Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) PH
NG PHÁP CASIO – VINACAL ƯƠ
BÀI 1. TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT. 1) PHƯƠNG PHÁP - Bư c
ớ 1: Để tìm giá trị l n ớ nh t ấ giá tr ịnh ỏ nh t ấ c a ủ hàm s ố trên mi n ề ta s d ử ng ụ máy tính Casio v i l ớ nh M ệ ODE 7 (L p ậ b ng ả giá tr ) ị - Bư c
ớ 2: Quan sát bảng giá tr máy ị tính hi n t ể h , g ị iá tr l ị n n ớ h t ấ xu t ấ hi n là max , g ệ iá trị nh nh ỏ ất xuất hi n là min ệ - Chú ý: Ta thi t ế l p ậ mi n ề giá trị c a ủ bi n ế Start End Step (có thể làm tròn để Step đ p ẹ )
Khi đề bài liên có các y u ế t ố lư ng ợ giác ta chuy n ể máy tính v ề chế đ R ộ adian 2) VÍ DỤ MINH HỌA Ví d 1. ụ [Thi th c
ử huyên KHTN –HN l n ầ 2 năm 2017] Tìm giá trị l n nh ớ t ấ c a ủ hàm s ố trên đoạn A. B. C. D. Hư n ớ g dẫn gi i ả Cách 1: CASIO Sử d ng ụ ch c ứ năng MODE 7 c a ủ máy tính Casio v i ớ thi t ế l p ậ Start 1 End Step
w7Q)^3$p2Q)dp4Q)+1==1=3=(3p1)P19= Quan sát b n ả g giá trị ta thấy giá trị l n ớ nh t ấ có thể đ t ạ đư c ợ là V y ậ , dấu = đạt đư c ợ khi Đáp s c ố hính xác là B Cách tham kh o ả : T lu ự n ậ Tính đ o ạ hàm , Lập bảng bi n t ế hiên
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) Nhìn b ng ả bi n t ế hiên ta k t ế lu n ậ Bình luận: Qua ví dụ 1 ta đã th y ấ ngay s c ứ m n ạ h c a ủ máy tính Casio, vi c ệ tìm Max chỉ c n ầ
quan sát bảng giá tr là xo ị ng. Phư ng ơ pháp tự lu n ậ tìm Giá trị l n ớ nh t ấ , giá trị nh ỏ nh t ấ c a ủ hàm s ố đư c ợ ti n ế hành theo 3 bư c ớ : +)Bư c ớ 1: Tìm mi n xác ề đ nh ị c a b ủ i n ế . +)Bư c ớ 2: Tính đ o ạ hàm và xác đ nh k ị ho ng ả đ ng ồ bi n ng ế h c ị h bi n. ế +)Bư c ớ 3: L p ậ b ng ả bi n t ế hiên, nhìn vào b ng ả bi n t ế hiên đ k ể t ế lu n. ậ
Trong bài toán trên đề bài đã cho s n ẵ mi n ề giá tr c ị a ủ bi n ế là nên ta b q ỏ ua bư c ớ 1.
Ví dụ 2. [Thi thử chuyên H L ạ ong – Qu n ả g Ninh l n ầ 1 năm 2017] Hàm số v i ớ . G i ọ lần lư t ợ là giá trị l n ớ nh t ấ , giá trị nhỏ nhất c a hàm s ủ ố . Khi đó t ng ổ bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. Hư n ớ g d n ẫ gi i ả Cách 1: CASIO
Để tính toán các bài toán liên quan đ n ế lư ng ợ giác ta chuy n ể máy tính v ề ch ế độ Radian qw4 Sử d ng ụ ch c ứ năng MODE 7 c a ủ máy tính Casio v i ớ thi t ế l p ậ Start End Step
w7qc3kQ))p4jQ))+8==0=2qK=2qKP19= Quan sát b ng ả giá trị ta thấy giá trị l n ớ nh t ấ có thể đ t ạ đư c ợ là Ta thấy giá trị nh nh ỏ t ấ có th đ ể ạt đư c ợ là Vậy Đáp s ố D là chính xác Cách tham kh o ả : T lu ự n ậ
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) Áp d ng ụ bất đ n ẳ g th c ứ Bunhiacopxki ta đư c ợ : V y ậ Bình luận:
Nếu bài toán liên quan đ n ế các đ i ạ lư ng ợ lư ng ợ giác ta nên chuy n ể máy tính về chế độ Radian đ đ ể ư c ợ k t ế qu c ả hính xác nh t ấ . Trong Bất đ ng ẳ th c ứ Bunhiacopxki có d ng ạ . Dấu = xảy ra khi và chỉ khi Ví d 3 ụ . [Thi th n
ử hóm toán Đoàn Trí Dũng l n ầ 3 năm 2017] Cho các số th a ỏ mãn đi u ề ki n ệ Tìm giá trị nhỏ nh t ấ : A. B. C. D. Hư n ớ g dẫn gi i ả Cách 1: CASIO Từ ta rút đư c ợ Lắp vào ta đư c ợ : Để tìm Min c a ủ ta sử d ng ụ ch c ứ năng l p ậ b n
ả g giá trị MODE 7, tuy nhiên vi c ệ còn thi u ế c a ủ chúng ta là mi n ề giá trị c a ủ . Để tìm đi u ề này ta xét Sử d ng ụ MODE 7 v i t ớ hi t ế l p ậ Start End 3 Start ta đư c ợ :
w7(Q)+2)(Q)d+Q)p12)+Q)+17==p4=3=7P12= Quan sát bảng giá tr t ị a th y ấ giá tr n ị h n ỏ h t ấ là V y ậ đáp s c ố hính xác là A Cách tham kh o ả : T lu ự n ậ Dùng phư ng ơ pháp d n ồ bi n ế đ a ư bi u ể th c ứ ch a ứ 2 bi n ế trở thành bi u ể th c ứ ch a ứ 1 bi n ế Đặt Tìm mi n g ề iá tr c ị a ủ bi n ế ta có : Kh o ả sát hàm ta có : , So sánh V y ậ giá trị nh n ỏ h t ấ đạt đư c ợ khi Bình luận: M t ộ bài tìm Min max s ử d ng ụ phư ng ơ pháp d n ồ bi n ế hay. Vi c ệ tìm c n ậ và tìm giá trị nh nh ỏ ất có s đ ự óng góp r t ấ l n c ớ a ủ Casio đ t ể i t ế ki m t ệ h i g ờ ian.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Ví dụ 4. [Khảo sát chất lư n ợ g chuyên Lam S n
ơ – Thanh Hóa năm 2017] Giá trị l n nh ớ ất c a ủ hàm s ố trên đo n ạ là khi nhận giá tr b ị ng ằ : A. B. C. D. Hư n ớ g d n ẫ gi i ả Cách 1: CASIO Ta hi u ể n u ế giá trị nhỏ nh t ấ c a ủ trên đoạn có nghĩa là phư ng ơ trình có nghi m t ệ hu c ộ đo n ạ Thử nghi m ệ đáp án A v i ớ ta thi t ế l p ậ . Sử d ng ụ ch c ứ năng dò nghi m SHI ệ FT SOLVE ap10Q)+1Rp5pQ)$+a1R3qr2.5= Ta thấy khi thì không ph i ả là giá trị thu c ộ đo n ạ vậy đáp án A sai Tư n
ơ g tự như vậy ta thấy đáp án C đúng v i ớ khi đó có dạng a1RpQ)$+a1R3qr2.5= Ta thấy khi khi là giá trị thu c ộ đo n ạ
đáp án C chính xác Cách tham kh o ả : T lu ự n ậ Tính đạo hàm v i m ớ i ọ Hàm luôn đ ng ồ bi n ế Hàm đạt giá trị l n nh ớ ất tại cận trên Vậy Bình luận: Ta có th s ể d ử ng
ụ máy tính Casio theo VD1 và VD2 v i c ớ h c ứ năng MODE 7 Ta thấy v i đ ớ án án C hàm s ố đạt giá trị l n nh ớ ất khi w7a1RpQ)==2=3=1P19= Ví dụ 5. [Thi H c ọ sinh gi i t
ỏ ỉnh Ninh Bình năm 2017]
Document Outline
- BÀI 1. TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT.
- BÀI 2. TÌM NHANH KHOẢNG ĐỒNG BIẾN – NGHỊCH BIẾN.
- BÀI 3. CỰC TRỊ HÀM SỐ.
- BÀI 4. TIẾP TUYẾN CỦA HÀM SỐ.
- BÀI 5. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ.