Giáo án Hiện tượng khúc xạ ánh sáng Vật lí 9

254 127 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Vật Lý
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Vật lí 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Vật lí 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất (tặng kèm đề kiểm tra 1 tiết, đề thi học kì) được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Vật lí 9.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(254 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Vật Lý

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
CH NG III: QUANG H CƯƠ
Ti t 44ế :
Bài 40: HI N T NG KHÚC X ÁNH SÁNG ƯỢ
I. M c tiêu:
1. Ki n th c: ế
- Hi u đ c hi n t ng khúc x ánh sáng. ượ ượ
- Mô t TN quan sát đ ng truy n c a a/s đi t không khí sang n c và ư ư
ng c l i.ư
- Ph n bi t đ c hi n t ng khúc x ánh sáng v i hi n t ng ph n x ánh ượ ư ư
sáng.
- V n d ng đ c ki n th c đã h c đ gi i thích 1 s hi n t ng đ n gi n ượ ế ượ ơ
do s đ i h ng c a ánh sáng khi truy n qua m t phân cách gi a 2 môi ướ
tr ng gây nên.ườ
2. K năng:
- Bi t nghiên c u hi n t ng khúc x ánh sáng b ng thí nghi m.ế ượ
- Bi t tìm ra quy lu t qua m t hi n t ng.ế ượ
3. Thái đ :
- Có tác phong nghiên c u hi n t ng đ thu th p thông tin. ượ
4. Đ nh h ng phát tri n năng l c: ướ
+ Năng l c chung: Năng l c sáng t o, năng l c t qu n lí, năng l c phát hi n
gi i quy t v n đ , năng l c t h c, năng l c giao ti p, năng l c h p tác, ế ế
năng l c v n d ng ki n th c vào cu c s ng, năng l c quan sát. ế
+ Năng l c chuyên bi t b môn: Năng l c s d ng ngôn ng , năng l c tính
toán, năng l c th c hành, thí nghi m
II. Chu n b :
*GV: 1 bình thu tinh ho c nh a trong su t hình h p ch nh t ch a n c trong, ư
s ch.
1 x p ph ng, m m.
1 đèn có khe h p.
* HS: 1 bình thu tinh ho c bình nh a.
1 bình ch a n c trong, s ch. 1 ca múc n c. ướ ướ
1 mi ng g ho c x p ph ng, m m có th đóng c m ghim đ c.ế ượ
3 chi c đinh ghim.ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
III. Ti n trình d y h c:ế
2. Ki m tra bài cũ : (2p)
(Không ki m tra)
3. Bài m i:
H at đ ng c a giáo
viên
H at đ ng c a h c
sinh
N i dung
HO T Đ NG 1: Kh i đ ng (5’)
M c tiêu: HS bi t đ c các n i dung c b n c a bài h c c n đ t đ c, t o ế ượ ơ ượ
tâm th cho h c sinh đi vào tìm hi u bài m i.ế
Ph ng pháp d y h c:ươ D y h c nhóm ; d y h c nêu gi i quy t v n đ ế ;
ph ng pháp thuy t trìnhươ ế ; s d ng đ dung tr c quan
Đ nh h ng phát tri n năng l c: ướ Năng l c th c nghi m, năng l c quan sát,
năng l c sáng t o, năng l c trao đ i . Ph m ch t t tin, t l p, giao ti p. ế
- Gi i thi u bài h c: GV: Gi i thi u nh ng n i dung chính s h c trong
ch ng.ươ
HO T Đ NG 2: Hình thành ki n th c ế
M c tiêu: - Mô t TN quan sát đ ng truy n c a a/s đi t kng khí sang n c ư ư
và ng c l i.ượ
- Ph n bi t đ c hi n t ng khúc x ánh ng v i hi n t ng ph n x ánh ư ượ ượ
sáng.
Ph ng pháp d y h c:ươ D y h c nhóm ; d y h c nêu gi i quy t v n đ ế ;
ph ng pháp thuy t trìnhươ ế ; s d ng đ dung tr c quan
Đ nh h ng phát tri n năng l c: ướ Năng l c th c nghi m, năng l c quan sát,
năng l c sáng t o, năng l c trao đ i . Ph m ch t t tin, t l p, giao ti p. ế
1: ĐVĐ. Tìm hi u s khúc x ánh sáng t không khí vào n c. ướ (15p)
- GV: Làm t nghi m
vào bài nh SGK/108.ư
? nhìn th y đ u
d i c a đũa n aướ
không?
- GV: Phát bi u n i
dung đ nh lu t truy n
th ng c a ánh sáng?
Làm th nào đ Hi uế
đ c ánh sáng?ượ
I. Hi n t ng khúc x ánh sáng ượ
1. Quan sát:
a, ánh sáng đi t S -> I truy n
th ng
ánh sángđi t I -> K truy n th ng
b, ánh sáng đi t S đ n m t phân ế
cách r i đ n K b g y t i K. ế
2. K t lu n:ế sgk/108
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- GV: Yêu c u HS quan
sát hình 40.2 SGK ->
Rút ra nh n xét v
đ ng truy n c a tiaườ
sáng.
- GV: T i sao trong môi
tr ng không khí, môiườ
tr ng n c ánh sángườ ướ
l i truy n theo m t
đ ng th ng?ườ
?T i sao ánh sáng b gãy
t i m t phân cách?
- GV: K t lu n.ế
- GV: Yêu c u HS đ c
ph n 2, K t lu n. ế
?Th nào hi n t ngế ượ
khúc x ánh sáng?
- GV: Yêu c u HS đ c
SGK tìm hi u v m t
vài khái ni m.
- GV: Yêu c u HS đ c
m c 4, thí nghi m tìm
hi u:
+M c đích thí nghi m?
+ Các d ng c c n
thi t?ế
+ Các b c ti n hànhướ ế
TN?
- GV: Ti n hành thíế
nghi m nh hình 40.2. ư
- GV: Yêu c u HS th o
lu n theo nhóm tr l i
C1, C2.
- GV: Yêu c u HS báo
cáo k t qu th o lu nế
nhóm.
- GV: K t lu n.ế
- GV: G i 2, 3 HS đ c
ph n k t lu n SGK. ế
Yêu c u HS k t lu n ế
- HS: Tr l i.
- HS: Quan sát
hình 40.2
->Nh n xét.
- HS: Tr l i.
- HS: m hi u
trên hình 40.2
v m t vài khái
ni m.
- HS: m hi u
theo các yêu
c u c a GV.
- HS: Quan sát.
- HS: Th o lu n
nm đ tr l i
câu C1, C2.
3. M t vài khái ni m:
- I: Đi m t i, SI là tia t i.
- IK là tia khúc x .
- Đ ng MN’ vuông góc v i m tườ
phân cách là pháp tuy n t i đi mế
t i.
- góc SIN là góc t i, kí hi u r.
- Góc KIN là góc khúc x kí hi u :
r
- M t ph ng ch a tia t i SI
pháp tuy n NN’ là m t ph ng t iế
4. Thí nghi m:
C1: tia khúc x n m trongm t
ph ng t i, góc khúc x nh h n ơ
góc t i
C2: Ph ng án TN: thay đ iươ
h ng c a tia t i, quan sát tiaướ
khúc x , đ l n góc t i, góc khúc
x
5. K t lu n:ế SGK/109
C3:
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
b ng hình v .
2: Tìm hi u s khúc x c a ánh sáng khi truy n t n c sang không khí. ư
(20p)
- GV: Yêu c u HS
đ c d đoán nêu
ra d đoán c a
mình.
- GV: Yêu c u HS
tìm hi u m c 2, thí
nghi m ki m tra
+M c đích thí
nghiêm?
+ D ng c thí
nghi m?
+ Các b c ti nướ ế
hành thí nghi m?
- GV: Đ nh h ng ướ
cho HS v các
b c ti n hành thíướ ế
nghiêm.
- GV: Phát d ng c
cho các nhóm, yêu
c u các nhóm ti n ế
hành thí nghi m
ki m tra. Th o lu n
tr l i C5, C6.
Th i gian: 10p
- GV: Theo dõi các
nhóm ti n hành TN.ế
Giúp đ các nhóm
cách đ t các v trí
đinh ghim A, B, C .
- GV: H t th i gian,ế
GV yêu c u đ i
di n các nhóm trình
bày k t qu thíế
nghi m câu tr
l i C5, C6.
- HS: Nêu d đoán
c a mình.
- HS: Tìm hi u theo
các yêu c u c a GV.
- HS: Nh n d ng c
thí nghi m. Ho t
đ ng nhóm làm Tn
ki m tra.
Quan sát , th o lu n
và tr l i C5, C6.
- HS: Đ i di n
nhóm tr l i C5, C6.
- HS: Rút ra k t ế
lu n v s truy n
ánh sáng t môi
tr ng n c sang ườ ướ
môi tr ng không ườ
khí
II. S khúc x c a tia sáng khi
truy n t n c sang không khíướ
1. D đoán:
C4: Các ph ng án TN ki m traươ
d đoán
- Chi u tia sáng t n c sangế ướ
không khí b ng cách đ t ngu n
sáng đáy bình n c. ướ
2. Thí nghi m ki m tra:
a, Nhìn th y đinh ghim B
không nhìn th y đinh ghi A.
b, Đ t Dinh ghi C sao cho không
nhìn th y đinh khim A, B.
C5: M t ch nhìn th y A khi
ánh sáng t A phát ra truy n đ c ượ
đ n m t. Khi m t ch nhìn th y Bế
không nhìn th yA nghĩa là
ánh sáng t A phát ra đã b B che
khu t không đ n đ c m t Khi ế ư
m t ch nhìn th y C không
th y A,B nghĩa ánh sáng t
A, B phát ra đã b C che khu t. Khi
b B, C đi thì ta l i th y A
nghĩa ánh sáng t A phát ra đã
truy n qua n c không khí đ n ướ ế
đ c m t, v y đ ng n i 3 đinhượ ườ
ghim A, B,C bi u di n đ ng ườ
truy n c a tia sáng t A trong
n c t i m t phân cách gi a n cướ ướ
và không khí r i đ n m t. ế
C6: đ ng truy n c a tia sáng tườ
n c sang không khí b khúc xướ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- GV: T ch c th o
lu n l p th ng nh t
câu tr l i.
- GV: K t lu n.ế
.
t i m t phân cách gi a n c ướ
không khí, B đi m t i, AB tia
t i, BC là tia khúc x , góc khúc x
l n h n góc t i. ơ
3. K t lu n:ế sgk/110
HO T Đ NG 3: Ho t đ ng luy n t p (10')
M c tiêu: Luy n t p c ng c n i dung bài h c
Ph ng pháp d y h c:ươ D y h c nhóm ; d y h c nêu gi i quy t v n đ ế ;
ph ng pháp thuy t trìnhươ ế ; s d ng đ dung tr c quan
Đ nh h ng phát tri n năng l c: ướ Năng l c th c nghi m, năng l c quan
sát, năng l c sáng t o, năng l c trao đ i . Ph m ch t t tin, t l p, giao
ti p.ế
Câu 1: Hi n t ng khúc x ánh sáng hi n t ng tia sáng t i khi g p m t ượ ượ
phân cách gi a hai môi tr ng: ườ
A. b h t tr l i môi tr ng cũ. ườ
B. b h p th hoàn toàn và không truy n đi vào môi tr ng trong su t th hai. ườ
C. ti p t c đi th ng vào môi tr ng trong su t th hai.ế ườ
D. b gãy khúc t i m t phân cách gi a hai môi tr ng đi vào môi tr ng ườ ườ
trong su t th hai.
Câu 2: Pháp tuy n là đ ng th ngế ườ
A. t o v i tia t i m t góc vuông t i đi m t i.
B. t o v i m t phân cách gi a hai môi tr ng góc vuông t i đi m t i. ườ
C. t o v i m t phân cách gi a hai môi tr ng m t góc nh n t i đi m t i. ườ
D. song song v i m t phân cách gi a hai môi tr ng. ườ
Câu 3: Khi m t tia sáng đi t không khí t i m t phân cách gi a không khí
n c thì có th x y ra hi n t ng nào d i đây?ướ ượ ướ
A. Ch có th x y ra hi n t ng khúc x . ượ
B. Ch có th x y ra hi n t ng ph n x . ượ
C. Không th đ ng th i x y ra c hi n t ng khúc x l n hi n t ng ph n ượ ượ
x .
D. Có th đ ng th i x y ra c hi n t ng khúc x l n hi n t ng ph n x . ượ ượ
Câu 4: Chi u tia t i SI t không khí t i m t phân cách v i thu tinh. Trongế
các tia đã cho nh v , tia nào là tia khúc x ?
A. Tia 1
B. Tia 3
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) CHƯ N Ơ G III: QUANG H C Ti t ế 44: Bài 40: HI N Ệ TƯ N Ợ G KHÚC X Á Ạ NH SÁNG I. M c t ụ iêu: 1. Ki n ế th c: - Hi u đ ể ư c ợ hi n t ệ ư ng ợ khúc x ánh ạ sáng. - Mô tả TN quan sát đư n ờ g truy n ề c a
ủ a/s đi từ không khí sang nư c ớ và ngư c ợ l i ạ . - Ph n ậ bi t ệ đư c ợ hi n ệ tư n ợ g khúc x ạ ánh sáng v i ớ hi n ệ tư n ợ g ph n ả x ạ ánh sáng. - V n ậ d ng đ ụ ư c ợ ki n t ế h c đã h ứ c ọ đ gi ể i ả thích 1 s hi ố n t ệ ư ng đ ợ n ơ gi n ả do sự đ i ổ hư ng ớ c a ủ ánh sáng khi truy n ề qua m t ặ phân cách gi a ữ 2 môi trư ng gây nên. ờ 2. K năng : - Bi t ế nghiên c u ứ hi n t ệ ư ng ợ khúc x ánh ạ sáng b ng ằ thí nghi m ệ . - Bi t ế tìm ra quy lu t ậ qua m t ộ hi n t ệ ư ng. ợ 3. Thái đ :
- Có tác phong nghiên c u hi ứ n t ệ ư ng đ ợ t ể hu th p ậ thông tin. 4. Đ nh h ư ng phát tri n năng l c: + Năng l c ự chung: Năng l c ự sáng t o, ạ năng l c ự tự qu n ả lí, năng l c ự phát hi n ệ và gi i ả quy t ế v n ấ đ , ề năng l c ự tự h c, ọ năng l c ự giao ti p, ế năng l c ự h p ợ tác, năng l c ự v n d ậ ng ki ụ n t ế h c ứ vào cu c s ộ ng, ố năng l c quan s ự át. + Năng l c ự chuyên bi t
ệ bộ môn: Năng l c ự sử d ng ụ ngôn ng , ữ năng l c ự tính toán, năng l c t ự h c hành, t ự hí nghi m ệ II. Chu n b : *GV: 1 bình thu ỷ tinh ho c ặ nh a ự trong su t ố hình h p ộ ch ữ nh t ậ ch a ứ nư c ớ trong, s c ạ h. 1 xốp ph ng, m ẳ m ề . 1 đèn có khe hẹp. * HS: 1 bình thu t ỷ inh ho c ặ bình nh a. ự 1 bình ch a ứ nư c t ớ rong, s ch. ạ 1 ca múc nư c. ớ 1 mi ng g ế ỗ ho c ặ xốp ph ng, ẳ m m ề có th đóng c ể m ắ ghim đư c. ợ 3 chi c ế đinh ghim. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) III. Ti n t ế rình d y h c: 2. Ki m
ể tra bài cũ : (2p) (Không ki m ể tra) 3. Bài m i ớ : H at ọ đ ng c a gi áo H at ọ đ ng c a h c N i ộ dung viên sinh HOẠT Đ N Ộ G 1: Kh i ở đ ng ( 5’) Mục tiêu: HS bi t ế đư c các ợ n i ộ dung c b ơ n ả c a bài ủ h c ọ c n đ ầ t ạ đư c, ợ t o ạ tâm th cho h ế c s
ọ inh đi vào tìm hi u bài ể m i ớ . Phư ng ơ pháp d y ạ h c: D y ạ h c ọ nhóm; d y ạ h c ọ nêu và gi i ả quy t ế v n ấ đề; phư ng pháp t ơ huy t ế trình; s d ử ng ụ đồ dung tr c quan ự Đ nh hư ng ớ phát tri n ể năng l c
ự : Năng l c ự th c ự nghi m ệ , năng l c ự quan sát, năng l c s ự áng t o, năng l ạ c ự trao đ i ổ . Ph m ẩ ch t ấ t t ự in, t l ự p, ậ giao ti p. ế - Gi i ớ thi u ệ bài h c: ọ GV: Gi i ớ thi u ệ nh ng ữ n i ộ dung chính sẽ h c ọ trong chư ng. ơ HOẠT Đ N
Ộ G 2: Hình thành ki n t ế h c Mục tiêu: - Mô t ả TN quan sát đư n ờ g truy n ề c a ủ a/s đi t k ừ hông khí sang nư c ớ và ngư c ợ l i ạ . - Ph n ậ bi t ệ đư c ợ hi n ệ tư n ợ g khúc x ạ ánh sáng v i ớ hi n ệ tư n ợ g ph n ả x ạ ánh sáng. Phư ng ơ pháp d y ạ h c: D y ạ h c ọ nhóm; d y ạ h c ọ nêu và gi i ả quy t ế v n ấ đề; phư ng pháp t ơ huy t ế trình; s d ử ng ụ đồ dung tr c quan ự Đ nh h ư ng phá t tri n năng l c: Năng l c t ự h c ự nghi m ệ , năng l c ự quan sát, năng l c ự sáng t o, ạ năng l c t ự rao đ i ổ . Ph m ẩ ch t ấ t t ự in, t l ự p, gi ậ ao ti p. ế 1: ĐVĐ. Tìm hi u s ự khúc x ánh s áng t không kh í vào nư c. (15p) - GV: Làm thí nghi m ệ vào bài nh SG ư K/108. I. Hi n t ệ ư ng k húc x ánh s áng ? Có nhìn th y ấ đ u ầ 1. Quan sát: dư i ớ c a ủ đũa n a ữ
a, ánh sáng đi từ S -> I truy n ề không? th ng ẳ - GV: Phát bi u ể n i ộ ánh sángđi t I ừ -> K truy n t ề h ng ẳ dung đ nh ị lu t ậ truy n ề b, ánh sáng đi từ S đ n ế m t ặ phân th ng c ẳ a ủ ánh sáng? cách r i ồ đ n ế K b g ị y t ẫ i ạ K. Làm thế nào để Hi u ể đư c ánh ợ sáng? 2. K t ế lu n: sgk/108 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - GV: Yêu c u ầ HS quan - HS: Tr l ả i ờ . 3. M t
ộ vài khái ni m ệ : sát hình 40.2 SGK -> - I: Đi m ể t i ớ , SI là tia t i ớ . Rút ra nh n ậ xét về - IK là tia khúc x . đư ng ờ truy n ề c a
ủ tia - HS: Quan sát - Đư ng ờ MN’ vuông góc v i ớ m t ặ sáng. hình
40.2 phân cách là pháp tuy n ế t i ạ đi m ể - GV: T i
ạ sao trong môi ->Nh n xét ậ . t i ớ . trư ng ờ không khí, môi - góc SIN là góc t i ớ , kí hi u r ệ . trư ng ờ nư c ớ ánh sáng - Góc KIN là góc khúc x ạ kí hi u ệ : l i ạ truy n ề theo m t ộ r đư ng t ờ h ng? ẳ - M t ặ ph ng ẳ ch a ứ tia t i ớ SI và ?T i ạ sao ánh sáng bị gãy pháp tuy n N ế N’ là m t ặ ph ng t ẳ i ớ t i ạ m t ặ phân cách? - GV: K t ế lu n. ậ - GV: Yêu c u ầ HS đ c ọ phần 2, K t ế lu n. ậ ?Thế nào là hi n ệ tư ng ợ 4. Thí nghi m ệ : khúc x ánh ạ sáng? C1: tia khúc xạ n m ằ trongm t ặ - GV: Yêu c u ầ HS đ c ọ - HS: Tr l ả i ờ . ph ng ẳ t i
ớ , góc khúc xạ nhỏ h n ơ SGK tìm hi u ể về m t ộ góc t i ớ vài khái ni m ệ . - HS: Tìm hi u ể C2: Phư ng ơ án TN: thay đ i ổ - GV: Yêu c u ầ HS đ c ọ trên hình 40.2 hư ng ớ c a ủ tia t i ớ , quan sát tia m c ụ 4, thí nghi m ệ tìm về m t ộ vài khái khúc x , ạ độ l n ớ góc t i ớ , góc khúc hi u: ể niệm. xạ +M c ụ đích thí nghi m ệ ? + Các d ng ụ cụ c n ầ 5. K t
ế luận: SGK/109 thi t ế ? C3: + Các bư c ớ ti n ế hành - HS: Tìm hi u ể TN? theo các yêu - GV: Ti n ế hành thí cầu c a ủ GV. nghi m ệ như hình 40.2. - GV: Yêu c u ầ HS th o ả - HS: Quan sát. lu n ậ theo nhóm trả l i ờ - HS: Th o ả lu n ậ C1, C2. nhóm để trả l i ờ - GV: Yêu c u ầ HS báo câu C1, C2. cáo k t ế quả th o ả lu n ậ nhóm. - GV: K t ế lu n. ậ - GV: G i ọ 2, 3 HS đ c ọ phần k t ế lu n ậ SGK. Yêu c u ầ HS k t ế lu n ậ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) b ng hì ằ nh vẽ. 2: Tìm hi u ể sự khúc xạ c a
ủ ánh sáng khi truy n ề t ừ nư c ớ sang không khí. (20p) - GV: Yêu c u
ầ HS - HS: Nêu dự đoán II. Sự khúc xạ c a ủ tia sáng khi đ c ọ dự đoán và nêu c a ủ mình. truy n t ừ nư c ớ sang không khí ra dự đoán c a ủ mình. 1. D đoán: - GV: Yêu c u ầ HS tìm hi u ể m c ụ 2, thí C4: Các phư ng ơ án TN ki m ể tra nghi m ệ ki m ể tra - HS: Tìm hi u ể theo d đoán ự +M c
ụ đích thí các yêu cầu c a G ủ V. - Chi u ế tia sáng từ nư c ớ sang nghiêm? không khí b ng ằ cách đ t ặ ngu n ồ + D ng ụ cụ thí sáng ở đáy bình nư c. ớ nghi m ệ ? 2. Thí nghi m ệ ki m ể tra: + Các bư c ớ ti n ế hành thí nghi m ệ ? a, Nhìn th y ấ đinh ghim B mà - GV: Đ nh ị hư ng ớ - HS: Nh n ậ d ng ụ cụ không nhìn th y đi ấ nh ghi A. cho HS về các thí nghi m ệ . Ho t ạ bư c ớ ti n ế hành thí đ ng ộ nhóm làm Tn b, Đ t ặ Dinh ghi C sao cho không nghiêm. ki m ể tra. nhìn th y đi ấ nh khim A, B. - GV: Phát d ng ụ cụ Quan sát , th o ả lu n ậ C5: M t ắ chỉ nhìn th y ấ A khi có cho các nhóm, yêu và tr l ả i ờ C5, C6.
ánh sáng từ A phát ra truy n ề đư c ợ cầu các nhóm ti n ế đ n ế m t ắ . Khi m t ắ chỉ nhìn th y ấ B hành thí nghi m ệ mà không nhìn th yA ấ có nghĩa là ki m ể tra. Th o ả lu n ậ
ánh sáng từ A phát ra đã bị B che trả l i ờ C5, C6. khu t ấ không đ n ế đư c ợ m t ắ Khi Th i ờ gian: 10p m t ắ chỉ nhìn th y ấ C mà không
thấy A,B có nghĩa là ánh sáng từ - GV: Theo dõi các A, B phát ra đã b C ị che khu t ấ . Khi nhóm ti n ế hành TN. - HS: Đ i ạ di n ệ bỏ B, C đi thì ta l i ạ th y ấ A có
Giúp đỡ các nhóm nhóm tr l ả i
ờ C5, C6. nghĩa là ánh sáng từ A phát ra đã cách đ t ặ các vị trí truy n ề qua nư c ớ và không khí đ n ế đinh ghim A, B, C . đư c ợ m t ắ , v y ậ đư ng ờ n i ố 3 đinh - GV: H t ế th i ờ gian, - HS: Rút ra k t ế ghim A, B,C bi u ể di n ễ đư ng ờ GV yêu c u ầ đ i ạ lu n ậ v s ề ự truy n ề truy n ề c a ủ tia sáng từ A ở trong
diện các nhóm trình ánh sáng t m ừ ôi nư c ớ t i ớ m t ặ phân cách gi a ữ nư c ớ bày k t ế quả thí trư ng n ờ ư c ớ sang và không khí rồi đ n m ế t ắ . nghi m
ệ và câu trả môi trư ng không ờ C6: đư ng ờ truy n ề c a ủ tia sáng từ l i ờ C5, C6. khí nư c
ớ sang không khí bị khúc xạ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo