Giáo án Tiếng việt 2 Kết nối tri thức Học kì 2

249 125 lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Tiếng việt
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 17 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Tiếng việt 2 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Tiếng việt 2 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Tiếng việt 2 Kết nối tri thức.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(249 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TUẦN 19
Tập đọc (Tiết 1+2)
BÀI 1: CHUYỆN BỐN MÙA
I. MỤC TIÊU:
*Kiến thức, kĩ năng:
- Đọc đúng các tiếng trong i. Bước đầu làm quen đọc diễn cảm, phân biệt lời
nhân vật.
- Hiểu nội dung bài: Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông, mỗi mùa mỗi vẻ đẹp riêng
đều có ích lợi cho cuộc sống.
*Phát triển năng lực và phẩm chất:
- Giúp hình thành và phát triển năng lực văn học: nhận biết các nhân vật, diễn biến
các sự vật trong chuyện.
- Bồi dưỡng tình yêu thiên nhiên; rèn kĩ năng hợp tác làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học.
- HS: Vở BTTV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kim tra:
2. Dy bài mi:
2.1. Khởi động:
- Cho HS quan sát tranh.
- GV hi:
+ Tranh v ai?
+ H làm nhng gì ?
- GV dn dt, gii thiu bài.
2.2. Khám phá:
* Hoạt động 1: Đọc văn bản.
- GV đọc mu: giọng đọc nh nhàng, đọc
phân bit li các nhân vt: Li của Đông
trm tr, thán phc. Ging Xuân nh
nhàng. Ging H tinh nghch, nhí nhnh.
Giọng Đông lặng xung, v bun ti.
Ging Thu th th. Giọng Đt vui v,
rành r.
- HDHS chia đoạn: (2 đon)
+ Đoạn 1: T đầu đến gic ng m trong
chăn.
+ Đoạn 2: Còn li
- Luyện đọc t khó kết hp giải nghĩa t:
ny lộc, đơm trái ngọt, rước đèn, bập
bùng,…
- Luyện đọc câu dài: em / mi bp
bùng bếp la nhà sàn,/ mọi người mi
- HS tho lun theo cp và chia s.
- 2-3 HS chia s.
- C lớp đọc thm.
- HS đọc ni tiếp đon.
- 2-3 HS luyện đọc.
- 2-3 HS đọc.
gic ng ấm trong chăn.//
Còn cháu Đông,/ cháu có công p
mm sng/ để xuân v cây ci đâm chồi
ny lc.//
- Luyện đọc đoạn: GV t chc cho HS
luyện đọc đoạn theo nhóm đôi.
* Hoạt động 2: Tr li câu hi.
- GV gọi HS đọc lần lượt 4 u hi trong
sgk/tr.10.
- GV HDHS tr li tng u hi đồng thi
hoàn thin vào VBTTV.
- GV h tr HS gặp khó khăn, lưu ý rèn
cách tr lời đầy đ câu.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
* Hoạt động 3: Luyn đọc li.
- GV đọc din cm toàn bài. Lưu ý giọng
ca nhân vt.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Nhn xét, khen ngi.
* Hoạt động 4: Luyn tập theo văn bn
đọc.
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cu sgk/ tr.10.
- YC HS tr li câu hi đồng thi hoàn
thin vào VBTTV.
- Tuyên dương, nhận xét.
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cu sgk/ tr.10.
- HDHS đóng vai đ chơi trò chơi Hỏi
nhanh đáp đúng
- GV quan sát, h tr HS gặp khó khăn.
- Gi các nhóm lên thc hin.
- Nhận xét chung, tuyên dương HS.
- HS thc hin theo nhóm đôi.
- HS lần lượt đọc.
- HS lần lượt chia s ý kiến:
C1: Bn ng tiên tượng trưng cho
bn mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông trong
năm.
C2: Theo nàng tiên mùa H, thiếu nhi
thích mùa thu đêm trăng rm,
ớc đèn phá cỗ.
C3: Tranh 1: mùa xuân; Tranh 2 :
mùa đông; Tranh 3 : mùa h; Tranh
4: mùa thu.
C4: Đất nói c bốn ng tiên đều
ích đáng yêu vì: Xuân làm cho
lá tươi tốt. H cho trái ngọt, hoa thơm.
Thu làm cho tri xanh cao, hc sinh
nh ngày tựu trường. Đông công
p mm sống để xuân v cây ci
đâm chồi ny lc.
- HS lắng nghe, đc thm.
- 2-3 HS đọc.
- 2-3 HS đọc.
- 2-3 HS chia s đáp án: a. Các cháu
đều có ích, đều đáng yêu.
- HS gii thích lý do.
- 1-2 HS đọc.
- HS hoạt động nhóm 4, thc hin
đóng vai luyện nói theo yêu cu.
VD: HS1: Mùa xuân có gì ?
HS 2: Mùa xuân hoa đào, hoa
mai, bánh chưng.
- 4-5 nhóm lên bng.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay em học bài gì?
- GV nhận xét giờ học.
- HS chia s.
__________________________________________
Tp viết (Tiết 3)
CH HOA Q
I. MỤC TIÊU:
*Kiến thức, kĩ năng:
- Biết viết chữ viết hoa Q cỡ vừa và cỡ nhỏ.
- Viết đúng câu ứng dựng: Quê hương em có đồng lúa xanh.
*Phát triển năng lực và phẩm chất:
- Rèn cho HS tính kiên nhẫn, cẩn thận.
- Có ý thức thẩm mỹ khi viết chữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học; Mẫu chữ hoa Q.
- HS: Vở Tập viết; bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kim tra:
2. Dy bài mi:
2.1. Khởi động:
- Cho HS quan sát mu ch hoa: Đây
mu ch hoa gì?
- GV dn dt, gii thiu bài.
2.2. Khám phá:
* Hoạt động 1: Hướng dn viết ch
hoa.
- GV t chc cho HS nêu:
+ Độ cao, độ rng ch hoa Q.
+ Ch hoa Q gm my nét?
- GV chiếu video HD quy trình viết ch
hoa Q.
- GV thao tác mu trên bng con, va
viết va nêu quy trình viết tng nét.
- YC HS viết bng con.
- GV h tr HS gặp khó khăn.
- Nhận xét, động viên HS.
* Hoạt động 2: Hướng dn viết câu
ng dng.
- Gọi HS đọc câu ng dng cn viết.
- GV viết mu câu ng dng trên bng,
lưu ý cho HS:
+ Viết ch hoa Q đầu câu.
- 1-2 HS chia s.
- 2-3 HS chia s.
- HS quan sát.
- HS quan sát, lng nghe.
- HS luyn viết bng con.
- 3-4 HS đọc.
- HS quan sát, lng nghe.
+ Cách ni t Q sang u.
+ Khong cách gia các con chữ, độ
cao, du thanh và du chm cui câu.
* Hoạt động 3: Thc hành luyn viết.
- YC HS thc hin luyn viết ch hoa Q
và câu ng dng trong v Luyn viết.
- GV quan sát, h tr HS gặp khó khăn.
- Nhận xét, đánh giá bài HS.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay em học bài gì?
- GV nhận xét giờ học.
- HS thc hin.
- HS chia s.
__________________________________________
Nói và nghe (Tiết 4)
CHUYN BN MÙA
I. MỤC TIÊU:
*Kiến thức, kĩ năng:
- Biết cùng các bạn tham gia dựng lại câu chuyện theo vai của nhân vật (Người dẫn
chuyên, Bà Đất, Xuân, Hạ, Thu, Đông).
- Nói với người thân về nàng tiên em thích nhất trong câu chuyện.
*Phát triển năng lực và phẩm chất:
- Phát triển kĩ năng trình bày, kĩ năng giáo tiếp, hợp tác nhóm.
- Vận dụng kiến thức vào cuộc sống hàng ngày.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học.
- HS: Sách giáo khoa; VBT Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kim tra:
2. Dy bài mi:
2.1. Khởi động:
- Cho HS quan sát tranh: Tranh v gì?
- GV dn dt, gii thiu bài.
2.2. Khám phá:
* Hoạt động 1: Da vào tranh câu
hi gi ý, nói v ni dung ca tng
bc tranh.
- GV t chc cho HS quan sát tng
tranh, tr li câu hi:
+ Tranh 1 v ?
+ Nàng tiên mùa đông nói vi nàng
tiên mùa xuân?
+ Tranh 2 v ?
+ Theo nàng Xuân, n cây vào mùa
- 1-2 HS chia s.
- HS quan sát tranh
- HS tr li câu hi ca GV.
- HS làm việc nhóm đôi, nói li tng ni
dung bc tranh.
- Mt s nhóm lần lượt nói v ni dung
bc tranh.
h thế nào?
+ Tranh 3 v ?
+ ng tiên mùa h nói vi nàng tiên
mùa thu?
+ Tranh 4 v ?
+ Nàng tiên mùa thu th th vi nàng
tiên mùa đông điều gì?
- T chc cho HS nói ni dung tng bc
tranh
- GV h tr HS gặp khó khăn.
- Nhận xét, động viên HS.
* Hoạt động 2: K li từng đoạn
chuyn trong tranh
- YC HS k li từng đoạn chuyn trong
tranh.
- Gi các nhóm k trước lp; GV sa
cách diễn đạt cho HS.
- Nhn xét, khen ngi HS.
* Hoạt động 3: Vn dng:
- HDHS nói với người thân về nàng tiên
em thích nhất trong câu chuyện.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay em học bài gì?
- GV nhận xét giờ học.
- HS lng nghe, nhn xét.
- HS làm vic nhóm bn, k li tng
đon trong câu chuyn.
- Mt s nhóm lần lượt k chuyện trước
lp.
- HS lng nghe, nhn xét.
- Mt s HS chia s nàng tiên mình yêu
thích nht trong câu chuyn.
- 1 - 2 HS chia s.
__________________________________________
Tập đọc (Tiết 5 + 6)
BÀI 2: MÙA NƯỚC NI
I. MỤC TIÊU:
*Kiến thức, kĩ năng:
- Đọc đúng các tiếng trong bài, ngắt nghỉ đúng giữa các cụm từ.
- Trả lời được các câu hỏi của bài.
- Hiểu nội dung bài: Bài văn đã tái hiện lại hiện thực mùa nước nổi xảy ra đồng
bằng sông Cửu Long ng năm. Qua đó thấy được tình yêu của tác giả với vùng
đất này.
*Phát triển năng lực và phẩm chất:
- Giúp hình thành và phát triển năng lực văn học: phát triển vốn từ chỉ đặc điểm; kĩ
năng đặt câu.
- Biết yêu quý quê hương đất nước.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học.
- HS: Vở BTTV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kim tra:
- Gọi HS đọc bài Chuyn bn mùa.
- Em thích nht mùa nào? Vì sao?
- Nhận xét, tuyên dương.
2. Dy bài mi:
2.1. Khởi đng:
- Bc tranh v cnh gì?
- GV dn dt, gii thiu bài.
2.2. Khám phá:
* Hoạt động 1: Đọc văn bản.
- GV đọc mu: giọng đọc chm rãi, tình
cm.
- HDHS chia đoạn: 4 đon.
- Luyện đọc t khó kết hp giải nghĩa t:
lũ, hiền hòa, ròng ròng, Cu long, p
sa,…
- Luyện đọc đoạn văn: GV gọi HS đọc ni
tiếp tng đoạn văn. Chú ý quan sát, h tr
HS.
* Hoạt động 2: Tr li câu hi.
- GV gọi HS đọc lần lượt 4 u hi trong
sgk/tr.13.
- GV HDHS tr li tng u hỏi đồng thi
hoàn thin bài trong VBTTV.
- GV h tr HS gặp kkhăn, lưu ý rèn
cách tr lời đầy đ câu.
- GV hướng dẫn đ HS nêu được hình nh
mình thích.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
* Hoạt động 3: Luyn đọc li.
- Gọi HS đọc toàn bài; Chú ý giọng đọc
chm rãi, tình cm.
- 3 HS đọc ni tiếp.
- 1-2 HS tr li.
- 2-3 HS chia s.
- C lớp đọc thm.
- 3-4 HS đọc ni tiếp.
- HS đọc ni tiếp.
- HS luyện đọc theo nhóm bn.
- HS lần lượt chia s ý kiến:
C1: Người ta gi là mùa nước ni vì
c lên hin hòa. Nước mỗi ngày
một dâng lên. Mưa dầm dề, mưa sướt
mướt ngày này qua ngày khác.
C2: Cnh vật trong mùa nước ni:
+ Sông nước: Dòng sông Cu Long
đã no đầy, li tràn qua bờ. Nước trong
ao hồ, trong đồng rung hòa ln vi
c ca dòng sông Cu Long.
+ Đồng ruộng, vườn tược, cây c như
biết gi li nhng ht phù sa quanh
mình.
+ Đàn ròng ròng, từng đàn, từng
đàn theo cá m xuôi
C3: Vào mùa nước nổi, người ta phi
làm cu t cửa trước vào đến tn bếp
c tràn lên ngp c nhng viên
gch.
- HS nêu hình nh nh thích nht
trong bài.
- HS thc hin.
- HS luyện đọc nhân, đọc trước
- Nhn xét, khen ngi.
* Hoạt động 4: Luyn tập theo văn bn
đọc.
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cu sgk/ tr.13.
- Gi HS tr li câu hi 1, đng thi hoàn
thin bài trong VBTTV.
- Tuyên dương, nhận xét.
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cu sgk/ tr.13.
- HDHS đặt câu vi t vừa tìm được.
- GV sa cho HS cách diễn đạt.
- Nhận xét chung, tuyên dương HS.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay em học bài gì?
- GV nhận xét giờ học.
lp.
- HS đọc yêu cu bài.
- HS nêu: T ch đặc điểm mưa
trong bài đọc: rm rề, sướt mướt.
- HS đọc.
- HS nêu nhng t ng t mưa: ào ào,
tí tách, lp bộp, rào rào,…
- HS thc hin.
- HS chia s.
__________________________________________
Chính t (Tiết 7)
NGHE VIT: MÙA NƯỚC NI
I. MỤC TIÊU:
*Kiến thức, kĩ năng:
- Viết đúng đoạn chính tả theo yêu cầu (từ Đồng ruộng đến đồng sâu).
- Làm đúng các bài tập chính tả.
*Phát triển năng lực và phẩm chất:
- Biết quan sát và viết đúng các nét chữ, trình bày đẹp bài chính tả.
- HS có ý thức chăm chỉ học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học.
- HS: Vở ô li; bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kim tra:
2. Dy bài mi:
* Hoạt động 1: Nghe viết chính t.
- GV đọc đoạn chính t cn nghe viết.
- Gọi HS đọc lại đoạn chính t.
- GV hi:
+ Đoạn viết có nhng ch nào viết hoa?
+ Đoạn viết có ch nào d viết sai?
- HDHS thc hành viết t d viết sai
vào bng con.
- GV đọc cho HS nghe viết.
- YC HS đổi v soát li chính t.
- HS lng nghe.
- 2-3 HS đọc.
- 2-3 HS chia s.
- HS luyn viết bng con.
- HS nghe viết vào v ô li.
- HS đổi chéo theo cp.
- Nhận xét, đánh giá bài HS.
* Hoạt động 2: Bài tp chính t.
Bài 2: Tìm tên s vt tiếng bắt đầu
bng c hoc k
- GV t chức chơi trò chơi truyền điện.
- GV cho HS đọc li các t.
- YCHS làm bài vào VBT.
Bài 3: Chn a hay b
a) Chn ch hay tr
Đáp án: cây tre, chú ý, qu chanh, che
mưa, trú mưa, bức tranh.
b) Tìm t ng có tiếng cha ac hoc at
Đáp án: ac: củ lc, âm nhc, chú bác,..
at: hạt cát, ca hát, nhút nhát,…
- GV yêu cầu HS đọc yêu cu.
- GV hướng dn tìm t
- YCHS làm VBT và lên bng cha bài.
- GV cha bài, nhn xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay em học bài gì?
- GV nhận xét giờ học.
- 1 HS đọc yêu cu bài.
- HS chơi trò chơi Truyền điện tìm tên
s vt.
- 2 - 3 HS đọc li.
- HS làm bài nhân, sau đó đi chéo
kim tra.
- 1 HS đọc yêu cu bài.
- HS lắng nghe GV hướng dn.
- HS tho lun cp đôi nêu các từ.
- HS làm vào VBT.
- HS lên bng cha bài.
- HS nhn xét, b sung.
- HS chia s.
__________________________________________
Luyn t và câu (Tiết 8)
MRVT V CÁC MÙA. DU CHM, DU CHM HI
I. MỤC TIÊU:
*Kiến thức, kĩ năng:
- Biết tên mùa và đặc điểm của các mùa ở miền Bắc và miền Nam
- Biết sử dụng dấu chấm khi kết thúc câu và dấu chấm hỏi khi kết thúc câu hỏi.
*Phát triển năng lực và phẩm chất:
- Phát triển vốn từ chỉ các mùa.
- Rèn kĩ năng sử dụng dấu câu đúng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học.
- HS: Vở BTTV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kim tra:
2. Dy bài mi:
* Hoạt động 1: Nói tên mùa đặc
đim ca các mùa min Bc, min
Nam.
Bài 1:
- 1-2 HS đọc.
- GV gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cu làm gì?
- YC HS quan sát tranh, nêu:
+ Tên các mùa.
+ Đặc điểm ca tng mùa.
- YC HS làm bài vào VBT.
- GV h tr HS gặp khó khăn.
- GV cha bài, nhn xét.
- Nhn xét, tuyên dương HS.
Bài 2:
- GV gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cu làm gì?
- YC HS quan sát tranh, nêu:
+ Tên các mùa.
+ Đặc điểm ca tng mùa.
- YC HS làm bài vào VBT.
- GV h tr HS gặp khó khăn.
- GV cha bài, nhn xét.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
* Hoạt động 2: Chn du chm hoc
du chm hi thay cho ô vuông.
Bài 3:
- Gọi HS đọc YC.
- Bài YC làm gì?
- Gọi HS đọc các câu.
- YC HS tho luận nhóm đôi hoàn thành
bài tp vào VBT.
- Gi HS lên bng cha bài.
- Nhn xét, khen ngi HS. Lưu ý cho
HS đọc nhn ging cui câu hi. Nhc
HS s dng du chm du chm hi
đúng.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay em học bài gì?
- GV nhận xét giờ học.
- 1-2 HS tr li.
- 3-4 HS nêu.
+ n các mùa: mùa xuân, mùa h, mùa
thu, mùa đông.
+ Đặc điểm ca tng mùa:
Mùa xuân: m áp, y cối đâm chồi ny
lc; Mùa h: nóng bức, hoa phượng
n đỏ rc, các bn học sinh được ngh
hè; Mùa thu: mát m, nước trong xanh,
tr em được rước đè phá cỗ vào đêm
Trung thu; a đông: Lạnh giá, cây ci
khng khiu, rng hết lá để ng đông.
- HS thc hin làm bài cá nhân.
- HS đổi chéo kim tra theo cp.
- 1-2 HS tr li.
- 3-4 HS nêu.
+ Tên các mùa: mùa khô, mùa mưa
+ Đặc điểm ca tng mùa:
Mùa khô (t tháng 11 4): hầu như
không mưa, ban ngày nắng chói chang,
ban đêm dịu mát hơn.
Mùa mưa (t tháng 5 10): thường
mưa rào
- HS thc hin làm bài cá nhân.
- HS đổi chéo kim tra theo cp.
- 1HS đọc yêu cu bài.
- 2 HS đọc các câu trong bài.
- HS tho lun cặp đôi hoàn thành bài
tp vào VBT.
- HS lên bng cha bài.
- HS nhn xét, cha bài.
- HS đọc li các câu.
- HS chia s.
__________________________________________
Luyn viết đoạn (Tiết 9 + 10)
VIT ĐOẠN VĂN T MỘT ĐỒ VT
I. MỤC TIÊU:
*Kiến thức, kĩ năng:
- Viết được 2-3 câu tả một đồ vật mà em dùng để tránh mưa hoặc tránh nắng.
- Tự tìm đọc, chia sẻ với bạn một bài thơ, câu chuyện về các mùa trong năm.
*Phát triển năng lực và phẩm chất:
- Phát triển kĩ năng đặt câu giới thiệu về đồ vật.
- Biết bày tỏ cảm xúc, tình cảm qua bài thơ, câu chuyện.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học.
- HS: Vở BTTV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kim tra:
2. Dy bài mi:
* Hoạt động 1: Luyn viết đoạn văn.
Bài 1:
- GV gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cu làm gì?
- YC HS quan sát tranh, hi:
+ K tên các đồ vt trong hình?
+ Chn 1 2 đồ vt yêu thích nói v
đặc điểm, công dng ca chúng.
- HDHS nói và đáp khi giới thiu v đặc
đim và công dng của các đ vt.
- GV h tr HS gặp khó khăn.
- GV gi HS lên thc hin.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Bài 2:
- GV gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cu làm gì?
- GV ng dn HS cách viết:
+ Em mun t đồ vt gì?
+ Đồ vật đó nổi bt v màu sc,
hình dáng,.. ?
+ Em thường dùng đồ vật đó vào lúc
nào?
+ Tình cm ca em đối với đồ vật đó
như thế nào?
- YC HS thc hành viết vào VBT.
- GV cho HS bài mu.
- GV quan sát, h tr HS gặp khó khăn.
- Gọi HS đọc bài làm ca mình.
- 1-2 HS đọc.
- 1-2 HS tr li.
- 2-3 HS tr li:
+ Các đồ vt: cái nón, cái ô (cái dù),
khăn len, áo mưa, quạt điện, qut
giy.
- HS thc hin nói theo cp.
- 2-3 cp thc hin.
- 1-2 HS đọc.
- HS tr li v ni dung bài.
- HS lng nghe, hình dung cách viết.
- HS làm bài.
- HS chia s bài.
- Nhn xét, cha cách diễn đạt.
* Hoạt động 2: Đọc m rng.
- Gọi HS đọc YC bài 1, 2.
- T chức cho HS tìm đc một bài thơ,
câu chuyn.
- T chc cho HS chia s tên bài thơ,
câu chuyn, tên tác gi.
- T chức thi đc mt s câu thơ, câu
chuyn hay.
- Nhn xét, đánh giá việc đọc m rng
ca HS.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay em học bài gì?
- GV nhận xét giờ học.
- 1-2 HS đọc.
- HS tìm đọc bài thơ, câu chuyện Thư
vin lp.
- HS chia s theo nhóm 4.
- HS thc hin.
- HS chia s.

Mô tả nội dung:

TUẦN 19
Tập đọc (Tiết 1+2)
BÀI 1: CHUYỆN BỐN MÙA I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng:
- Đọc đúng các tiếng trong bài. Bước đầu làm quen đọc diễn cảm, phân biệt lời nhân vật.
- Hiểu nội dung bài: Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông, mỗi mùa mỗi vẻ đẹp riêng và
đều có ích lợi cho cuộc sống.
*Phát triển năng lực và phẩm chất:
- Giúp hình thành và phát triển năng lực văn học: nhận biết các nhân vật, diễn biến
các sự vật trong chuyện.
- Bồi dưỡng tình yêu thiên nhiên; rèn kĩ năng hợp tác làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở BTTV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới: 2.1. Khởi động:
- Cho HS quan sát tranh.
- HS thảo luận theo cặp và chia sẻ. - GV hỏi: - 2-3 HS chia sẻ. + Tranh vẽ ai? + Họ làm những gì ?
- GV dẫn dắt, giới thiệu bài. 2.2. Khám phá:
* Hoạt động 1: Đọc văn bản.
- GV đọc mẫu: giọng đọc nhẹ nhàng, đọc
phân biệt lời các nhân vật: Lời của Đông
trầm trồ, thán phục. Giọng Xuân nhẹ - Cả lớp đọc thầm.
nhàng. Giọng Hạ tinh nghịch, nhí nhảnh.
Giọng Đông lặng xuống, vẻ buồn tủi.
Giọng Thu thủ thỉ. Giọng Bà Đất vui vẻ, rành rẽ.
- HDHS chia đoạn: (2 đoạn)
- HS đọc nối tiếp đoạn.
+ Đoạn 1: Từ đầu đến giấc ngủ ấm trong chăn. + Đoạn 2: Còn lại
- Luyện đọc từ khó kết hợp giải nghĩa từ: - 2-3 HS luyện đọc.
nảy lộc, đơm trái ngọt, rước đèn, bập bùng,…
- Luyện đọc câu dài: Có em / mới có bập - 2-3 HS đọc.
bùng bếp lửa nhà sàn,/ mọi người mới có
giấc ngủ ấm trong chăn.//
Còn cháu Đông,/ cháu có công ấp ủ
mầm sống/ để xuân về cây cối đâm chồi nảy lộc.//
- Luyện đọc đoạn: GV tổ chức cho HS - HS thực hiện theo nhóm đôi.
luyện đọc đoạn theo nhóm đôi.
* Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi.
- GV gọi HS đọc lần lượt 4 câu hỏi trong - HS lần lượt đọc. sgk/tr.10.
- GV HDHS trả lời từng câu hỏi đồng thời - HS lần lượt chia sẻ ý kiến: hoàn thiện vào VBTTV.
C1: Bốn nàng tiên tượng trưng cho
- GV hỗ trợ HS gặp khó khăn, lưu ý rèn bốn mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông trong
cách trả lời đầy đủ câu. năm.
C2: Theo nàng tiên mùa Hạ, thiếu nhi
thích mùa thu vì có đêm trăng rằm, rước đèn phá cỗ.
C3: Tranh 1: mùa xuân; Tranh 2 :
mùa đông; Tranh 3 : mùa hạ; Tranh 4: mùa thu.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
C4: Bà Đất nói cả bốn nàng tiên đều
có ích và đáng yêu vì: Xuân làm cho
lá tươi tốt. Hạ cho trái ngọt, hoa thơm.
Thu làm cho trời xanh cao, học sinh
nhớ ngày tựu trường. Đông có công
ấp ủ mầm sống để xuân về cây cối đâm chồi nảy lộc.
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại.
- GV đọc diễn cảm toàn bài. Lưu ý giọng của nhân vật.
- HS lắng nghe, đọc thầm. - Gọi HS đọc toàn bài. - 2-3 HS đọc. - Nhận xét, khen ngợi.
* Hoạt động 4: Luyện tập theo văn bản đọc. Bài 1: - 2-3 HS đọc.
- Gọi HS đọc yêu cầu sgk/ tr.10.
- 2-3 HS chia sẻ đáp án: a. Các cháu
- YC HS trả lời câu hỏi đồng thời hoàn đều có ích, đều đáng yêu. thiện vào VBTTV. - HS giải thích lý do.
- Tuyên dương, nhận xét. Bài 2: - 1-2 HS đọc.
- Gọi HS đọc yêu cầu sgk/ tr.10.
- HS hoạt động nhóm 4, thực hiện
- HDHS đóng vai để chơi trò chơi Hỏi đóng vai luyện nói theo yêu cầu. nhanh đáp đúng VD: HS1: Mùa xuân có gì ?
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.
HS 2: Mùa xuân có hoa đào, hoa
- Gọi các nhóm lên thực hiện. mai, bánh chưng.
- Nhận xét chung, tuyên dương HS. - 4-5 nhóm lên bảng.
3. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay em học bài gì? - HS chia sẻ. - GV nhận xét giờ học.
__________________________________________
Tập viết (Tiết 3) CHỮ HOA Q I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng:
- Biết viết chữ viết hoa Q cỡ vừa và cỡ nhỏ.
- Viết đúng câu ứng dựng: Quê hương em có đồng lúa xanh.
*Phát triển năng lực và phẩm chất:
- Rèn cho HS tính kiên nhẫn, cẩn thận.
- Có ý thức thẩm mỹ khi viết chữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học; Mẫu chữ hoa Q.
- HS: Vở Tập viết; bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới: 2.1. Khởi động:
- Cho HS quan sát mẫu chữ hoa: Đây là - 1-2 HS chia sẻ. mẫu chữ hoa gì?
- GV dẫn dắt, giới thiệu bài. 2.2. Khám phá:
* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ hoa. - GV tổ chức cho HS nêu: - 2-3 HS chia sẻ.
+ Độ cao, độ rộng chữ hoa Q.
+ Chữ hoa Q gồm mấy nét?
- GV chiếu video HD quy trình viết chữ - HS quan sát. hoa Q.
- GV thao tác mẫu trên bảng con, vừa - HS quan sát, lắng nghe.
viết vừa nêu quy trình viết từng nét. - YC HS viết bảng con.
- HS luyện viết bảng con.
- GV hỗ trợ HS gặp khó khăn.
- Nhận xét, động viên HS.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng cần viết. - 3-4 HS đọc.
- GV viết mẫu câu ứng dụng trên bảng, - HS quan sát, lắng nghe. lưu ý cho HS:
+ Viết chữ hoa Q đầu câu.
+ Cách nối từ Q sang u.
+ Khoảng cách giữa các con chữ, độ
cao, dấu thanh và dấu chấm cuối câu.
* Hoạt động 3: Thực hành luyện viết.
- YC HS thực hiện luyện viết chữ hoa Q - HS thực hiện.
và câu ứng dụng trong vở Luyện viết.
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.
- Nhận xét, đánh giá bài HS.
3. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay em học bài gì? - HS chia sẻ. - GV nhận xét giờ học.
__________________________________________
Nói và nghe (Tiết 4) CHUYỆN BỐN MÙA I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng:
- Biết cùng các bạn tham gia dựng lại câu chuyện theo vai của nhân vật (Người dẫn
chuyên, Bà Đất, Xuân, Hạ, Thu, Đông).
- Nói với người thân về nàng tiên em thích nhất trong câu chuyện.
*Phát triển năng lực và phẩm chất:
- Phát triển kĩ năng trình bày, kĩ năng giáo tiếp, hợp tác nhóm.
- Vận dụng kiến thức vào cuộc sống hàng ngày.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học.
- HS: Sách giáo khoa; VBT Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới: 2.1. Khởi động:
- Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì? - 1-2 HS chia sẻ.
- GV dẫn dắt, giới thiệu bài. 2.2. Khám phá:
* Hoạt động 1: Dựa vào tranh và câu
hỏi gợi ý, nói về nội dung của từng bức tranh.
- GV tổ chức cho HS quan sát từng
tranh, trả lời câu hỏi: - HS quan sát tranh + Tranh 1 vẽ gì?
- HS trả lời câu hỏi của GV.
+ Nàng tiên mùa đông nói gì với nàng - HS làm việc nhóm đôi, nói lại từng nội tiên mùa xuân? dung bức tranh. + Tranh 2 vẽ gì?
- Một số nhóm lần lượt nói về nội dung
+ Theo nàng Xuân, vườn cây vào mùa bức tranh.


zalo Nhắn tin Zalo