Giáo án Định luật bảo toàn năng lượng Vật lí 9

200 100 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Vật Lý
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Vật lí 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Vật lí 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất (tặng kèm đề kiểm tra 1 tiết, đề thi học kì) được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Vật lí 9.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(200 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ti t 66:ế
BÀI 60: Đ NH LU T B O TOÀN NĂNG L NG ƯỢ
I. M c tiêu:
1. Ki n th c: ế
- Qua TN, Hi u đ c trong các thi t b làm bi n đ i năng l ng ph n ượ ế ế ượ
năng l ng thu đ c cu i cùng bao gi cũng nh h n ph n năng l ngượ ượ ơ ượ
cung c p cho thi t b lúc ban đ u, năng l ng không t sinh ra. ế ượ
- Phát hi n đ c s xu t hi n 1 d ng năng l ng nào đó b gi m đi, th a ượ ượ
nh n ph n năng l ng b gi m đi b ng ph n năng l ng m i xu t hi n ượ ượ
- Phát bi u đ c đ nh lu t b o toàn năng l ng v n d ng đ c đ nh ượ ượ ượ
lu t đ gi i thích ho c d đoán s bi n đ i c a 1 s hi n t ng. ế ượ
2. Kĩ năng:
- Rèn năng khái quát hoá v s bi n đ i năng l ng đ th y đ c s ế ượ ượ
b o toàn năng l ng. ượ
- Rèn đ c kĩ năng phân tích đ c hi n t ng.ượ ượ ượ
3. Thái đ :
- Nghiêm túc, h p tác.
4. Đ nh h ng phát tri n năng l c: ướ
+ Năng l c chung: Năng l c sáng t o, năng l c t qu n lí, năng l c phát hi n
gi i quy t v n đ , năng l c t h c, năng l c giao ti p, năng l c h p tác, ế ế
năng l c v n d ng ki n th c vào cu c s ng, năng l c quan sát. ế
+ Năng l c chuyên bi t b môn: Năng l c s d ng ngôn ng , năng l c tính
toán, năng l c th c hành, thí nghi m
II. Chu n b :
*GV: SGK, tài li u tham kh o.
- Tranh v hình 60.2 SGK.
- B thí nghi m hình 60.1 SGK
*HS: Xem tr c bài 60 SGK.ướ
III. Ti n trình d y - h c:ế
2. Ki m tra bài cũ: (5p)
- Khi nào v t có năng l ng? Có nh ng d ng năng l ng nào? ượ ượ
- Nh n bi t: Hoá năng, quang năng, đi n năng b ng cách nào? L y VD ế
3. Bài m i:
H at đ ng c a giáo
viên
H at đ ng c a h c
sinh
N i dung
HO T Đ NG 1: Kh i đ ng (5’)
M c tiêu: HS bi t đ c các n i dung c b n c a bài h c c n đ t đ c, t o ế ượ ơ ượ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
tâm th cho h c sinh đi vào tìm hi u bài m i.ế
Ph ng pháp d y h c:ươ D y h c nhóm ; d y h c nêu gi i quy t v n đ ế ;
ph ng pháp thuy t trìnhươ ế ; s d ng đ dung tr c quan
Đ nh h ng phát tri n năng l c: ướ Năng l c th c nghi m, năng l c quan sát,
năng l c sáng t o, năng l c trao đ i . Ph m ch t t tin, t l p, giao ti p. ế
HO T Đ NG 2: Hình thành ki n th c ế
Mục êu: định luật bảo toàn năng lượngvận dụng được định luật để giải thích
hoặc dự đoán sự biến đổi của 1 số hiện tượng.
Ph ng pháp d y h c:ươ D y h c nhóm ; d y h c nêu gi i quy t v n đ ế ;
ph ng pháp thuy t trìnhươ ế ; s d ng đ dung tr c quan
Đ nh h ng phát tri n năng l c: ướ Năng l c th c nghi m, năng l c quan sát,
năng l c sáng t o, năng l c trao đ i . Ph m ch t t tin, t l p, giao ti p. ế
1: Tìm hi u s chuy n hoá năng l ng trong các hi n t ng c , nhi t ượ ượ ơ
đi n. (15p)
=> Gi i thi u bài:
SGK/157
- GV: Yêu c u HS đ c
SGK tìm thí nghi m hình
60.1 SGK
+ M c đích thí nghi m?
+ D ng c c n thi t? ế
+ Các b c ti n hành thíướ ế
nghi m?
- GV: H ng d n cáchướ
ti n hành TN.ế
- GV: G i 2 HS lên b ng
cùng làm TN.
- GV: Yêu c u HS th o
lu n theo nhóm câu C1,
C2, C3.
+ Th i gian th o lu n: 5
phút.
- HS: Tìm hi u TN hình
60.1 SGK.
- HS: Quan sát, nh n xét
s chuy n đ ng c a
viên bi t i hai v trí A
B.
- HS: Th o lu n tr
l i C1, C2, C3 theo
nhóm.
I. S chuy n hoá năng
l ng trong các hi nượ
t ng c , nhi t đi nượ ơ
1. Bi n đ i th năng thànhế ế
đ ng năng ng c l i. ượ
Hao h t c năng ơ
a. Thí nghi m
H 60.1 SGK
C1: +T A đ n C: th năng ế ế
bi n đ i thành đ ng năng.ế
+T C đ n B: Đ ng năng ế
bi n đ i thành th năng.ế ế
C2: Th năng c a viên biế
A l n h n th năng c a ơ ế
viên bi B
C3: Viên bi không th
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- GV: ? Th năng ế
đ ng năng c a viên bi
bi n đ i nh th nào khiế ư ế
đi t A->B->C?
- GV: K t lu n.ế
- GV: ?So sánh đ cao
h
1
; h
2
-> Th năng banế
đ u t i A v i th năng ế
ban đ u c a viên bi t i
B?
- GV: Yêu c u HS nhóm
5, 6 tr l i C3.
- GV: K t lu n.ế
- GV: Yêu c u HS rút ra
k t lu n.ế
- GV: ? bao gi hòn
bi chuy n đ ng đ h
B
>
h
A
? N u do nguyênế
nhân nào? L y d
ch ng minh?
- GV: Chu n hoá ki n ế
th c.
(h
B
>h
A
hay W
t
đ u >W
t
sau khi ta truy n thêm
cho nó năng l ng)ượ
- GV: Treo tranh v hình
60.2 SGK
Gi i thi u qua c c u và ơ
cách ti n hành thíế
nghi m.
- GV: Yêu c u HS nêu
s bi n đ i năng l ng ế ượ
trong m i b ph n.
- GV: Chu n hoá ki n ế
th c.
? So sánh đ cao h
1
h
2
?
=> So sánh th năng t iế
A và th năng t i B?ế
- GV: k t lu n vế
- HS: Đ i di n nhóm 1
tr l i.
Đ i di n nhóm 2
nh n xét.
- HS: Nhóm 3 tr l i.
Nhóm 4 nh n xét.
- HS: Tr l i.
- HS: Quan sát hình 60.2
- HS: Tr l i.
- HS: Tr l i.
- HS: Rút ra k t lu n.ế
thêm nhi u năng l ng ượ
h n th năng mà ta đã cungơ ế
c p cho lúc ban đ u,
ngoài c năng còn nhi tơ
năng xu t hi n do ma sát.
b, K t lu n: Trong cácế
hi n t ng t nhiên, ượ
th ng s bi n đ iườ ế
gi a th năng đ ng ế
năng, c năng luôn luônơ
gi m. Ph n c năng hao ơ
h t đi đã chuy n hoá thành
nhi t năng.
2. Bi n đ i c năng thànhế ơ
đi n năng ng c l i, ượ
Hao h t c năng ơ
Thí nghi m hình 60.2 SGK
C4: - Trong máy phát đi n:
C năng bi n đ i thànhơ ế
đi n năng.
- Trong đ ng c đi n: ơ
Đi n năng bi n đ i thành ế
c năng.ơ
C5: h
1
> h
2
=> W
tA
> W
tB
S hao h t do chuy n
hoá thành nhi t năng.
* K t lu n 2: Trong đ ng cế ơ
đi n, ph n l n đi n năng
chuy n hoá tnh c năng. ơ
Trong c máy phát đi n,
ph n l n c năng chuy n ơ
hoá thành đi n năng. Ph n
năng l ng h u ích thuư
đ c cu i cùng bao gi cũngư
nh h n ph n ng l ng ơ ượ
ban đ u cung c p cho máy.
Ph n năng l ng hao h t đi ư
đã bi n đ i thành d ng năngế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
s chuy n hoá năng
l ng trong đ ng cượ ơ
đi n và máy phát đi n?
- GV: K t lu n.ế
l ng kc. ư
2: Đ nh lu t b o toàn năng l ng. ượ (5p)
- GV: Năng l ng có giượ
nguyên d ng không?
N u gi nguyên thì ế
bi n đ i t nhiênế
không?
Trong quá trình bi nế
đ i t nhiên thì năng
l ng chuy n hoá sượ
m t mát không? N u ế
thì nguyên nhân m t
mát?
- GV: Nêu n i dung c a
đ nh lu t b o toàn năng
l ng?ượ
- GV: K t lu n. L y ế
d v s chuy n hoá
năng l ng trong tượ
nhiên.
- HS: Tr l i.
- HS: Tr l i.
II. Đ nh lu t b o toàn
năng l ng.ượ
Năng l ng không t sinhượ
ra ho c t m t đi ch
chuy n hoá t d ng này
sang d ng khác, ho c
truy n t v t này sang v t
khác
HO T Đ NG 3: Ho t đ ng luy n t p (10')
M c tiêu: Luy n t p c ng c n i dung bài h c
Ph ng pháp d y h c:ươ D y h c nhóm ; d y h c nêu gi i quy t v n đ ế ;
ph ng pháp thuy t trìnhươ ế ; s d ng đ dung tr c quan
Đ nh h ng phát tri n năng l c: ướ Năng l c th c nghi m, năng l c quan
sát, năng l c sáng t o, năng l c trao đ i . Ph m ch t t tin, t l p, giao
ti p.ế
Câu 1: Trong quá trình bi n đ i th năng thành đ ng năng ng c l i trongế ế ượ
các hi n t ng t nhiên. C năng luôn luôn gi m, ph n c năng hao h t đi đã ượ ơ ơ
chuy n hóa thành:
A. Nhi t năng
B. Hóa năng
C. Quang năng
D. Năng l ng h t nhânượ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 2: Trong các hi n t ng t nhiên, th ng có bi n đ i gi a ượ ườ ế
A. đi n năng và th năng ế
B. th năng và đ ng năngế
C. quang năng và đ ng năng
D. hóa năng và đi n năng
Câu 3: Ch n phát bi u đúng
A. Trong đ ng c đi n, ph n l n đi n năng chuy n hóa thành nhi t năng. ơ
B. Trong các máy phát đi n, ph n l n c năng chuy n hóa thành hóa năng. ơ
C. Ph n năng l ng h u ích thu đ c cu i cùng bao gi cũng l n h n ph n ượ ượ ơ
năng l ng ban đ u cung c p cho máy.ượ
D. Ph n năng l ng hao h t đi bi n đ i thành d ng năng l ng khác. ượ ế ượ
Câu 4: Phát bi u nào sau đây là đúng khi nói v đ nh lu t b o toàn năng l ng ư
A. Năng l ng th t sinh ra ho c t m t đi chuy n t d ng này sangượ
d ng khác ho c truy n t v t này sang v t khác.
B. Năng l ng không t sinh ra t m t đi th truy n t v t này sangượ
v t khác.
C. Năng l ng không t sinh ra ho c t m t đi ch chuy n t d ng nàyượ
sang d ng khác ho c truy n t v t này sang v t khác.
D. Năng l ng không t sinh ra ho c t m t đi mà ch chuy n t d ng nàyượ
sang d ng khác.
Câu 5: Trong đ ng c đi n, ph n l n đi n năng chuy n hóa thành ơ
A. Đi n năng
B. Hóa năng
C. Quang năng
D. C năngơ
Câu 6: Trong máy phát đi n, đi n năng thu đ c bao gi cũng giá tr nh ượ
h n c năng cung c p cho máy. Vì sao?ơ ơ
A. Vì m t đ n v đi n năng l n h n m t đ n v c năng. ơ ơ ơ ơ
B. Vì m t ph n c năng đã bi n thành d ng năng l ng khác ngoài đi n năng. ơ ế ượ
C. Vì m t ph n c năng đã t bi n m t. ơ ế
D. Vì ch t l ng đi n năng cao h n ch t l ng c năng. ượ ơ ượ ơ
Câu 7: Trong các quá trình bi n đ i t đ ng năng sang th năng ng c l i,ế ế ượ
đi u gì luôn x y ra v i c năng? ơ
A. Luôn đ c b o toànượ
B. Luôn tăng thêm
C. Luôn b hao h t
D. Khi thì tăng, khi thì gi m
Câu 8: Hi u su t pin m t tr i là 10%. Đi u này có nghĩa n u pin nh n đ c ế ượ
A. đi n năng là 100J thì s t o ra quang năng là 10J.
B. năng l ng m t tr i là 100J thì s t o ra đi n năng là 10J.ượ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ti t ế 66: BÀI 60: ĐỊNH LU T Ậ B O Ả TOÀN NĂNG LƯ N Ợ G I. M c t ụ iêu: 1. Ki n ế th c: - Qua TN, Hi u ể đư c ợ trong các thi t ế bị làm bi n ế đ i ổ năng lư ng ợ ph n ầ năng lư ng ợ thu đư c ợ cu i
ố cùng bao giờ cũng nhỏ h n ơ ph n ầ năng lư ng ợ cung cấp cho thi t ế b l ị úc ban đ u, năng l ầ ư ng ợ không t s ự inh ra. - Phát hi n ệ đư c ợ sự xu t ấ hi n ệ 1 d ng ạ năng lư ng ợ nào đó b ịgi m ả đi, th a ừ nh n ậ phần năng lư ng b ợ gi ị m ả đi b ng ằ ph n năng l ầ ư ng ợ m i ớ xu t ấ hi n ệ - Phát bi u ể đư c ợ đ nh ị lu t ậ b o ả toàn năng lư ng ợ và v n ậ d ng ụ đư c ợ đ nh ị lu t ậ đ gi ể i ả thích ho c ặ d đoán s ự ự bi n đ ế i ổ c a ủ 1 s hi ố n t ệ ư ng. ợ 2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng khái quát hoá về sự bi n ế đ i ổ năng lư ng ợ để th y ấ đư c ợ sự b o ả toàn năng lư ng. ợ
- Rèn được kĩ năng phân tích đư c ợ hi n t ệ ư ng. ợ 3. Thái đ : - Nghiêm túc, h p t ợ ác. 4. Đ nh h ư ng phát tri n năng l c: + Năng l c ự chung: Năng l c ự sáng t o, ạ năng l c ự tự qu n ả lí, năng l c ự phát hi n ệ và gi i ả quy t ế v n ấ đ , ề năng l c ự tự h c, ọ năng l c ự giao ti p, ế năng l c ự h p ợ tác, năng l c ự v n d ậ ng ki ụ n t ế h c ứ vào cu c s ộ ng, ố năng l c quan s ự át. + Năng l c ự chuyên bi t
ệ bộ môn: Năng l c ự sử d ng ụ ngôn ng , ữ năng l c ự tính toán, năng l c t ự h c hành, t ự hí nghi m ệ II. Chu n b : *GV: SGK, tài li u t ệ ham kh o. ả - Tranh vẽ hình 60.2 SGK. - Bộ thí nghi m ệ hình 60.1 SGK *HS: Xem trư c bài ớ 60 SGK. III. Ti n t ế rình d y - ạ h c: 2. Ki m
ể tra bài cũ: (5p) - Khi nào v t ậ có năng lư ng? C ợ ó nh ng d ữ ng năng ạ lư ng nào? ợ - Nh n bi ậ t
ế : Hoá năng, quang năng, đi n năng b ệ ng ằ cách nào? L y ấ VD 3. Bài m i ớ : H at ọ đ ng c a gi áo H at ọ đ ng c a h c N i ộ dung viên sinh HOẠT Đ N Ộ G 1: Kh i ở đ ng ( 5’) Mục tiêu: HS bi t ế đư c ợ các n i ộ dung cơ b n c ả a ủ bài h c c ọ n đ ầ t ạ đư c, t ợ o ạ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) tâm th cho ế h c s
ọ inh đi vào tìm hi u bài ể m i ớ . Phư ng ơ pháp d y ạ h c: D y ạ h c ọ nhóm; d y ạ h c ọ nêu và gi i ả quy t ế v n ấ đề; phư ng ơ pháp thuy t ế trình; s d ử ng đ ụ ồ dung tr c ự quan Đ nh ị hư ng ớ phát tri n ể năng l c:
Năng l c ự th c ự nghi m ệ , năng l c ự quan sát, năng l c ự sáng t o, ạ năng l c t ự rao đ i ổ . Ph m ẩ ch t ấ t t ự in, t l ự p, gi ậ ao ti p. ế HOẠT Đ N
Ộ G 2: Hình thành ki n t ế h c
Mục tiêu: định luật bảo toàn năng lượng và vận dụng được định luật để giải thích
hoặc dự đoán sự biến đổi của 1 số hiện tượng. Phư ng ơ pháp d y ạ h c: D y ạ h c ọ nhóm; d y ạ h c ọ nêu và gi i ả quy t ế v n ấ đề; phư ng ơ pháp thuy t ế trình; s d ử ng đ ụ ồ dung tr c ự quan Đ nh h ư ng ớ phát tri n năng l c ự : Năng l c t ự h c nghi ự m ệ , năng l c quan s ự át, năng l c s ự áng t o, năng l ạ c ự trao đ i ổ . Ph m ẩ ch t ấ t t ự in, t l ự p, ậ giao ti p. ế 1: Tìm hi u ể sự chuy n ể hoá năng lư ng ợ trong các hi n ệ tư ng ợ c , ơ nhi t đi n. (15p) I. Sự chuy n ể hoá năng => Gi i ớ thi u ệ bài: lư ng ợ trong các hi n ệ SGK/157 tư ng c ợ , ơ nhi t ệ đi n ệ - GV: Yêu c u ầ HS đ c ọ 1. Bi n ế đ i ổ thế năng thành SGK tìm thí nghi m ệ hình đ ng ộ năng và ngư c ợ l i ạ . 60.1 SGK Hao h t ụ c năng ơ + Mục đích thí nghi m ệ ? a. Thí nghi m ệ + D ng c ụ ụ c n t ầ hi t ế ? - HS: Tìm hi u ể TN hình H 60.1 SGK + Các bư c ớ ti n ế hành thí 60.1 SGK. nghiệm? C1: +T ừ A đ n ế C: th ế năng bi n đ ế i ổ thành đ ng năng. ộ - GV: Hư ng ớ d n
ẫ cách - HS: Quan sát, nh n ậ xét +Từ C đ n ế B: Đ ng ộ năng ti n hành ế TN. sự chuy n ể đ ng ộ c a ủ bi n đ ế i ổ thành thế năng. - GV: G i ọ 2 HS lên b ng ả viên bi t i ớ hai vị trí A và cùng làm TN. B. C2: Thế năng c a ủ viên bi - GV: Yêu c u ầ HS th o ả ở A l n ớ h n ơ thế năng c a ủ lu n ậ theo nhóm câu C1, viên bi B ở C2, C3. - HS: Th o ả lu n ậ và trả + Th i ờ gian th o ả lu n: ậ 5 l i ờ C1, C2, C3 theo phút. nhóm. C3: Viên bi không thể có M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - GV: ? Thế năng và thêm nhi u ề năng lư ng ợ đ ng ộ năng c a ủ viên bi - HS: Đ i ạ di n ệ nhóm 1 h n
ơ thế năng mà ta đã cung bi n ế đ i ổ nh ư th nào ế khi tr l ả i ờ . cấp cho nó lúc ban đ u, ầ đi t ừ A->B->C? Đ i ạ di n
ệ nhóm 2 ngoài cơ năng còn có nhi t ệ - GV: K t ế lu n. ậ nh n ậ xét.
năng xuất hiện do ma sát. - GV: ?So sánh độ cao h1; h2 -> Thế năng ban b, K t ế lu n: ậ Trong các đầu t i ạ A v i ớ thế năng hiện tư ng ợ tự nhiên, ban đ u ầ c a ủ viên bi t i ạ thư ng ờ có sự bi n ế đ i ổ B? - HS: Nhóm 3 tr l ả i ờ . gi a ữ thế năng và đ ng ộ - GV: Yêu c u ầ HS nhóm Nhóm 4 nh n ậ xét. năng, cơ năng luôn luôn 5, 6 tr l ả i ờ C3. gi m ả . Ph n ầ cơ năng hao - GV: K t ế lu n. ậ h t ụ đi đã chuy n ể hoá thành - GV: Yêu c u ầ HS rút ra nhi t ệ năng. k t ế lu n. ậ - GV: ? Có bao giờ hòn 2. Bi n ế đ i ổ cơ năng thành bi chuy n ể đ ng ộ để hB >
điện năng và ngư c ợ l i ạ , hA? N u ế có là do nguyên Hao h t ụ c năng ơ nhân nào? L y ấ ví dụ Thí nghi m ệ hình 60.2 SGK ch ng ứ minh? C4: - Trong máy phát đi n: ệ - GV: Chu n ẩ hoá ki n ế - HS: Tr l ả i ờ . Cơ năng bi n ế đ i ổ thành th c. ứ điện năng. (hB>hA hay Wt đầu >Wt - Trong đ ng ộ cơ đi n: ệ sau khi ta truy n ề thêm Điện năng bi n ế đ i ổ thành cho nó năng lư ng) ợ c năng. ơ - GV: Treo tranh vẽ hình
C5: h1 > h2 => WtA > WtB 60.2 SGK Sự hao h t ụ là do chuy n ể Gi i ớ thi u ệ qua c ơ c u
ấ và - HS: Quan sát hình 60.2 hoá thành nhiệt năng. cách ti n ế hành thí * K t ế lu n ậ 2: Trong đ n ộ g cơ nghiệm. đi n ệ , ph n ầ l n ớ đi n ệ năng - GV: Yêu c u ầ HS nêu - HS: Tr l ả i ờ . chuy n ể hoá thành cơ năng. sự bi n ế đ i ổ năng lư ng ợ Trong các máy phát đi n ệ , trong mỗi bộ ph n. ậ ph n ầ l n ớ cơ năng chuy n ể - GV: Chu n ẩ hoá ki n ế hoá thành đi n ệ năng. Ph n ầ th c. ứ - HS: Tr l ả i ờ . năng lư n ợ g h u ữ ích thu ? So sánh độ cao h1 và đư c ợ cu i ố cùng bao gi ờ cũng h2? - HS: Rút ra k t ế lu n. ậ nhỏ h n ơ ph n ầ năng lư n ợ g => So sánh thế năng t i ạ ban đ u ầ cung c p ấ cho máy. A và th năng t ế i ạ B? Ph n ầ năng lư n ợ g hao h t ụ đi - GV: Có k t ế lu n ậ gì về đã bi n ế đ i ổ thành d n ạ g năng M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) sự chuy n ể hoá năng lư n ợ g khác. lư ng ợ trong đ ng ộ cơ điện và máy phát đi n? ệ - GV: K t ế lu n. ậ 2: Đ nh l u t ậ b o t ả oàn năng lư ng. (5p) - GV: Năng lư ng ợ có giữ nguyên d ng ạ không? II. Đ nh lu t ậ b o ả toàn N u ế giữ nguyên thì có năng lư ng. bi n ế đ i ổ tự nhiên không? Năng lư ng ợ không tự sinh Trong quá trình bi n ế - HS: Tr l ả i ờ . ra ho c ặ tự m t ấ đi mà chỉ đổi tự nhiên thì năng chuy n ể hoá từ d ng ạ này lư ng ợ chuy n ể hoá có sự sang d ng ạ khác, ho c ặ mất mát không? N u ế có truy n ề từ v t ậ này sang v t ậ thì nguyên nhân m t ấ khác mát? - GV: Nêu n i ộ dung c a ủ - HS: Tr l ả i ờ . định lu t ậ b o ả toàn năng lư ng? ợ - GV: K t ế lu n. ậ L y ấ ví dụ về sự chuy n ể hoá năng lư ng ợ trong tự nhiên. HOẠT Đ N Ộ G 3: Ho t ạ đ ng l uy n t p ( ậ 10') Mục tiêu: Luy n ệ t p c ng c n i ộ dung bài h c Phư ng ơ pháp d y ạ h c: D y ạ h c ọ nhóm; d y ạ h c ọ nêu và gi i ả quy t ế v n ấ đề; phư ng ơ pháp thuy t ế trình; s d ử ng đ ụ ồ dung tr c ự quan Đ nh h ư ng phá t tri n năng l c:
Năng l c ự th c ngh i m ệ , năng l c ự quan sát, năng l c s ự áng t o, n ăng l c t ự rao đ i ổ . Ph m ẩ chất t t ự in, t l ự p, gi ao ti p. ế
Câu 1: Trong quá trình bi n ế đ i ổ thế năng thành đ ng ộ năng và ngư c ợ l i ạ trong các hi n ệ tư ng
ợ tự nhiên. Cơ năng luôn luôn gi m ả , ph n ầ cơ năng hao h t ụ đi đã chuy n ể hóa thành: A. Nhi t ệ năng B. Hóa năng C. Quang năng D. Năng lư ng h ợ t ạ nhân M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo