Giáo án Tác dụng từ của dòng điện - Từ trường Vật lí 9

159 80 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Vật Lý
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Vật lí 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Vật lí 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất (tặng kèm đề kiểm tra 1 tiết, đề thi học kì) được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Vật lí 9.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(159 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Vật Lý

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ti t 23ế
Bài 22: TÁC D NG T C A DÒNG ĐI N - T TR NG ƯỜ
I. M c tiêu:
1. Ki n th c: ế
- Mô t đ c thí nghi m v tác d ng t c a dòng đi n. ượ
- Tr l i đ c câu h i, t tr ng t n t i đâu. ượ ườ
- Bi t cách Hi u đ c t tr ng.ế ượ ườ
2. Kĩ năng:
- L p đ t thí nghi m.
- Hi u đ c t tr ng. ượ ườ
3. Thái đ :
- Ham thích tìm hi u hi n t ng V t lý. ượ
4. Đ nh h ng phát tri n năng l c: ướ
+ Năng l c chung: Năng l c sáng t o, năng l c t qu n lí, năng l c phát hi n
gi i quy t v n đ , năng l c t h c, năng l c giao ti p, năng l c h p tác, ế ế
năng l c v n d ng ki n th c vào cu c s ng, năng l c quan sát. ế
+ Năng l c chuyên bi t b môn: Năng l c s d ng ngôn ng , năng l c tính
toán, năng l c th c hành, thí nghi m
II. Chu n b :
*GV: SGK, giáo án
*HS: Chu n b cho m i nhóm
- 1 ngu n đi n 3V, m t kim nam châm.
- M t b thí nghi m -xtét. ơ
- 1 thanh nam châm th ng.
III. Ho t đ ng d y h c:
1. Ki m tra bài cũ: (5p)
- GV: G i 2 HS lên b ng làm bài 21.1 và 21.3 SBT.
3. Bài m i:
H at đ ng c a giáo
viên
H at đ ng c a h c
sinh
N i dung
HO T Đ NG 1: Kh i đ ng (5’)
M c tiêu: HS bi t đ c các n i dung c b n c a bài h c c n đ t đ c, t o ế ượ ơ ượ
tâm th cho h c sinh đi vào tìm hi u bài m i.ế
Ph ng pháp d y h c:ươ D y h c nhóm ; d y h c nêu gi i quy t v n đ ế ;
ph ng pháp thuy t trìnhươ ế ; s d ng đ dung tr c quan
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Đ nh h ng phát tri n năng l c: ướ Năng l c th c nghi m, năng l c quan sát,
năng l c sáng t o, năng l c trao đ i . Ph m ch t t tin, t l p, giao ti p. ế
ĐVĐ: Con ng i không c m nh n đ c t tr ng nh ng nhi u loài sinh v tườ ượ ườ ư
th nh n bi t đ c t tr ng c a Trái Đ t .Ví d khi bu c nam châm vào ế ượ ườ
m t s loài chim di trú, chúng đã b r i lo n ph ng h ng m t kh năng ươ ướ
đ nh v đ ng bay. Gi i thích đi u này ta tìm hi u bài h c hôm nay ườ
HO T Đ NG 2: Hình thành ki n th c ế
M c tiêu: - Mô t đ c thí nghi m v tác d ng t c a dòng đi n. ượ
- Tr l i đ c câu h i, t tr ng t n t i đâu. ượ ườ
- Bi t cách Hi u đ c t tr ng.ế ượ ườ
Ph ng pháp d y h c:ươ D y h c nhóm ; d y h c nêu gi i quy t v n đ ế ;
ph ng pháp thuy t trìnhươ ế ; s d ng đ dung tr c quan
Đ nh h ng phát tri n năng l c: ướ Năng l c th c nghi m, năng l c quan sát,
năng l c sáng t o, năng l c trao đ i . Ph m ch t t tin, t l p, giao ti p. ế
Ho t đ ng 1: Phát hi n tính ch t t c a dòng đi n. (10p)
- GV: yêu c u HS
nghiên c u cách b trí
thí nghi m trong hình
22.1 (Tr 61-SGK)
- GV: Kim nam châm
tr ng thái t do luôn
ch theo h ng nào? ướ
- GV: Đ t dây d n nh ư
th nào đ luôn songế
song v i kim nam
châm?
- GV: K t lu n v cáchế
b trí thí nghi m
cách ti n hành TN.ế
- GV: Phát d ng c cho
các nhóm.
Yêu c u các nhóm ti n ế
hành TN.
Th o lu n tr l i
C1.
- HS: Nêu m c đích thí
nghi m, cách b trí,
ti n hành thí nghi m.ế
- HS: Tr l i.
- HS: Tr l i.
- HS: Các nhóm ti nế
hành thí nghi m.
I. L c t
1. Thí nghi m:
Hình 22.1/SGK
C1: Khi cho dòng đi n
ch y qua dây d n -> kim
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Th i gian: 5p.
Quan sát đ tr l i câu
h i C1.
- GV: Quan sát theo dõi
các nhóm ti n hành TN.ế
- GV: H t th i gian,ế
yêu c u các nhóm báo
cáo TN.
- GV: T ch c th o
lu n l p rút ra k t ế
lu n.
=> Chuy n ý: Trong
TN trên, khi kim nam
châm đ t song song v i
dây d n AB thì ch u tác
d ng c a l c t .
ph i ch v trí đó
m i l c t tác d ng
lên kim nam châm hay
không?
- HS: Đ i di n nhóm
báo cáo TN.
nam châm b l ch đi. Khi
ng t dòng đi n -> kim nam
châm l i tr v v trí cũ.
2. K t lu n: ế
Dòng đi n ch y qua dây
d n th ng hay dân d n
hình d ng b t đ u gây
ra tác d ng l c (g i l c
t ) lên kim nam châm đ t
g n nó.
=> Dòng đi n tác d ng
t .
Ho t đông 2 : Tìm hi u t tr ng ườ (18p)
- GV: Yêu c u HS đ c
n i dung TN.
- GV: H ng d n cácướ
nhóm các b c TN.ướ
(Ti n hành TN v iế
thanh nam châm th ng)
- GV: Phát d ng c cho
các nhóm.
Yêu c u các nhóm ti n ế
hành TN.
Th o lu n tr l i
C2, C3.
- Th i gian: 7p.
- GV: H t th i gian,ế
yêu c u các nhóm báo
cáo TN.
- HS: Nêu m c đích thí
nghi m, cách b trí,
ti n hành thí nghi m.ế
- HS: Ti n hành TN ế
theo nhóm đ tr l i
câu C2, C3
- HS: Đ i di n nhóm
báo cáo TN, tr l i C2,
C3.
II. T tr ng ườ
1. Thí nghi m:
C2: Kim nam châm l ch
kh i h ng Nam - B c đ a ướ
lí.
C3: m i v trí, sau khi
nam châm đã đ ng yên,
xoay cho l ch kh i
h ng v a xác đ nh,ướ
buông tay, kim nam châm
luôn ch m t h ng xác ướ
đ nh.
2. K t lu n: ế
- Không gian xung quanh
nam châm, xung quanh
dòng đi n kh năng tác
d ng l c t lên kim nam
châm đ t trong nó. Ta nói
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- GV: T ch c th o
lu n l p.
+ T TN trên ch ng t
xung quanh nam châm
có gì đ c bi t?
- GV: K t lu n v tế
tr ng.ườ
+ Tìm cách Hi u đ c ượ
t tr ng? ườ
- GV: K t lu n.ế
- HS: Tr l i.
- HS: Tr l i.
không gian đó t
tr ng.ườ
- T i m i v trí nh t đ nh
trong t tr ng c a thanh ườ
nam châm ho c c a dòng
đi n, kim nam châm đ u
ch m t h ng xác đ nh. ướ
3. cách Hi u đ c t ượ
tr ng.ườ
+ N i nào trong không gianơ
l c t tác d ng lên kim
nam châm thì n i đó tơ
tr ng.ườ
HO T Đ NG 3: Ho t đ ng luy n t p (10')
M c tiêu: Luy n t p c ng c n i dung bài h c
Ph ng pháp d y h c:ươ D y h c nhóm ; d y h c nêu gi i quy t v n đ ế ;
ph ng pháp thuy t trìnhươ ế ; s d ng đ dung tr c quan
Đ nh h ng phát tri n năng l c: ướ Năng l c th c nghi m, năng l c quan
sát, năng l c sáng t o, năng l c trao đ i . Ph m ch t t tin, t l p, giao
ti p.ế
Câu 1: T tr ng không t n t i đâu? ườ
A. Xung quanh nam châm.
B. Xung quanh dòng đi n.
C. Xung quanh đi n tích đ ng yên.
D. Xung quanh Trái Đ t.
→ Đáp án
C
Câu 2: Ch n ph ng án sai. ươ
Trong thí nghi m xtét, khi đ t dây d n song song v i kim nam châm, cho Ơ
dòng đi n ch y qua dây d n thì:
A. Kim nam châm đ ng yên không thay đ i.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. Có l c tác d ng lên kim nam châm.
C. L c tác d ng lên kim nam châm là l c t .
D. Kim nam châm b l ch kh i v trí ban đ u.
→ Đáp án
A
Câu 3: Dòng đi n ch y qua dây d n th ng hay dây d n hình d ng b t
đ u gây ra tác d ng l c lên kim nam châm đ t g n nó. L c này là:
A. l c đi n
B. l c h p d n
C. l c t
D. l c đàn h i
→ Đáp án
C
Câu 4: T tr ng là: ườ
A. không gian xung quanh đi n tích đ ng yên, xung quanh dòng đi n kh
năng tác d ng đi n lên kim nam châm đ t trong nó.
B. không gian xung quanh nam châm, xung quanh dòng đi n kh năng tác
d ng l c t lên kim nam châm đ t trong nó.
C. không gian xung quanh đi n tích kh năng tác d ng l c đi n lên kim
nam châm đ t trong nó.
D. không gian xung quanh dòng đi n kh năng tác d ng l c t lên đi n
tích đ t trong nó.
→ Đáp án
B
Câu 5: Ta Hi u đ c t tr ng b ng: ượ ườ
A. Đi n tích th
B. Nam châm th
C. Dòng đi n th
D. Bút th đi n
→ Đáp án
B
Câu 6: m t s pin đ lâu ngày m t đo n dây d n. N u không bóng ế
đèn đ th mà ch m t kim nam châm. Cách nào sau đây ki m tra đ c pin ượ
có còn đi n hay không?
A. Đ a kim nam châm l i g n c c d ng c a pin, n u kim nam châm l chư ươ ế
kh i ph ng B c Nam ban đ u thì c c pin đó còn đi n, n u không thì c c ươ ế
pin h t đi n.ế
B. Đ a kim nam châm l i g n c c âm c a pin, n u kim nam châm l ch kh iư ế
ph ng B c Nam ban đ u thì c c pin đó còn đi n, n u không thì c c pinươ ế
h t đi n.ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ti t ế 23 Bài 22: TÁC D N Ụ G T C Ừ ỦA DÒNG ĐI N Ệ - T Ừ TRƯ N Ờ G I. Mục tiêu: 1. Ki n ế th c: - Mô tả đư c t ợ hí nghi m ệ v t ề ác d ng t ụ ừ c a dòng đi ủ n. ệ - Tr l ả i ờ đư c ợ câu h i ỏ , t t ừ rư ng t ờ ồn t i ạ đâu. ở - Bi t ế cách Hi u đ ể ư c ợ t t ừ rư ng. ờ 2. Kĩ năng: - L p đ ắ t ặ thí nghi m ệ . - Hi u đ ể ư c ợ t t ừ rư ng. ờ 3. Thái đ : - Ham thích tìm hi u hi ể n t ệ ư ng ợ V t ậ lý. 4. Đ nh h ư ng phát tri n năng l c: + Năng l c ự chung: Năng l c ự sáng t o, ạ năng l c ự tự qu n ả lí, năng l c ự phát hi n ệ và gi i ả quy t ế v n ấ đ , ề năng l c ự tự h c, ọ năng l c ự giao ti p, ế năng l c ự h p ợ tác, năng l c ự v n d ậ ng ki ụ n t ế h c ứ vào cu c s ộ ng, ố năng l c quan s ự át. + Năng l c ự chuyên bi t
ệ bộ môn: Năng l c ự sử d ng ụ ngôn ng , ữ năng l c ự tính toán, năng l c t ự h c hành, t ự hí nghi m ệ II. Chuẩn b :
*GV: SGK, giáo án *HS: Chu n b ẩ cho m ị i ỗ nhóm - 1 nguồn đi n 3V ệ , m t ộ kim nam châm. - M t ộ b t ộ hí nghi m ệ - ơ xtét. - 1 thanh nam châm th ng. ẳ III. Hoạt đ ng d y h c: 1. Ki m
ể tra bài cũ: (5p) - GV: G i ọ 2 HS lên b ng l ả àm bài 21.1 và 21.3 SBT. 3. Bài m i ớ : H at ọ đ ng c a gi áo H at ọ đ ng c a h c N i ộ dung viên sinh HOẠT Đ N Ộ G 1: Kh i ở đ ng ( 5’) Mục tiêu: HS bi t ế đư c ợ các n i ộ dung cơ b n c ả a ủ bài h c c ọ n đ ầ t ạ đư c, t ợ o ạ tâm th cho ế h c s
ọ inh đi vào tìm hi u bài ể m i ớ . Phư ng ơ pháp d y ạ h c: D y ạ h c ọ nhóm; d y ạ h c ọ nêu và gi i ả quy t ế v n ấ đề; phư ng ơ pháp thuy t ế trình; s d ử ng đ ụ ồ dung tr c ự quan M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Đ nh ị hư ng ớ phát tri n ể năng l c:
Năng l c ự th c ự nghi m ệ , năng l c ự quan sát, năng l c ự sáng t o, ạ năng l c t ự rao đ i ổ . Ph m ẩ ch t ấ t t ự in, t l ự p, gi ậ ao ti p. ế ĐVĐ: Con ngư i ờ không c m ả nh n ậ đư c ợ từ trư ng ờ nh ng ư nhi u ề loài sinh v t ậ có thể nh n ậ bi t ế đư c ợ từ trư ng ờ c a ủ Trái Đ t ấ .Ví dụ khi bu c ộ nam châm vào m t
ộ số loài chim di trú, chúng đã bị r i ố lo n ạ phư ng ơ hư ng ớ và m t ấ khả năng định vị đư ng bay ờ . Gi i ả thích đi u này t ề a tìm hi u bài ể h c hôm ọ nay HOẠT Đ N
Ộ G 2: Hình thành ki n t ế h c
Mục tiêu: - Mô tả đư c t ợ hí nghi m ệ v t ề ác d ng t ụ ừ c a dòng đi ủ n. ệ - Tr l ả i ờ đư c ợ câu h i ỏ , t t ừ rư ng t ờ ồn t i ạ đâu. ở - Bi t ế cách Hi u đ ể ư c ợ t t ừ rư ng. ờ Phư ng ơ pháp d y ạ h c: D y ạ h c ọ nhóm; d y ạ h c ọ nêu và gi i ả quy t ế v n ấ đề; phư ng ơ pháp thuy t ế trình; s d ử ng đ ụ ồ dung tr c ự quan Đ nh h ư ng ớ phát tri n năng l c ự : Năng l c t ự h c nghi ự m ệ , năng l c quan s ự át, năng l c s ự áng t o, năng l ạ c ự trao đ i ổ . Ph m ẩ ch t ấ t t ự in, t l ự p, ậ giao ti p. ế Hoạt đ ng 1 : Phát hi n t ệ ính ch t ấ t c a d òng đi n. (10p) - GV: yêu c u ầ HS - HS: Nêu m c
ụ đích thí I. L c t ự ừ nghiên c u
ứ cách bố trí nghiệm, cách bố trí, 1. Thí nghi m ệ : thí nghi m ệ trong hình ti n hành t ế hí nghi m ệ . Hình 22.1/SGK 22.1 (Tr 61-SGK) - HS: Tr l ả i ờ . - GV: Kim nam châm ở tr ng ạ thái tự do luôn chỉ theo hư ng ớ nào? - HS: Tr l ả i ờ . - GV: Đ t ặ dây d n ẫ như thế nào để luôn song song v i ớ kim nam châm? - GV: K t ế lu n ậ về cách bố trí thí nghi m ệ và cách ti n hành ế TN. - GV: Phát d ng
ụ cụ cho - HS: Các nhóm ti n ế các nhóm. hành thí nghi m ệ . Yêu c u ầ các nhóm ti n ế hành TN. Th o ả lu n ậ và trả l i ờ C1: Khi cho dòng đi n ệ C1. ch y ạ qua dây d n ẫ -> kim M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Th i ờ gian: 5p. - HS: Đ i ạ di n ệ nhóm nam châm bị l ch ệ đi. Khi Quan sát để trả l i ờ câu báo cáo TN. ng t ắ dòng đi n ệ -> kim nam h i ỏ C1. châm l i ạ trở v v ề t ị rí cũ. - GV: Quan sát theo dõi các nhóm ti n hành ế TN. 2. K t ế lu n: - GV: H t ế th i ờ gian, Dòng đi n ệ ch y ạ qua dây yêu c u ầ các nhóm báo dẫn th ng ẳ hay dân d n ẫ có cáo TN. hình d ng ạ b t ấ kì đ u ề gây - GV: Tổ ch c ứ th o ả ra tác d ng ụ l c ự (g i ọ là l c ự lu n ậ l p ớ rút ra k t ế t ) ừ lên kim nam châm đ t ặ lu n. ậ gần nó. => Chuy n ể ý: Trong => Dòng đi n ệ có tác d ng ụ TN trên, khi kim nam t . ừ châm đ t ặ song song v i ớ dây d n ẫ AB thì ch u ị tác d ng ụ c a ủ l c ự t . ừ Có ph i ả chỉ có vị trí đó m i ớ có l c ự từ tác d ng ụ lên kim nam châm hay không?
Hoạt đông 2: Tìm hi u t t ừ rư ng (18p) - GV: Yêu c u ầ HS đ c ọ II. Từ trư ng n i ộ dung TN. - HS: Nêu m c đí ụ ch thí 1. Thí nghi m ệ : nghiệm, cách bố trí, C2: Kim nam châm l ch ệ - GV: Hư ng ớ d n ẫ các ti n hành t ế hí nghi m ệ . kh i ỏ hư ng ớ Nam - B c ắ đ a ị nhóm các bư c ớ TN. lí. (Ti n ế hành TN v i ớ
C3: ở mỗi vị trí, sau khi thanh nam châm th ng) ẳ nam châm đã đ ng ứ yên, - GV: Phát d ng ụ cụ cho xoay cho nó l ch ệ kh i ỏ các nhóm. hư ng ớ v a ừ xác đ nh, ị Yêu c u ầ các nhóm ti n ế buông tay, kim nam châm hành TN. luôn chỉ m t ộ hư ng ớ xác Th o ả lu n ậ và trả l i ờ - HS: Ti n hành ế TN định. C2, C3. theo nhóm đ t ể r l ả i ờ 2. K t ế lu n: - Th i ờ gian: 7p. câu C2, C3 - Không gian xung quanh nam châm, xung quanh - GV: H t ế th i ờ gian, - HS: Đ i ạ di n nhóm ệ dòng đi n ệ có khả năng tác yêu c u
ầ các nhóm báo báo cáo TN, trả l i ờ C2, d ng ụ l c ự từ lên kim nam cáo TN. C3. châm đ t ặ trong nó. Ta nói M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) không gian đó có từ - GV: Tổ ch c ứ th o ả trư ng. ờ lu n ậ l p. ớ - T i ạ m i ỗ vị trí nh t ấ đ nh ị + Từ TN trên ch ng ứ tỏ trong từ trư ng ờ c a ủ thanh
xung quanh nam châm - HS: Tr l ả i ờ . nam châm ho c ặ c a ủ dòng có gì đặc biệt? điện, kim nam châm đ u ề - GV: K t ế lu n ậ về từ chỉ m t ộ hư ng ớ xác đ nh. ị trư ng. ờ 3. cách Hi u ể đư c ợ từ + Tìm cách Hi u ể đư c ợ - HS: Tr l ả i ờ . trư ng. ờ t t ừ rư ng? ờ + N i ơ nào trong không gian - GV: K t ế lu n. ậ có l c ự từ tác d ng ụ lên kim nam châm thì n i ơ đó có từ trư ng. ờ HOẠT Đ N Ộ G 3: Ho t ạ đ ng l uy n t p ( ậ 10') Mục tiêu: Luy n ệ t p c ng c n i ộ dung bài h c Phư ng ơ pháp d y ạ h c: D y ạ h c ọ nhóm; d y ạ h c ọ nêu và gi i ả quy t ế v n ấ đề; phư ng ơ pháp thuy t ế trình; s d ử ng đ ụ ồ dung tr c ự quan Đ nh h ư ng phá t tri n năng l c:
Năng l c ự th c ngh i m ệ , năng l c ự quan sát, năng l c s ự áng t o, n ăng l c t ự rao đ i ổ . Ph m ẩ chất t t ự in, t l ự p, gi ao ti p. ế Câu 1: T t ừ rư ng không t ờ ồn t i ạ ở đâu? A. Xung quanh nam châm. B. Xung quanh dòng đi n. ệ C. Xung quanh đi n t ệ ích đ ng yên. ứ D. Xung quanh Trái Đất. → Đáp án C Câu 2: Ch n ph ọ ư ng ơ án sai. Trong thí nghi m ệ Ơ – xtét, khi đ t ặ dây d n ẫ song song v i ớ kim nam châm, cho dòng điện ch y ạ qua dây d n t ẫ hì:
A. Kim nam châm đ ng yên không t ứ hay đ i ổ . M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo