Giáo án Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ ánh sáng Vật lí 9

196 98 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Vật Lý
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Vật lí 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Vật lí 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất (tặng kèm đề kiểm tra 1 tiết, đề thi học kì) được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Vật lí 9.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(196 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ti t 45ế :
Bài 41: QUAN H GI A GÓC T I VÀ GÓC KHÚC X
I. M c tiêu
1. Ki n th c: ế
- Mô t đ c s thay đ i c a góc khúc x khi góc t i tăng ho c gi m. ượ
- t đ c TN th hi n m i quan h gi a góc t i góc khúc x . Bi t ượ ế
đo đ c góc t i và góc khúc x đ rút ra quy lu t.
2. K năng:
- Th c hi n đ c thí nghi m v khúc x ánh sáng. ượ
3. Thái đ :
- Nghiêm túc, sáng t o.
- Có s t ng tác gi a các thành viên trong nhóm. ươ
4. Đ nh h ng phát tri n năng l c: ướ
+ Năng l c chung: Năng l c sáng t o, năng l c t qu n lí, năng l c phát hi n
gi i quy t v n đ , năng l c t h c, năng l c giao ti p, năng l c h p tác, ế ế
năng l c v n d ng ki n th c vào cu c s ng, năng l c quan sát. ế
+ Năng l c chuyên bi t b môn: Năng l c s d ng ngôn ng , năng l c tính
toán, năng l c th c hành, thí nghi m
II. Chu n b :
*GV: - SGK, tài li u tham kh o.
* HS: Chu n b cho m i nhóm h c sinh
- M t mi ng th y tinh hình bán nguy t. ế
- M t mi ng x p có chia đ . ế
- 2 đinh ghim.
III. Ti n trình d y h c:ế
2. Ki m tra bài cũ: (5p)
- GV: Hi n t ng khúc x gì? ượ Phân bi t s khác nhau gi a tia sáng đi
t n c sang không khí và tia sáng đi t không khí sang n c. ướ ướ
3. Bài m i
H at đ ng c a
giáo viên
H at đ ng c a h c sinh N i dung
HO T Đ NG 1: Kh i đ ng (5’)
M c tiêu: HS bi t đ c các n i dung c b n c a bài h c c n đ t đ c, t o tâm th ế ượ ơ ượ ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
cho h c sinh đi vào tìm hi u bài m i.
Ph ng pháp d y h c:ươ D y h c nhóm ; d y h c nêu gi i quy t v n đ ế ; ph ngươ
pháp thuy t trìnhế ; s d ng đ dung tr c quan
Đ nh h ng phát tri n năng l c: ướ Năng l c th c nghi m, năng l c quan sát, năng
l c sáng t o, năng l c trao đ i . Ph m ch t t tin, t l p, giao ti p. ế
HO T Đ NG 2: Hình thành ki n th c ế
M c tiêu: - Mô t đ c s thay đ i c a góc khúc x khi góc t i tăng ho c gi m. ượ
- Mô t đ c TN th hi n m i quan h gi a góc t i và góc khúc x . Bi t đo đ c ượ ế
góc t i và góc khúc x đ rút ra quy lu t.
Ph ng pháp d y h c:ươ D y h c nhóm ; d y h c nêu gi i quy t v n đ ế ; ph ngươ
pháp thuy t trìnhế ; s d ng đ dung tr c quan
Đ nh h ng phát tri n năng l c: ướ Năng l c th c nghi m, năng l c quan sát, năng l c
sáng t o, năng l c trao đ i . Ph m ch t t tin, t l p, giao ti p. ế
1:. S thay đ i góc khúc x theo góc t i (20p)
Đ t v n đ : Khi góc t i thay
đ i, góc khúc x thay đ i
nh th nào?ư ế
- GV: Yêu c u HS đ c thông
tin m c 1, tìm hi u:
+ Nghiên c u m c đích TN
+ Nêu ph ng pháp nghiênươ
c u
+ Nêu b trí TN
+ Ph ng pháp che khu t ươ
gì?
- GV: H ng d n HS cácướ
b c ti n hành thí nghi m.ướ ế
+ Đ t khe h I c a mi ng ế
thu tinh đúng tâm c a t m
tròn chia đ .
+ Xác đ nh các v trí c n
c a đinh ghi A'.
- GV: Yêu c u các nhóm ti n ế
hành thí nghi m.
Th i gian: 10p
- HS: Tìm hi u theo
các yêu c u c a GV,
tr l i.
- HS: Ho t đ ng
nhóm
+ Nh n d ng c thí
I. S thay đ i góc khúc x
theo góc t i
1. Thí nghi m:
(Hình 41.1/SGK)
Dùng ph ng pháp che khu tươ
đ nghiên c u
a, C m đinh A
- AIM = 60
0
- C m đinh t i I
- C m đinh t i Asao cho m t
ch nhìn th y đinh A
C1: Đ t m t phía c nh cong
c a mi ng thu tinh ( ho c ế
nh a trong su t) ta th y ch có 1
v trí quan sát đ c nh c a ượ
đinh ghim A qua mi ng thuế
tinh, đi u đó ch ng t ánh sáng
t A phát ra truy n đ n khe h I ế
vào mi ng thu tinh r i đ nế ế
m t. Khi ch nhìn th y đinh
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- GV: Theo dõi, h ng d nướ
các nhóm ti n hành thíế
nghi m.
- GV: Thông báo h t th iế
gian, yêu c u các nhóm báo
cáo k t qu thí nghi m.ế
+ G i ý câu tr l i:
Khi nào m t ta nhìn th y
đinh ghi A qua mi ng thuế
tinh?
Khi m t ta ch nhìn th y
đinh ghi A', ch ng t đi u gì?
- GV: T ch c th o lu n
chung toàn l p. K t lu n. ế
- GV: G i 3 HS rút ra k t ế
lu n v m i quan h gi a
góc khúc x góc t i trong
thí nghi m trên.
- GV: Ch t l i ki n th c. ế
? ánh sáng đi t môi tr ng ườ
không khí sang môi tr ngườ
khác n c thu tinh ướ
tuân theo quy lu t này không?
- GV: Thông báo m c 3 - m
r ng.
nghi m.
+ Ti n hành thíế
nghi m theo s
h ng d n c a giáoướ
viên.
+ Trao đ i t, th o
lu n tr l i C1, C2.
+ Ghi k t qu vàoế
b ng 1.
+ V đ ng truy n ư
tia sáng trong t ng
tr ng h p (Dùngườ
bút n i đinh A, I, A')
- HS: Đ i di n nhóm
trình bày k t qu .ế
- HS: Rút ra k tế
lu n.
ghim A nghĩa A đã che
khu t I A. Do đó ánh sáng t
A phát ra không đ n đ c m t,ế ượ
v y đ ng n i t i v trí A, I, A ườ
đ ng truy n c a tia sáng tườ
đinh ghim A t i m t.
C2: Tia sáng đi t không khí vào
thu tinh b khúc x t i m t
phân cách gi a không khí
thu tinh, AI tia t i, IA tia
khúc x , góc NIA góc t i, góc
N’IA là góc khúc x .
B ng 1
KQ đo
L n đo
góc t i
i
góc
khúc
x r
1 60
0
2 45
0
3 30
0
4 0
0
2. K t lu nế
(SGK/111)
3. M r ng
ánh sáng đi t môi tr ng ườ
không khí vào môi tr ng khácườ
n c cũng đ u tuân theo quyướ
lu t này
- Góc t i gi m -> góc khúc x
gi m
- Góc khúc x < góc t i
- Góc t i = 0 -> góc khúc x = 0
HO T Đ NG 3: Ho t đ ng luy n t p (10')
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
M c tiêu: Luy n t p c ng c n i dung bài h c
Ph ng pháp d y h c:ươ D y h c nhóm ; d y h c nêu gi i quy t v n đ ế ; ph ngươ
pháp thuy t trìnhế ; s d ng đ dung tr c quan
Đ nh h ng phát tri n năng l c: ướ Năng l c th c nghi m, năng l c quan sát,
năng l c sáng t o, năng l c trao đ i . Ph m ch t t tin, t l p, giao ti p. ế
Câu 1: Ta có tia t i và tia khúc x trùng nhau khi
A. góc t i b ng 0.
B. góc t i b ng góc khúc x .
C. góc t i l n h n góc khúc x . ơ
D. góc t i nh h n góc khúc x . ơ
Câu 2: M t ng i nhìn th y viên s i d i đáy m t ch u ch a đ y n c. Thông tin ườ ướ ướ
nào sau đây là sai?
A. Tia sáng t viên s i t i m t truy n theo đ ng g p khúc. ườ
B. Tia sáng t viên s i t i m t truy n theo đ ng th ng. ườ
C. nh c a viên s i n m trên v trí th c c a viên s i.
D. Tia sáng truy n t viên s i đ n m t có góc t i nh h n góc khúc x . ế ơ
Câu 3: M t đ ng ti n xu đ c đ t trong ch u. Đ t m t cách mi ng ch u m t kho ng ượ
h. Khi ch a n c thì không th y đ ng xu nh ng khi cho n c vào l i trông th yư ướ ư ướ
đ ng xu vì:
A. có s khúc x ánh sáng.
B. có s ph n x toàn ph n.
C. có s ph n x ánh sáng.
D. có s truy n th ng ánh sáng.
Câu 4: M t tia sáng phát ra t m t bóng đèn trong m t b cá c nh, chi u lên trên, xiên ế
góc vào m t n c và ló ra ngoài không khí thì: ướ
A. Góc khúc x s l n h n góc t i. ơ
B. Góc khúc x s b ng góc t i.
C. Góc khúc x s nh h n góc t i. ơ
D. C ba tr ng h p A, B, C đ u có th x y ra. ườ
Câu 5: M t con vàng đang b i trong m t b c nh thành b ng th y tinh trong ơ
su t. M t ng i ng m con qua thành b . H i tia sáng truy n t con đ n m t ườ ế
ng i đó đã ch u bao nhiêu l n khúc x ?ườ
A. Không l n nào
B. M t l n
C. Hai l n
D. Ba l n
Câu 6: Ta có b ng sau:
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A B
a. Hi n t ng khúc x ánh sáng là hi n ượ
t ng tia t i khi g p m t phân cách gi a ượ
hai môi tr ng trong su t khác nhau thìườ
1. Góc khúc x l n h n góc t i ơ
b. Khi tia sáng truy n t không khí vào
n c thìướ
2. B h t tr l i môi tr ng trong su t cũ. ườ
Đ l n góc ph n x b ng góc t i.
c. Khi tia sáng truy n t n c vào không ướ
khí thì
3. Góc khúc x nh h n góc t i. ơ
d. Hi n t ng ph n x ánh sáng là hi n ượ
t ng tia t i khi g p m t phân cách gi a ượ
hai môi tr ng tườ
4. Góc khúc x cũng b ng 0, tia không b
gãy khúc khi truy n qua hai môi tr ng. ườ
e. Khi góc t i b ng 0 thì 5. B gãy khúc ngay t i m t phân cách và
ti p t c đi vào môi tr ng trong su t th ế ườ
hai. Góc khúc x không b ng góc t i.
Ph ng án nào sau đây ghép m i ph n c t A v i m i ph n c t B là đúng?ươ
A. a – 2
B. b – 1
C. c – 3
D. e – 4
Câu 7: Xét m t tia sáng truy n t không khí vào n c. Thông tin nào sau đây là sai? ướ
A. Góc t i luôn luôn l n h n góc khúc x . ơ
B. Khi góc t i tăng thì góc khúc x cũng tăng.
C. Khi góc t i b ng 0
0
thì góc khúc x cũng b ng 0
0
.
D. Khi góc t i b ng 45
0
thì góc khúc x cũng b ng 45
0
.
Câu 8: Khi ta tăng góc t i lên, góc khúc x bi n đ i nh th nào? ế ư ế
A. Góc t i tăng, góc khúc x gi m.
B. Góc t i tăng, góc khúc x tăng.
C. Góc t i tăng, góc khúc x không đ i.
D. C B và C đ u đúng.
Câu 9: Khi nhìn m t v t qua ánh sáng ph n chi u t n c ta th y v t không sáng ế ướ
b ng khi nhìn v t đó qua g ng ph ng? Vì sao? ươ
A. M t ph n ánh sáng b khúc x vào n c. ướ
B. M t ph n ánh sáng b ph n x tr v môi tr ng không khí. ườ
C. C A và B đ u sai.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ti t ế 45: Bài 41: QUAN H G Ệ I A
Ữ GÓC TỚI VÀ GÓC KHÚC XẠ I. M c t ụ iêu 1. Ki n ế th c: - Mô tả đư c s ợ t ự hay đổi c a góc khúc ủ x khi ạ góc t i ớ tăng ho c ặ gi m ả . - Mô tả đư c ợ TN thể hi n ệ m i ố quan h ệ gi a ữ góc t i ớ và góc khúc x . ạ Bi t ế đo đ c ạ góc t i ớ và góc khúc x đ ạ r ể út ra quy lu t ậ . 2. K năng : - Th c hi ự n đ ệ ư c ợ thí nghi m ệ v khúc x ề ánh s ạ áng. 3. Thái đ : - Nghiêm túc, sáng t o. ạ - Có sự tư ng t ơ ác gi a
ữ các thành viên trong nhóm. 4. Đ nh h ư ng phát tri n năng l c: + Năng l c ự chung: Năng l c ự sáng t o, ạ năng l c ự tự qu n ả lí, năng l c ự phát hi n ệ và gi i ả quy t ế v n ấ đ , ề năng l c ự tự h c, ọ năng l c ự giao ti p, ế năng l c ự h p ợ tác, năng l c ự v n d ậ ng ki ụ n t ế h c ứ vào cu c s ộ ng, ố năng l c quan s ự át. + Năng l c ự chuyên bi t
ệ bộ môn: Năng l c ự sử d ng ụ ngôn ng , ữ năng l c ự tính toán, năng l c t ự h c hành, t ự hí nghi m ệ II. Chu n b : *GV: - SGK, tài li u t ệ ham kh o. ả * HS: Chu n b ẩ cho m ị i ỗ nhóm h c s ọ inh - M t ộ mi ng ế th y ủ tinh hình bán nguy t ệ . - M t ộ mi ng ế x p có chi ố a đ . ộ - 2 đinh ghim. III. Ti n t ế rình d y h c: 2. Ki m
ể tra bài cũ: (5p) - GV: Hi n ệ tư ng
ợ khúc xạ là gì? Phân bi t ệ sự khác nhau gi a ữ tia sáng đi t n ừ ư c
ớ sang không khí và tia sáng đi t không khí ừ sang nư c. ớ 3. Bài m i H at ọ đ ng c a H at ọ đ ng c a h c s ọ inh N i ộ dung giáo viên HOẠT Đ N Ộ G 1: Kh i ở đ ng ( 5’) Mục tiêu: HS bi t ế đư c các ợ n i ộ dung c b ơ n ả c a bài ủ h c ọ c n đ ầ t ạ đư c, ợ t o t ạ âm th ế M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) cho h c s
ọ inh đi vào tìm hi u bài ể m i ớ . Phư ng ơ pháp d y ạ h c: D y ạ h c ọ nhóm; d y ạ h c ọ nêu và gi i ả quy t ế v n ấ đề; phư ng ơ pháp thuy t ế trình; s d ử ng đ ụ ồ dung tr c ự quan Đ nh ị hư ng ớ phát tri n ể năng l c
ự : Năng l c ự th c ự nghi m ệ , năng l c ự quan sát, năng l c s ự áng t o, năng l ạ c ự trao đ i ổ . Ph m ẩ ch t ấ t t ự in, t l ự p, ậ giao ti p. ế HOẠT Đ N
Ộ G 2: Hình thành ki n t ế h c Mục tiêu: - Mô t đ ả ư c ợ sự thay đ i ổ c a ủ góc khúc x kh ạ i góc t i ớ tăng ho c gi ặ m ả . - Mô t ả đư c ợ TN th hi ể n m ệ i ố quan h gi ệ a ữ góc t i ớ và góc khúc x . ạ Bi t ế đo đ c ạ góc t i ớ và góc khúc x đ ạ r ể út ra quy lu t ậ . Phư ng ơ pháp d y ạ h c: D y ạ h c ọ nhóm; d y ạ h c ọ nêu và gi i ả quy t ế v n ấ đề; phư ng ơ pháp thuy t ế trình; s d ử ng đ ụ ồ dung tr c ự quan Đ nh h ư ng phá t tri n năng l c: Năng l c t ự h c ự nghi m ệ , năng l c ự quan sát, năng l c ự sáng t o, năng ạ l c t ự rao đ i ổ . Ph m ẩ ch t ấ t t ự in, t l ự p, gi ậ ao ti p. ế 1:. Sự thay đ i ổ góc khúc x t ạ heo góc t i (20p) Đ t ặ v n ấ đ : ề Khi góc t i ớ thay I. Sự thay đ i ổ góc khúc xạ
đổi, góc khúc xạ thay đ i ổ theo góc t i nh t ư hế nào? 1. Thí nghi m ệ : - GV: Yêu c u ầ HS đ c ọ thông (Hình 41.1/SGK) tin m c 1, t ụ ìm hi u: ể Dùng phư ng ơ pháp che khu t ấ + Nghiên c u ứ m c đí ụ ch TN đ nghi ể ên c u ứ + Nêu phư ng ơ pháp nghiên a, C m ắ đinh A c u ứ + Nêu bố trí TN - AIM = 600 + Phư ng ơ pháp che khu t ấ là - HS: Tìm hi u ể theo - C m ắ đinh t i ạ I gì? các yêu c u ầ c a ủ GV, - C m ắ đinh t i ạ A’ sao cho m t ắ - GV: Hư ng ớ d n ẫ HS các tr l ả i ờ . chỉ nhìn thấy đinh A’ bư c ớ ti n hành t ế hí nghi m ệ . C1: Đ t ặ m t ặ ở phía c nh ạ cong + Đ t ặ khe hở I c a ủ mi ng ế c a ủ mi ng ế thuỷ tinh ( ho c ặ thuỷ tinh đúng tâm c a ủ t m ấ nh a t ự rong suốt) ta th y ch ấ có 1 ỉ tròn chia đ . ộ vị trí quan sát đư c ợ nh ả c a ủ + Xác đ nh ị các vị trí c n ầ có đinh ghim A qua mi ng ế thuỷ c a ủ đinh ghi A'. tinh, đi u ề đó ch ng ứ tỏ ánh sáng - GV: Yêu c u ầ các nhóm ti n ế - HS: Ho t ạ đ ng ộ từ A phát ra truy n ề đ n ế khe h ở I hành thí nghi m ệ . nhóm vào mi ng ế thuỷ tinh r i ồ đ n ế Th i ờ gian: 10p + Nh n ậ d ng ụ cụ thí m t ắ . Khi chỉ nhìn th y ấ đinh M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) nghiệm.
ghim A’ có nghĩa là A’ đã che + Ti n ế hành thí khu t
ấ I và A. Do đó ánh sáng từ
nghiệm theo sự A phát ra không đ n ế đư c ợ m t ắ , hư ng ớ d n ẫ c a ủ giáo v y ậ đư ng ờ n i ố t i ạ vị trí A, I, A’ viên. là đư ng ờ truy n ề c a ủ tia sáng từ + Trao đ i ổ t, th o ả đinh ghim A t i ớ m t ắ . lu n ậ trả l i ờ C1, C2. C2: Tia sáng đi t ừ không khí vào - GV: Theo dõi, hư ng ớ d n ẫ + Ghi k t
ế quả vào thuỷ tinh bị khúc xạ t i ạ m t ặ các nhóm ti n ế hành thí b ng ả 1. phân cách gi a ữ không khí và nghiệm. + Vẽ đư ng ớ truy n ề thuỷ tinh, AI là tia t i ớ , IA’ là tia - GV: Thông báo h t ế th i ờ tia sáng trong t ng ừ khúc x , ạ góc NIA là góc t i ớ , góc gian, yêu c u ầ các nhóm báo trư ng ờ h p
ợ (Dùng N’IA’ là góc khúc x . ạ cáo k t ế qu t ả hí nghi m ệ . bút nối đinh A, I, A') B ng ả 1 + G i ợ ý câu tr l ả i ờ : Khi nào m t ắ ta nhìn th y ấ KQ đo góc đinh ghi A qua mi ng ế thuỷ Lầ góc t i n đo khúc tinh? i xạ r Khi m t ắ ta chỉ nhìn th y ấ 1 600 đinh ghi A', ch ng t ứ đi ỏ u gì ề ? 2 450 - GV: Tổ ch c ứ th o ả lu n ậ 3 300 chung toàn l p. K ớ t ế lu n. ậ 4 00 - GV: G i ọ 3 HS rút ra k t ế lu n ậ về m i ố quan hệ gi a ữ góc khúc xạ và góc t i ớ trong - HS: Đ i ạ di n ệ nhóm 2. K t ế lu n thí nghi m ệ trên. trình bày k t ế qu . ả - GV: Chốt l i ạ ki n t ế h c. ứ (SGK/111)
? ánh sáng đi từ môi trư ng ờ không khí sang môi trư ng ờ khác nư c ớ và thuỷ tinh có 3. M r ng tuân theo quy lu t ậ này không?
ánh sáng đi từ môi trư ng ờ - GV: Thông báo m c ụ 3 - mở không khí vào môi trư ng ờ khác r ng. ộ - HS: Rút ra k t ế nư c ớ cũng đ u ề tuân theo quy lu n. ậ lu t ậ này - Góc t i ớ gi m ả -> góc khúc xạ gi m ả - Góc khúc x < góc t ạ i ớ - Góc t i
ớ = 0 -> góc khúc xạ = 0 HOẠT Đ N Ộ G 3: Ho t ạ đ ng l uy n t p ( ậ 10') M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Mục tiêu: Luy n ệ t p c ng c n i ộ dung bài h c Phư ng ơ pháp d y ạ h c: D y ạ h c ọ nhóm; d y ạ h c ọ nêu và gi i ả quy t ế v n ấ đề; phư ng ơ pháp thuy t ế trình; s d ử ng ụ đồ dung tr c quan ự Đ nh h ư ng ớ phát tri n năng l c
ự : Năng l c t ự h c nghi m ệ , năng l c quan s át, năng l c s ự áng t o, năng l c t ự rao đ i ổ . Ph m ẩ chất t t ự in, t l ự p, gi ao ti p. ế Câu 1: Ta có tia t i
ớ và tia khúc xạ trùng nhau khi A. góc t i ớ b ng 0. ằ B. góc t i ớ b ng góc ằ khúc x . ạ C. góc t i ớ l n h ớ n góc ơ khúc x . ạ D. góc t i ớ nh h ỏ n góc khúc x ơ . ạ Câu 2: M t ộ ngư i ờ nhìn th y ấ viên s i ỏ dư i ớ đáy m t ộ ch u ậ ch a ứ đ y ầ nư c. ớ Thông tin nào sau đây là sai? A. Tia sáng t vi ừ ên s i ỏ t i ớ m t ắ truy n t ề heo đư ng ờ g p khúc. ấ B. Tia sáng t vi ừ ên s i ỏ t i ớ m t ắ truy n t ề heo đư ng t ờ h ng. ẳ C. nh c Ả a vi ủ ên s i ỏ n m ằ trên v t ị rí th c ự c a vi ủ ên s i ỏ . D. Tia sáng truy n t ề vi ừ ên s i ỏ đ n m ế t ắ có góc t i ớ nh h ỏ n góc khúc x ơ . ạ Câu 3: M t ộ đồng ti n ề xu đư c ợ đ t ặ trong ch u. ậ Đ t ặ m t ắ cách mi ng ệ ch u ậ m t ộ kho ng ả h. Khi ch a ư có nư c ớ thì không th y ấ đ ng ồ xu nh ng ư khi cho nư c ớ vào l i ạ trông th y ấ đồng xu vì: A. có s khúc x ự ạ ánh sáng. B. có sự ph n x ả ạ toàn ph n. ầ C. có sự ph n x ả ạ ánh sáng. D. có s t ự ruy n t ề h ng ánh s ẳ áng. Câu 4: M t ộ tia sáng phát ra t ừ m t ộ bóng đèn trong m t ộ b ể cá c nh, ả chi u l ế ên trên, xiên góc vào m t ặ nư c
ớ và ló ra ngoài không khí thì: A. Góc khúc x s ạ ẽ l n h ớ n góc t ơ i ớ . B. Góc khúc xạ s b ẽ ng góc ằ t i ớ . C. Góc khúc xạ s nh ẽ h ỏ n góc ơ t i ớ . D. C ba t ả rư ng h ờ p ợ A, B, C đ u có t ề h x ể y ả ra. Câu 5: M t ộ con cá vàng đang b i ơ trong m t ộ b ể cá c nh ả có thành b ng ằ th y ủ tinh trong suốt. M t ộ ngư i ờ ng m ắ con cá qua thành b . ể H i ỏ tia sáng truy n ề từ con cá đ n ế m t ắ ngư i
ờ đó đã chịu bao nhiêu lần khúc x ? ạ A. Không lần nào B. M t ộ l n ầ C. Hai l n ầ D. Ba l n ầ Câu 6: Ta có b ng s ả au: M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo