n ệ trở không thay đ i
ổ trị số và dùng để đi u ề ch nh ỉ cư ng ơ độ dòng đi n ệ trong m ch. ạ → Đáp án C Câu 2: Hi u ệ đi n ệ thế trong m ch ạ đi n ệ có s ơ đ ồ dư i ơ đư c ợ gi ữ không đ i ổ . Khi dịch chuy n ể con ch y ạ c a ủ bi n ế trở d n ầ về đ u ầ N thì số chỉ c a ủ ampe kế sẽ thay đổi nh t ư h nào? ế A. Gi m ả d n đ ầ i B. Tăng d n l ầ ên C. Không thay đ i ổ D. Lúc đ u gi ầ m ả d n, s ầ au đó tăng d n l ầ ên → Đáp án A Câu 3: Bi n t ế r không có kí ở hi u t ệ rong hình v nào d ẽ ư i ơ đây? → Đáp án B Câu 4: Câu phát bi u ể nào dư i
ơ đây là không đúng v bi ề n ế tr ? ở M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo