Giáo án Điện trở dây dẫn _ Định luật Ôm Vật lí 9

207 104 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Vật Lý
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Vật lí 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Vật lí 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất (tặng kèm đề kiểm tra 1 tiết, đề thi học kì) được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Vật lí 9.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(207 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ti t 2:ế
BÀI2: ĐI N TR C A DÂY D N - Đ NH LU T ÔM
I. M C TIÊU:
1. Ki n th cế :
- Nh n bi t đ c đ n v đi n tr v n d ng đ c công th c tính đi n tr đ ế ượ ơ ượ
gi i bài t p
- Phát bi u và vi t đ c h th ng c a đ nh lu t Ôm ế ượ
2. Kĩ năng: V s đ m ch đi n, s d ng các d ng c đo đ xác đ nh đi n tr ơ
c a m t dây d n.
3. Thái đ: C n th n, kiên trì trong h c t p.
4. Đ nh h ng phát tri n năng l c: ướ
+ Năng l c chung: Năng l c sáng t o, năng l c t qu n lí, năng l c phát hi n
gi i quy t v n đ , năng l c t h c, năng l c giao ti p, năng l c h p tác, ế ế
năng l c v n d ng ki n th c vào cu c s ng, năng l c quan sát. ế
+ Năng l c chuyên bi t b môn: Năng l c s d ng ngôn ng , năng l c tính
toán
II. CHU N B :
GV: K s n b ng ghi giá tr th ng s U/ I theo SGK. ươ
III. HO T Đ NG D Y H C .
2. Ki m tra
HS1: Nêu k t lu n v mqh gi a hi u đi n th gi a hai đ u dây và c ng đ ế ế ườ
dòng đi n ch y qua dây d n?
- T b ng k t qu s li u b ng 1 bài tr c hãy xác đ nh th ng s U/ I: T ế ướ ươ
k t qu thí nghi m hãy nêu nh n xét.ế
3. Bài m i.
H at đ ng c a giáo viên H at đ ng c a h c
sinh
N i dung
HO T Đ NG 1: Kh i đ ng (5’)
M c tiêu: HS bi t đ c các n i dung c b n c a bài h c c n đ t đ c, t o ế ượ ơ ượ
tâm th cho h c sinh đi vào tìm hi u bài m i.ế
Ph ng pháp d y h c:ươ D y h c nhóm ; d y h c nêu gi i quy t v n đ ế ;
ph ng pháp thuy t trìnhươ ế ; s d ng đ dung tr c quan
Đ nh h ng phát tri n năng l c: ướ Năng l c th c nghi m, năng l c quan sát,
năng l c sáng t o, năng l c trao đ i . Ph m ch t t tin, t l p, giao ti p. ế
- Đ hi u đ c đi n tr c a m t dây d n đ c tr ng cho m c đ c n tr dòng ượ ư
đi n c a dây d n đó, đi n tr c a m t dây d n đ c xác đ nh nh th nào ượ ư ế
có đ n v đo là gì.ơ
- Phát bi u đ c đ nh lu t ôm đ i v i m t đo n m ch có đi n tr . ượ
Chúng ta cùng tìm hi u bài h c hôm nay
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
HO T Đ NG 2: Hình thành ki n th c ế
M c tiêu: - Nh n bi t đ c đ n v đi n tr v n d ng đ c công th c ế ượ ơ ượ
tính đi n tr đ gi i bài t p
- Phát bi u và vi t đ c h th ng c a đ nh lu t Ôm ế ượ
Ph ng pháp d y h c:ươ D y h c nhóm ; d y h c nêu gi i quy t v n đ ế ;
ph ng pháp thuy t trìnhươ ế ; s d ng đ dung tr c quan
Đ nh h ng phát tri n năng l c: ướ Năng l c th c nghi m, năng l c quan sát,
năng l c sáng t o, năng l c trao đ i . Ph m ch t t tin, t l p, giao ti p. ế
1. Tìm hi u khái ni m đi n tr
Y/ C hs làm C1 tính th ngươ
s U/I d a vào b ng 1
b ng 2 c a thí nghi m
bài tr c.ướ
Y/ C hs d a k t qu C1 đ ế
tr l i C2
- GV h ng d n HS th oướ
lu n đ tr l i C2.
- Yêu c u HS tr l i đ c ượ
C2 và ghi v :
+ V i m i dây d n thì
th ng s U/I giá tr xácươ
đ nh và không đ i.
+ V i hai dây d n khác
nhau thì th ng s U/I ươ
giá tr khác nhau.
- Yêu c u HS đ c ph n
thông báo c a m c 2 tr
l i câu h i: Nêu công th c
tính đi n tr ?
- GV gi i thi u hi u
đi n tr trong s đ m ch ơ
đi n, đ n v tính. Yêu c u ơ
HS v s đ m ch đi n ơ
H c sinh th c hành
cùng giáo viên
D a vào k t qu C1 ế
tr l i C2
Ghi v C2
Đ c thông tin m c 2
Tr l i
Nghe nêu đ n vơ
I. Đi n tr c a dây d n
1. Xác đ nh th ng s ươ
U/I đ i v i m i dây d n.
C1:
C2: Th ng s U/I đ iươ
v i m i dây d n giá
tr nh nhau không ư
đ i. V i 2 dây d n khác
nhau thì th ng s U/I ươ
giá tr khác nhau.
2. Đi n tr .
Công th c:
Ω
- Công th c tính đi n tr
là ôm, k hi u Ω
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
xác đ nh đi n tr c a dây
d n nêu cách tính đi n
tr .
- G i 1 HS lên b ng v s ơ
d m ch đi n, HS khác
nh n xét
Ω
GV s a sai.
- H ng d n HS cách đ iướ
đ n v đi n tr .ơ
- So sánh đi n tr c a dây
d n b ng 1 2
Ω
Nêu ý nghĩa c a đi n tr .
tính đi n tr
- 1 HS lên b ng v s ơ
đ m ch đi n, dùng
các d ng c đo xác
đ nh đi n tr c a dây
d n
Nh n xét
So sánh và nêu ý nghĩa
Ω
.
Kilôoát; 1kΩ=1000Ω,
Mêgaoat;
1MΩ=1000 000Ω.
nghĩa c a đi n tr :
Bi u th m c đ c n tr
dũng đi n nhi u hay ít
c a dây d n.
2.Phát bi u và vi t h th c đ nh lu t Ôm ế
- GV h ng d n HS t ướ
công
th c
Ω
Ω
Ω
thông báo đ nh lu t Ôm.
Yêu c u HS phát bi u đ nh
lu t Ôm.
- Yêu c u HS ghi bi u th c
c a đ nh lu t vào v , gi i
thích rõ t ng kí hi u trong
công th c
Chỳ ý l ng nghe
- HS phát bi u đ nh
lu t Ôm: và ghi v
II. Đ nh lu t Ôm
Đ nh lu t:
Ω
Trong đó: I là c ng đ ườ
dòng đi n.
U là hi u đi n th . ế
R là đi n tr
2. Phát bi u đ nh lu t
HO T Đ NG 3: Ho t đ ng luy n t p (10')
M c tiêu: Luy n t p c ng c n i dung bài h c
Ph ng pháp d y h c:ươ D y h c nhóm ; d y h c nêu gi i quy t v n đ ế ;
ph ng pháp thuy t trìnhươ ế ; s d ng đ dung tr c quan
Đ nh h ng phát tri n năng l c: ướ Năng l c th c nghi m, năng l c quan
sát, năng l c sáng t o, năng l c trao đ i . Ph m ch t t tin, t l p, giao
ti p.ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 1: N i dung đ nh lu t Ôm là:
A. C ng đ dòng đi n ch y qua dây d n t l v i hi u đi n th gi a hai đ uườ ế
dây d n và t l v i đi n tr c a dây.
B. C ng đ dòng đi n ch y qua dây d n t l thu n v i hi u đi n th gi a haiườ ế
đ u dây d n và không t l v i đi n tr c a dây.
C. C ng đ dòng đi n ch y qua dây d n t l thu n v i hi u đi n th gi a haiườ ế
đ u dây d n và t l ngh ch v i đi n tr c a dây.
D. C ng đ dòng đi n ch y qua dây d n t l ngh ch v i hi u đi n th gi aườ ế
hai đ u dây d n và t l thu n v i đi n tr c a dây.
Hi n th đáp án
C ng đ dòng đi n ch y qua dây d n t l thu n v i hi u đi n th gi a haiườ ế
đ u dây d n và t l ngh ch v i đi n tr c a dây
→ Đáp án C
Câu 2: L a ch n t thích h p đi n vào ch tr ng.
…………. c a dây d n càng nh thì dây d n đó d n đi n càng t t.
A. Đi n tr
B. Chi u dài
C. C ng đườ
D. Hi u đi n th ế
Hi n th đáp án
Đi n tr c a dây d n càng nh thì dây d n đó d n đi n càng t t
→ Đáp án A
Câu 3: Bi u th c đúng c a đ nh lu t Ôm là:
H
i n th đáp án
Bi u th c đúng c a đ nh lu t Ôm là:
→ Đáp án B
Câu 4: M t dây d n đi n tr 50 ch u đ c dòng đi n c ng đ l n ượ ườ
nh t là 300mA. Hi u đi n th l n nh t đ t gi a hai đ u dây d n đó là: ế
A. 1500V
B. 15V
C. 60V
D. 6V
Hi n th đáp án
Hi u đi n th l n nh t: U = I.R = 0,3.50 = 15V ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
→ Đáp án B
Câu 5: Đ n v nào d i đây là đ n v c a đi n tr ?ơ ướ ơ
A. Ôm
B. Oát
C. Vôn
D. Ampe
Hi n th đáp án
Ôm là đ n v c a đi n trơ
→ Đáp án A
Câu 6: Khi đ t vào hai đ u dây d n m t hi u đi n th 12V thì c ng đ dòng ế ườ
đi n ch y qua 0,5A. N u hi u đi n th đ t vào đi n tr đó 36V thì ế ế
c ng đ dòng đi n ch y trong dây d n đó là bao nhiêu?ườ
A. 1A
B. 1,5A
C. 2A
D. 2,5A
Hi n th đáp án
Đi n tr dây d n:
C ng đ dòng đi n:ườ
→ Đáp án B
Câu 7: C ng đ dòng đi n ch y qua m t bóng đèn 1,2A khi m c vàoườ
hi u đi n th 12V. Mu n c ng đ dòng đi n ch y qua bóng đèn tăng thêm ế ườ
0,3A thì hi u đi n th gi a hai đ u bóng đèn tăng ho c gi m bao nhiêu? ế
A. tăng 5V
B. tăng 3V
C. gi m 3V
D. gi m 2V
Hi n th đáp án
T đ nh lu t Ôm ta có đi n tr c a bóng đèn:
Khi tăng thêm c ng đ dòng đi n làườ thì
V y ta ph i tăng U thêm
→ Đáp án B
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ti t ế 2: BÀI2: ĐI N Ệ TRỞ C A Ủ DÂY D N Ẫ - Đ N Ị H LU T Ậ ÔM I. M C Ụ TIÊU: 1. Ki n t ế h c ứ : - Nh n ậ bi t ế đư c ợ đ n ơ v ịđi n ệ tr ở và v n ậ d ng ụ đư c ợ công th c ứ tính đi n ệ tr ở để gi i ả bài t p ậ - Phát bi u và vi ể t ế đư c ợ h t ệ h ng c ố a ủ đ nh l ị u t ậ Ôm
2. Kĩ năng: Vẽ sơ đồ m ch ạ đi n, ệ s ử d ng ụ các d ng ụ c ụ đo đ ể xác đ nh ị đi n ệ trở c a ủ m t ộ dây dẫn.
3. Thái độ: Cẩn th n, ki ậ ên trì trong h c ọ t p. ậ 4. Đ nh h ư ng phát tri n năng l c: + Năng l c ự chung: Năng l c ự sáng t o, ạ năng l c ự tự qu n ả lí, năng l c ự phát hi n ệ và gi i ả quy t ế v n ấ đ , ề năng l c ự tự h c, ọ năng l c ự giao ti p, ế năng l c ự h p ợ tác, năng l c ự v n d ậ ng ki ụ n t ế h c ứ vào cu c s ộ ng, ố năng l c quan s ự át. + Năng l c ự chuyên bi t
ệ bộ môn: Năng l c ự sử d ng ụ ngôn ng , ữ năng l c ự tính toán II. CHUẨN BỊ: GV: K s ẻ n ẵ b ng ghi ả giá tr t ị hư ng s ơ U ố / I theo SGK. III. HOẠT Đ N Ộ G D Y Ạ H C . 2. Ki m ể tra HS1: Nêu k t ế lu n ậ v m ề qh gi a hi ữ u đi ệ n t ệ h gi ế a hai ữ đ u dây và c ầ ư ng ờ đ ộ dòng điện ch y ạ qua dây d n? ẫ - T b ừ ng ả k t ế qu s ả l ố i u b ệ ng 1 ả ở bài trư c ớ hãy xác đ nh t ị hư ng s ơ ố U/ I: T ừ k t ế quả thí nghi m ệ hãy nêu nh n xét ậ . 3. Bài m i ớ . H at ọ đ ng c a gi áo viên H at ọ đ ng c a h c N i ộ dung sinh HOẠT Đ N Ộ G 1: Kh i ở đ ng ( 5’) Mục tiêu: HS bi t ế đư c ợ các n i ộ dung cơ b n c ả a ủ bài h c c ọ n đ ầ t ạ đư c, t ợ o ạ tâm th cho ế h c s
ọ inh đi vào tìm hi u bài ể m i ớ . Phư ng ơ pháp d y ạ h c: D y ạ h c ọ nhóm; d y ạ h c ọ nêu và gi i ả quy t ế v n ấ đề; phư ng ơ pháp thuy t ế trình; s d ử ng đ ụ ồ dung tr c ự quan Đ nh hư ng ớ phát tri n ể năng l c
ự : Năng l c t ự h c ự nghi m ệ , năng l c ự quan sát, năng l c ự sáng t o, ạ năng l c t ự rao đ i ổ . Ph m ẩ ch t ấ t t ự in, t l ự p, gi ậ ao ti p. ế - Để hi u ể đư c ợ đi n ệ trở c a ủ m t ộ dây d n ẫ đ c ặ tr ng ư cho m c ứ đ ộ c n ả tr ở dòng điện c a ủ dây d n ẫ đó, đi n ệ tr ở c a ủ m t ộ dây d n ẫ đư c ợ xác đ nh ị nh ư th ế nào và có đ n ơ vị đo là gì. - Phát bi u đ ể ư c đ ợ nh l ị u t ậ ôm đ i ố v i ớ m t ộ đo n ạ m ch có ạ đi n t ệ r . ở Chúng ta cùng tìm hi u bài ể h c hôm ọ nay M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) HOẠT Đ N
Ộ G 2: Hình thành ki n t ế h c Mục tiêu: - Nh n ậ bi t ế đư c ợ đ n ơ vị đi n ệ trở và v n ậ d ng ụ đư c ợ công th c ứ tính đi n t ệ rở đ gi ể i ả bài t p ậ - Phát bi u và vi ể t ế đư c ợ h t ệ h ng c ố a ủ đ nh l ị u t ậ Ôm Phư ng ơ pháp d y ạ h c: D y ạ h c ọ nhóm; d y ạ h c ọ nêu và gi i ả quy t ế v n ấ đề; phư ng ơ pháp thuy t ế trình; s d ử ng đ ụ ồ dung tr c ự quan Đ nh h ư ng ớ phát tri n năng l c ự : Năng l c t ự h c nghi ự m ệ , năng l c quan s ự át, năng l c s ự áng t o, năng l ạ c ự trao đ i ổ . Ph m ẩ ch t ấ t t ự in, t l ự p, ậ giao ti p. ế 1. Tìm hi u khái ni m ệ đi n t ệ rở Y/ C hs làm C1 tính thư ng ơ H c ọ sinh th c ự hành I. Đi n t ệ r c ở a ủ dây d n ẫ số U/I d a ự vào b ng ả 1 và cùng giáo viên 1. Xác đ nh ị thư ng ơ số b ng ả 2 c a ủ thí nghi m ệ ở U/I đ i ố v i ớ m i ỗ dây d n. ẫ bài trư c. ớ C1: D a ự vào k t ế quả C1 Y/ C hs d a ự k t ế quả C1 để tr l ả i ờ C2 tr l ả i ờ C2 - GV hư ng ớ d n ẫ HS th o ả lu n ậ đ t ể rả l i ờ C2. - Yêu c u ầ HS trả l i ờ đư c ợ C2: Thư ng ơ số U/I đ i ố C2 và ghi v : ở Ghi vở C2 v i ớ m i ỗ dây d n ẫ có giá + V i ớ m i ỗ dây d n ẫ thì trị như nhau và không thư ng
ơ số U/I có giá trị xác đổi. V i ớ 2 dây d n ẫ khác định và không đổi. nhau thì thư ng ơ số U/I có + V i ớ hai dây d n ẫ khác giá trị khác nhau. nhau thì thư ng ơ số U/I có giá trị khác nhau. 2. Đi n t ệ r . ở - Yêu c u H ầ S đ c ph ọ n ầ Ω Công th c: ứ thông báo c a ủ m c ụ 2 và trả Đ c ọ thông tin m c 2 ụ l i ờ câu h i ỏ : Nêu công th c ứ tính đi n t ệ r ? ở - GV gi i ớ thi u ệ kí hi u ệ Tr l ả i ờ - Công th c ứ tính đi n ệ trở
điện trở trong sơ đồ m ch ạ là ôm, kớ hi u Ω ệ điện, đ n ơ vị tính. Yêu c u ầ HS vẽ sơ đồ m ch ạ đi n ệ Nghe và nêu đ n ơ vị M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) xác đ nh ị đi n ệ trở c a ủ dây tính đi n t ệ rở
dẫn và nêu cách tính đi n ệ Ω . tr . ở - 1 HS lên b ng
ả vẽ sơ Kilôoát; 1kΩ=1000Ω, - G i ọ 1 HS lên b ng ả vẽ sơ đồ m ch ạ đi n, ệ dùng Mêgaoat; dồ mạch đi n, ệ HS khác các d ng ụ
cụ đo xác 1MΩ=1000 000Ω. nh n ậ xét Ω GV s a s ử ai. định đi n ệ trở c a ủ dây dẫn - Hư ng ớ d n ẫ HS cách đ i ổ đ n ơ v đi ị n t ệ r . ở Nh n ậ xét - So sánh đi n ệ trở c a ủ dây -ý nghĩa c a ủ đi n ệ tr : ở dẫn ở b ng ả 1 và 2 Ω
So sánh và nêu ý nghĩa Bi u ể thị m c ứ độ c n ả trở Nêu ý nghĩa c a đi ủ n t ệ r . ở dũng đi n ệ nhi u ề hay ít c a ủ dây dẫn. 2.Phát bi u và vi t ế h t ệ h c đ nh l u t ậ Ôm - GV hư ng d ớ n H ẫ S t ừ II. Định lu t ậ Ôm công Chỳ ý l ng nghe ắ th c ứ Ω Định lu t ậ : Ω Ω Ω và Trong đó: I là cư ng ờ đ ộ thông báo định lu t ậ Ôm. dòng điện. Yêu c u H ầ S phát bi u ể đ nh ị - HS phát bi u đ ể nh ị U là hi u đi ệ n t ệ h . ế lu t ậ Ôm. lu t ậ Ôm: và ghi vở R là đi n t ệ r ở - Yêu c u H ầ S ghi bi u t ể h c ứ 2. Phát bi u đ ể nh l ị u t ậ c a ủ định lu t ậ vào v , gi ở i ả thích rõ t ng kí ừ hi u t ệ rong công th c ứ HOẠT Đ N Ộ G 3: Ho t ạ đ ng l uy n t p ( ậ 10') Mục tiêu: Luy n ệ t p c ng c n i ộ dung bài h c Phư ng ơ pháp d y ạ h c: D y ạ h c ọ nhóm; d y ạ h c ọ nêu và gi i ả quy t ế v n ấ đề; phư ng ơ pháp thuy t ế trình; s d ử ng đ ụ ồ dung tr c ự quan Đ nh h ư ng ớ phát tri n năng l c
ự : Năng l c t ự h c nghi m ệ , năng l c quan sát, năng l c s ự áng t o, năng l c ự trao đ i ổ . Phẩm ch t ấ t t ự in, t l p, gi ao ti p. ế M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Câu 1: N i ộ dung đ nh l ị u t ậ Ôm là: A. Cư ng ờ độ dòng đi n ệ ch y ạ qua dây d n ẫ t ỉl ệ v i ớ hi u ệ đi n ệ th ế gi a ữ hai đ u ầ dây dẫn và tỉ lệ v i ớ đi n t ệ r c ở a ủ dây. B. Cư ng ờ đ dòng đi ộ n ch ệ y qua dây ạ d n t ẫ l ỉ t ệ hu n v ậ i ớ hi u đi ệ n t ệ h gi ế a hai ữ
đầu dây dẫn và không tỉ l v ệ i ớ đi n t ệ r c ở a ủ dây. C. Cư ng ờ đ dòng đi ộ n ch ệ y qua dây ạ d n t ẫ l ỉ t ệ hu n v ậ i ớ hi u đi ệ n t ệ h gi ế a hai ữ
đầu dây dẫn và tỉ l ngh ệ ch v ị i ớ đi n t ệ r c ở a ủ dây. D. Cư ng ờ độ dòng đi n ệ ch y ạ qua dây d n ẫ tỉ lệ ngh ch ị v i ớ hi u ệ đi n ệ thế gi a ữ
hai đầu dây dẫn và tỉ l t ệ hu n v ậ i ớ đi n t ệ rở c a dây ủ . Hi n t ể h đ ị áp án Cư ng ờ độ dòng đi n ệ ch y ạ qua dây d n ẫ tỉ lệ thu n ậ v i ớ hi u ệ đi n ệ thế gi a ữ hai
đầu dây dẫn và tỉ l ngh ệ ch v ị i ớ đi n t ệ r c ở a ủ dây → Đáp án C Câu 2: L a ự ch n t ọ t ừ hích h p đi ợ n vào ề ch t ỗ r ng. ố …………. c a ủ dây dẫn càng nh t ỏ hì dây d n đó d ẫ n đi ẫ n càng t ệ ốt. A. Đi n t ệ rở B. Chi u dài ề C. Cư ng ờ độ D. Hi u đi ệ n t ệ hế Hi n t ể h đ ị áp án Đi n t ệ r c ở a dây ủ d n càng ẫ nh t ỏ hì dây d n đó d ẫ n đi ẫ n càng t ệ t ố → Đáp án A Câu 3: Bi u t ể h c ứ đúng c a đ ủ nh l ị u t ậ Ôm là: H i n t ể h đá p án Bi u ể th c đúng c ứ a ủ đ nh l ị u t ậ Ôm là: → Đáp án B Câu 4: M t ộ dây d n ẫ có đi n ệ trở 50 chịu đư c ợ dòng đi n ệ có cư ng ờ độ l n ớ nhất là 300mA. Hi u đi ệ n t ệ h l ế n nh ớ t ấ đ t ặ gi a hai ữ đ u dây d ầ n đó l ẫ à: A. 1500V B. 15V C. 60V D. 6V Hi n t ể h đ ị áp án Hi u đi ệ n t ệ h l ế n nh ớ t ấ : U = I.R = 0,3.50 = 15V M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo