Giáo án Mắt cận và mắt lão Vật lí 9

191 96 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Vật Lý
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Vật lí 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Vật lí 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất (tặng kèm đề kiểm tra 1 tiết, đề thi học kì) được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Vật lí 9.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(191 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Vật Lý

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ti t 55ế :
BÀI 49: M T C N VÀ M T LÃO
I. M c tiêu
1. Ki n th c: ế
- Hi u đ c đ c đi m chính c a m t c n không nhìn đ c các v t xa m t ượ ượ
và cách kh c ph c t t c n th là ph i đeo kính ph n kì.
- Hi u đ c đ c đi m chính c a m t lão không nhìn đ c các v t g n m t ượ ượ
và cách kh c ph c t t m t lão là ph i đeo kính h i t .
- Gi i thích đ c cách kh c ph c t t c n th và t t m t lão. ượ
2. K năng:
- Bi t v n d ng ki n th c quang h c đ hi u đ c các t t c a m t và cách kh c ph cế ế ư
3. Thái đ :
- C n th n.
- Bi t đ c nguyên nhân d n đ n t t c n th và có bi n pháp b o v m t.ế ư ế
4. Đ nh h ng phát tri n năng l c: ướ
+ Năng l c chung: Năng l c sáng t o, năng l c t qu n lí, năng l c phát hi n
gi i quy t v n đ , năng l c t h c, năng l c giao ti p, năng l c h p tác, ế ế
năng l c v n d ng ki n th c vào cu c s ng, năng l c quan sát. ế
+ Năng l c chuyên bi t b môn: Năng l c s d ng ngôn ng , năng l c tính
toán, năng l c th c hành, thí nghi m
II. Chu n b :
* GV: SGK, tài li u tham kh o, giáo án.
* HS: M i nhóm 1 kính c n, 1 kính lão
III. Ti n trình d y - h c:ế
1.Ki m tra bài cũ: (5p)
GV: ?Em hãy so sánh nh o c a TKPK và nh o c a TKHT?
2 Bài m i:
H at đ ng c a giáo
viên
H at đ ng c a h c
sinh
N i dung
HO T Đ NG 1: Kh i đ ng (5’)
M c tiêu: HS bi t đ c các n i dung c b n c a bài h c c n đ t đ c, t o ế ượ ơ ượ
tâm th cho h c sinh đi vào tìm hi u bài m i.ế
Ph ng pháp d y h c:ươ D y h c nhóm ; d y h c nêu gi i quy t v n đ ế ;
ph ng pháp thuy t trìnhươ ế ; s d ng đ dung tr c quan
Đ nh h ng phát tri n năng l c: ướ Năng l c th c nghi m, năng l c quan sát,
năng l c sáng t o, năng l c trao đ i . Ph m ch t t tin, t l p, giao ti p. ế
- Hi u đ c đ c đi m chính c a m t c n không nhìn đ c các v t xa m t ượ ượ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
và cách kh c ph c t t c n th là ph i đeo kính ph n kì.
- Hi u đ c đ c đi m chính c a m t lão không nhìn đ c các v t g n m t ượ ượ
và cách kh c ph c t t m t lão là ph i đeo kính h i t .
- Gi i thích đ c cách kh c ph c t t c n th và t t m t lão. ượ
Chúng ta tìm hi u bài hcj hôm nay
HO T Đ NG 2: Hình thành ki n th c ế
M c tiêu: - đ c đi m chính c a m t c n
- đ c đi m chính c a m t lão
Ph ng pháp d y h c:ươ D y h c nhóm ; d y h c nêu gi i quy t v n đ ế ;
ph ng pháp thuy t trìnhươ ế ; s d ng đ dung tr c quan
Đ nh h ng phát tri n năng l c: ướ Năng l c th c nghi m, năng l c quan sát,
năng l c sáng t o, năng l c trao đ i . Ph m ch t t tin, t l p, giao ti p. ế
1:. Tìm hi u bi u hi n c a m t c n th và cách kh c ph c. (15p)
Đ t v n đ : SGK.
- GV: Đ a n i dung câuư
h i C1 lên b ng. Yêu
c u HS tr l i C1.
- GV: M t c n không
nhìn nh ng v t xa
hay g n m t?
- GV: K t lu n.ế
Đi m c c vi n C
V
c a
m t c n xa hay g n
m t h n bình th ng? ơ ườ
- GV thông bao: Đ
kh c ph c t t c n th ->
Đeo kính c n th u
kính phân kì.
GV: Phát kính c n cho
các nhóm yêu c u HS
nêu cách Hi u đ c ượ
kính cân?
Th i gian: 3p
- GV: K t lu n.ế
- GV: Yêu c u HS v
nh c a v t AB theo yêu
- HS: Tr l i C1.
- HS: Tr l i.
- HS: Tr l i.
- HS: Ho t đ ng nhóm
tr l i.
- HS: Th c hi n câu C4.
I. M t c n
1. Nh ng bi u hi n c a
t t c n th
C1: + Khi đ c sách, ph i
đ t ch g n h n bình ơ
th ng.ườ
+ Ng i d i l p, nhìn ch ướ
vi t trên b ng th y m .ế
+ Ng i trong l p, không
nhìn nh ng v t ngoài
sân.
C2: M t c n không nhìn rõ
nh ng v t xa m t, đi m
c c vi n (C
V
) c a m t c n
g n h n m t bình ơ
th ngườ
2. Cách kh c ph c t t
c n th
C3: Ta th xem kính đó
có cho nh o nh h n v t ơ
hay không ho c s tay xem
ph n gi a m ng h n ơ
ph n rìa hay không.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
c u câu C4.
- GV: G i 1 HS lên b ng
v .
- GV nh n m nh: Kính
c n thích h p tiêu
đi m c a kính trùng v i
đi m c c vi n. (F
¿
C
V
)
- GV: + nh c a v t qua
kính n m trong kho ng
nào? (n m trong kho ng
t c c c n đ n c c vi n ế
g n m t)
+ M t nhìn nh
A'B' c a AB không?
sao? M t nhìn nh này
l n h n hay nh h n ơ ơ
v t?
- GV: Yêu c u HS rút ra
k t lu n qua câu tr l iế
C3, C4.
- GV thông báo thêm:
Ng i c n th do m tườ
liên t c ph i đi u ti t ế
nên th ng b tăng nhãnườ
áp, chóng m t, đau đ u,
nh h ng đ n lao đ ng ưở ế
trí óc tham gia giao
thông. Vì v y ng i c n ườ
th không nên đi u
khi n các ph ng ti n ươ
giao thông vào bu i t i,
khi tr i m a v i t c ư
đ cao.
C n bi n pháp b o
v luy n t p cho
m t, tránh nguy c t t ơ
n ng h n. ơ
- HS: Tr l i.
- HS: Đ c n i dung k t ế
lu n SGK/131.
C4:
- Khi không đeo kính m t
c n không nhìn v t AB
vì v t này n m xa m t h n ơ
đi m c c vi n (Cv) c a
m t
- Khi đeo kính mu n nhìn
nh A’B’ c a AB thì
A’B’ ph i hi n lên trong
kho ng t c c c n t i
đi m c c vi n c a m t
t c ph i n m g n m t
h n so v i đi m c c vi nơ
(Cv)
* K t lu n: SGK /131ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
2: Tìm hi u bi u hi n c a m t lão và cách kh c ph c. (15p)
- GV: Yêu c u HS đ c
tài li u tìm hi u v
nh ng đ c đi m c a
m t lão.
- GV: ?M t lão th ng ườ
g p ng i tu i ườ
ntn?
C c c n (C
C
) so v i m t
bình th ng ntn?ườ
- GV: K t lu n.ế
- GV: Phát cho m i
nhóm HS 1 kính lão.
Yêu c u HS phân bi t
hai lo i kính này
Kính lão là kính lo i gì?
- GV: K t lu n.ế
- GV: Yêu c u HS ho t
đ ng cá nhân tr l i C6.
- GV: G i 1 HS lên b ng
v hình.
H i: Khi m t lão không
đeo kính, đi m c c c n
quá xa m t. M t
nhìn AB không? T i
sao?
- GV: K t lu n.ế
- GV: Khi đeo kính,
mu n nhìn rõ AB thì nh
A'B' ph i hi n lên trong
kho ng nào? Yêu c u
th c hi n đ c không ượ
v i kính não nói trên?
- GV: K t lu n. Cho HSế
quan sát trên màn chi uế
vi c t i sao đeo kính lão
th u kính h i t t
thích h p còn đeo kính
- HS: Nghiên c u tài
li u.
- HS: Tr l i.
- HS: Ho t đ ng nhóm
+ Nh n đ dùng, phân
bi t hai lo i kinh.
+ Tìm hi u kính lão.
+ Th i gian: 5 p.
=> Tr l i.
- HS: Tr l i C6.
- HS: Quan sát hình tr
l i.
- HS: Tr l i.
II. M t lão
1. Nh ng đ c đi m c a
m t lão
- M t lão th ng g p ườ
ng i già.ườ
- S đi u ti t m t kém lên ế
ch nhìn th y v t xa
không th y v t g n.
- C
C
xa h n Cơ
C
c a ng i ườ
bình th ng.ườ
2. Cách kh c ph c t t
m t lão.
C5: Mu n th xem kính
lão ph i TKHT hay
không ta th xem kính
đó có kh năng cho nh o
l n h n v t ho c cho nh ơ
th t hay không.
Ho c b ng hình h c th y
ph n gi a dày h n ph n ơ
rìa.
C6:
- Khi không đeo kính, m t
lão không nhìn v t AB
v t này n m g n m t
h n đi m Cơ
C
c a m t.
- Khi đeo kính thì nh A’B’
c a v t AB ph i hi n lên
xa m t h n đi m C ơ
C
c a
m t m i nhìn nh này.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
phân không thích
h p.
V i kính lão trong bài thì
yêu c u này hoàn toàn
đ c tho mãn.ượ
HO T Đ NG 3: Ho t đ ng luy n t p (10')
M c tiêu: Luy n t p c ng c n i dung bài h c
Ph ng pháp d y h c:ươ D y h c nhóm ; d y h c nêu gi i quy t v n đ ế ;
ph ng pháp thuy t trìnhươ ế ; s d ng đ dung tr c quan
Đ nh h ng phát tri n năng l c: ướ Năng l c th c nghi m, năng l c quan
sát, năng l c sáng t o, năng l c trao đ i . Ph m ch t t tin, t l p, giao
ti p.ế
Câu 1: Bi u hi n c a m t c n là:
A. ch nhìn rõ các v t g n m t, không nhìn rõ các v t xa m t.
B. ch nhìn rõ các v t xa m t, không nhìn rõ các v t g n m t.
C. nhìn rõ các v t trong kho ng t đi m c c c n đ n đi m c c vi n. ế
D. không nhìn rõ các v t g n m t.
Câu 2: Bi u hi n c a m t lão là:
A. ch nhìn rõ các v t g n m t, không nhìn rõ các v t xa m t.
B. ch nhìn rõ các v t xa m t, không nhìn rõ các v t g n m t.
C. nhìn rõ các v t trong kho ng t đi m c c c n đ n đi m c c vi n. ế
D. không nhìn rõ các v t xa m
Câu 3: Kính c n thích h p là kính phân kì có tiêu đi m F
A. trùng v i đi m c c c n c a m t.
B. trùng v i đi m c c vi n c a m t.
C. n m gi a đi m c c c n và đi m c c vi n c a m t.
D. n m gi a đi m c c c n và th th y tinh c a m t.
Câu 4: Đ kh c ph c t t m t lão, ta c n đeo lo i kính có tính ch t nh ư
A. kính phân kì
B. kính h i t
C. kính mát
D. kính râm
Câu 5: M t c n có đi m c c vi n
A. r t xa m t.
B. xa m t h n đi m c c vi n c a m t bình th ng. ơ ườ
C. g n m t h n đi m c c vi n c a m t bình th ng. ơ ườ
D. xa m t h n đi m c c vi n c a m t lão. ơ
Câu 6: Tác d ng c a kính c n là đ
A. t o nh o n m ngoài kho ng c c vi n c a m t.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ti t ế 55: BÀI 49: M T Ắ CẬN VÀ M T Ắ LÃO I. M c t ụ iêu 1. Ki n ế th c: - Hi u ể đư c ợ đ c ặ đi m ể chính c a ủ m t ắ c n ậ là không nhìn đư c ợ các v t ậ ở xa m t ắ và cách kh c ắ ph c t ụ t ậ c n ậ th l ị à ph i ả đeo kính ph n ậ kì. - Hi u ể đư c ợ đ c ặ đi m ể chính c a ủ m t
ắ lão là không nhìn đư c ợ các v t ậ ở g n ầ m t ắ và cách kh c ắ ph c t ụ t ậ m t ắ lão là ph i ả đeo kính h i ộ t . ụ - Gi i ả thích đư c ợ cách kh c ph ắ c t ụ t ậ c n t ậ h và t ị t ậ m t ắ lão. 2. K năng : - Bi t ế v n ậ d n ụ g ki n ế th c ứ quang h c ọ đ ể hi u ể đư c ợ các t t ậ c a ủ m t ắ và cách kh c ắ ph c ụ 3. Thái đ : - C n ẩ th n ậ . - Bi t ế đư c ợ nguyên nhân d n ẫ đ n ế t t ậ c n ậ th ịvà có bi n ệ pháp b o ả v ệ m t ắ . 4. Đ nh h ư ng phát tri n năng l c: + Năng l c ự chung: Năng l c ự sáng t o, ạ năng l c ự tự qu n ả lí, năng l c ự phát hi n ệ và gi i ả quy t ế v n ấ đ , ề năng l c ự tự h c, ọ năng l c ự giao ti p, ế năng l c ự h p ợ tác, năng l c ự v n d ậ ng ki ụ n t ế h c ứ vào cu c s ộ ng, ố năng l c quan s ự át. + Năng l c ự chuyên bi t
ệ bộ môn: Năng l c ự sử d ng ụ ngôn ng , ữ năng l c ự tính toán, năng l c t ự h c hành, t ự hí nghi m ệ II. Chu n b : * GV: SGK, tài li u t ệ ham kh o, gi ả áo án. * HS: Mỗi nhóm 1 kính c n, ậ 1 kính lão III. Ti n t ế rình d y - ạ h c: 1.Ki m
ể tra bài cũ: (5p) GV: ?Em hãy so sánh nh ả o ả c a ủ TKPK và nh ả o ả c a ủ TKHT? 2 Bài m i ớ : H at ọ đ ng c a gi áo H at ọ đ ng c a h c N i ộ dung viên sinh HOẠT Đ N Ộ G 1: Kh i ở đ ng ( 5’) Mục tiêu: HS bi t ế đư c ợ các n i ộ dung cơ b n c ả a ủ bài h c c ọ n đ ầ t ạ đư c, t ợ o ạ tâm th cho ế h c s
ọ inh đi vào tìm hi u bài ể m i ớ . Phư ng ơ pháp d y ạ h c: D y ạ h c ọ nhóm; d y ạ h c ọ nêu và gi i ả quy t ế v n ấ đề; phư ng ơ pháp thuy t ế trình; s d ử ng đ ụ ồ dung tr c ự quan Đ nh ị hư ng ớ phát tri n ể năng l c:
Năng l c ự th c ự nghi m ệ , năng l c ự quan sát, năng l c ự sáng t o, ạ năng l c t ự rao đ i ổ . Ph m ẩ ch t ấ t t ự in, t l ự p, gi ậ ao ti p. ế - Hi u ể đư c ợ đ c ặ đi m ể chính c a ủ m t ắ c n ậ là không nhìn đư c ợ các v t ậ ở xa m t ắ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) và cách kh c ắ ph c t ụ t ậ c n ậ th l ị à ph i ả đeo kính ph n ậ kì. - Hi u ể đư c ợ đ c ặ đi m ể chính c a ủ m t
ắ lão là không nhìn đư c ợ các v t ậ ở g n ầ m t ắ và cách kh c ắ ph c t ụ t ậ m t ắ lão là ph i ả đeo kính h i ộ t . ụ - Gi i ả thích đư c ợ cách kh c ph ắ c t ụ t ậ c n t ậ h và t ị t ậ m t ắ lão. Chúng ta tìm hi u bài ể hcj hôm nay HOẠT Đ N
Ộ G 2: Hình thành ki n t ế h c Mục tiêu: - đ c ặ đi m ể chính c a m ủ t ắ c n ậ - đ c ặ đi m ể chính c a m ủ t ắ lão Phư ng ơ pháp d y ạ h c: D y ạ h c ọ nhóm; d y ạ h c ọ nêu và gi i ả quy t ế v n ấ đề; phư ng ơ pháp thuy t ế trình; s d ử ng đ ụ ồ dung tr c ự quan Đ nh h ư ng ớ phát tri n năng l c ự : Năng l c t ự h c nghi ự m ệ , năng l c quan s ự át, năng l c s ự áng t o, năng l ạ c ự trao đ i ổ . Ph m ẩ ch t ấ t t ự in, t l ự p, ậ giao ti p. ế 1:. Tìm hi u bi u hi n c a m t ắ c n t ậ h và cách kh c ắ ph c. (15p) I. Mắt cận Đ t ặ v n đ ấ : ề SGK. 1. Nh ng ữ bi u ể hi n ệ c a - GV: Đ a ư n i ộ dung câu tật cận th h i ỏ C1 lên b ng. ả Yêu - HS: Tr l ả i ờ C1. C1: + Khi đ c ọ sách, ph i ả cầu HS tr l ả i ờ C1. đ t ặ sách g n ầ h n ơ bình - GV: M t ắ c n ậ không thư ng. ờ nhìn rõ nh ng ữ v t ậ ở xa - HS: Tr l ả i ờ . + Ngồi dư i ớ l p, ớ nhìn chữ hay ở gần m t ắ ? vi t ế trên b ng ả th y m ấ . ờ - GV: K t ế lu n. ậ + Ng i ồ trong l p, ớ không Đi m ể c c ự vi n ễ CV c a ủ nhìn rõ nh ng ữ v t ậ ngoài m t ắ c n ậ ở xa hay ở g n ầ - HS: Tr l ả i ờ . sân. m t ắ h n bì ơ nh thư ng? ờ C2: M t ắ c n ậ không nhìn rõ - GV thông bao: Để nh ng ữ v t ậ ở xa m t ắ , đi m ể kh c ắ ph c ụ t t ậ c n ậ thị -> c c ự vi n ễ (CV) c a ủ m t ắ c n ậ Đeo kính c n ậ là th u ấ ở gần h n ơ m t ắ bình kính phân kì. thư ng ờ GV: Phát kính c n ậ cho các nhóm và yêu c u ầ HS - HS: Ho t ạ đ ng
ộ nhóm 2. Cách kh c ắ ph c ụ t t nêu cách Hi u ể đư c ợ tr l ả i ờ . cận th kính cân?
C3: Ta có thể xem kính đó Th i ờ gian: 3p có cho nh ả o ả nh h ỏ n ơ v t ậ - GV: K t ế lu n. ậ hay không ho c ặ s t ờ ay xem - GV: Yêu c u ầ HS vẽ - HS: Th c hi ự n câu C ệ 4. phần gi a ữ có m ng ỏ h n ơ nh ả c a ủ v t ậ AB theo yêu phần rìa hay không. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) cầu câu C4. - GV: G i ọ 1 HS lên b ng ả C4: vẽ. - GV nh n ấ m nh: ạ Kính c n ậ thích h p ợ là tiêu đi m ể c a ủ kính trùng v i ớ đi m ể c c ự vi n. ễ (F ¿ CV) - GV: + nh ả c a ủ v t ậ qua kính n m ằ trong kho ng ả nào? (n m ằ trong kho ng ả t c ừ c ự c n ậ đ n c ế c vi ự n ễ - Khi không đeo kính m t ắ gần m t ắ ) - HS: Tr l ả i ờ . c n ậ không nhìn rõ v t ậ AB + M t ắ có nhìn rõ nh ả vì v t ậ này n m ằ xa m t ắ h n ơ A'B' c a ủ AB không? Vì - HS: Đ c ọ n i ộ dung k t ế đi m ể c c ự vi n ễ (Cv) c a ủ sao? M t ắ nhìn nh ả này lu n ậ SGK/131. m t ắ l n ớ h n ơ hay nhỏ h n ơ - Khi đeo kính mu n ố nhìn v t ậ ? rõ nh ả A’B’ c a ủ AB thì - GV: Yêu c u ầ HS rút ra A’B’ ph i ả hi n ệ lên trong k t ế lu n ậ qua câu trả l i ờ kho ng ả từ c c ự c n ậ t i ớ C3, C4. đi m ể c c ự vi n ễ c a ủ m t ắ - GV thông báo thêm: t c ứ là ph i ả n m ằ g n ầ m t ắ Ngư i ờ c n ậ thị do m t ắ h n ơ so v i ớ đi m ể c c ự vi n ễ liên t c ụ ph i ả đi u ề ti t ế (Cv) nên thư ng ờ bị tăng nhãn áp, chóng m t ặ , đau đ u, ầ nh ả hư ng đ ở n l ế ao đ ng ộ * K t ế lu n: ậ SGK /131 trí óc và tham gia giao thông. Vì v y ậ ngư i ờ c n ậ thị không nên đi u ề khi n ể các phư ng ơ ti n ệ giao thông vào bu i ổ t i ố , khi tr i ờ m a ư và v i ớ t c ố độ cao. Cần có bi n ệ pháp b o ả vệ và luy n ệ t p ậ cho m t ắ , tránh nguy cơ t t ậ n ng ặ h n. ơ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 2: Tìm hi u bi u h i n c a m t
ắ lão và cách kh c ph c. (15p) - GV: Yêu c u ầ HS đ c ọ II. M t ắ lão tài li u ệ tìm hi u ể về - HS: Nghiên c u
ứ tài 1. Nh ng ữ đ c ặ đi m ể c a nh ng ữ đặc đi m ể c a ủ li u. ệ mắt lão m t ắ lão. - M t ắ lão thư ng ờ g p ặ ở - GV: ?M t ắ lão thư ng ờ ngư i ờ già. g p ặ ở ngư i ờ có tu i ổ - Sự đi u ề ti t ế m t ắ kém lên ntn? - HS: Tr l ả i ờ . chỉ nhìn th y ấ v t ậ ở xa mà Cực c n ậ (CC) so v i ớ m t ắ không thấy v t ậ g ở n. ầ bình thư ng ờ ntn? - HS: Ho t ạ đ ng nhóm ộ - CC xa h n ơ CC c a ủ ngư i ờ - GV: K t ế lu n. ậ + Nh n
ậ đồ dùng, phân bình thư ng. ờ - GV: Phát cho m i ỗ biệt hai lo i ạ kinh. nhóm HS 1 kính lão. + Tìm hi u kí ể nh lão. Yêu c u ầ HS phân bi t ệ + Th i ờ gian: 5 p. 2. Cách kh c ắ ph c ụ t t hai lo i ạ kính này => Tr l ả i ờ . mắt lão. Kính lão là kính lo i ạ gì? C5: Mu n ố thử xem kính lão có ph i ả là TKHT hay - GV: K t ế lu n. ậ - HS: Tr l ả i ờ C6. không ta có thể xem kính - GV: Yêu c u ầ HS ho t ạ đó có kh ả năng cho nh ả o ả đ ng ộ cá nhân tr l ả i ờ C6. l n ớ h n ơ v t ậ ho c ặ cho nh ả - GV: G i ọ 1 HS lên b ng ả th t ậ hay không. vẽ hình. Ho c ặ b ng ằ hình h c ọ th y ấ H i ỏ : Khi m t ắ lão không phần gi a ữ dày h n ơ ph n ầ đeo kính, đi m ể c c ự c n ậ
- HS: Quan sát hình trả rìa. ở quá xa m t ắ . M t ắ có l i ờ . C6: nhìn rõ AB không? T i ạ sao? - GV: K t ế lu n. ậ - GV: Khi đeo kính, muốn nhìn rõ AB thì nh ả A'B' ph i ả hi n ệ lên trong kho ng ả nào? Yêu c u ầ có - HS: Tr l ả i ờ . - Khi không đeo kính, m t ắ th c ự hi n ệ đư c ợ không lão không nhìn rõ v t ậ AB v i ớ kính não nói trên? vì v t ậ này n m ằ g n ầ m t ắ - GV: K t ế lu n. ậ Cho HS h n đi ơ m ể CC c a ủ m t ắ . quan sát trên màn chi u ế - Khi đeo kính thì nh ả A’B’ việc t i ạ sao đeo kính lão c a ủ v t ậ AB ph i ả hi n ệ lên là th u ấ kính h i ộ tụ thì xa m t ắ h n ơ đi m ể CC c a ủ thích h p ợ còn đeo kính m t ắ m i ớ nhìn rõ nh ả này. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo