Trắc nghiệm Toán 8 Cánh diều Chương 5 (có đúng sai, trả lời ngắn)

10 5 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ Trắc nghiệm Toán 8 Chương 1 (có đúng sai, trả lời ngắn) Cánh diều nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(10 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Tài liệu bộ mới nhất

Mô tả nội dung:


TRẮC NGHIỆM DẠNG MỚI THEO BÀI HỌC – TOÁN 8 – CÁNH DIỀU
Chương V. Định lí Pythagore. Tứ giác
Bài 1. Định lí Pythagore
Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
(Gồm 10 câu hỏi, hãy chọn phương án đúng duy nhất)
Câu 1. Trong một tam giác, nếu bình phương của một cạnh bằng tổng bình phương của hai cạnh còn
lại thì tam giác đó là tam giác gì? A. Tam giác nhọn. B. Tam giác đều. C. Tam giác vuông. D. Tam giác tù.
Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại A AB  8 cm, AC  15 cm. Tính độ dài . BC
A. BC  12 cm.
B. BC  21 cm.
C. BC  19 cm.
D. BC  17 cm.
Câu 3. Cho tam giác ABC AB  21 cm, AC  20 cm, BC  29 cm. Tình số đo góc . A A. A  90 .  B. A  80 .  C. A  100 .  D. A  110 . 
Câu 4. Cho tam giác PQR vuông tại Q. Khi đó:
A. QR PR P . Q B. 2 2 2
QR PR PQ . C. 2 2 2
QR PR PQ . D. 2 2 2
QR PR PQ . Câu 5. Cho M
NP vuông tại M MN  4 cm, NP  32 cm. Tính số đo góc N. A. N  30 .  B. N  40 .  C. N  45 .  D. N  50 .  Câu 6. Cho ABC
vuông cân tại A AC  12 cm. Tính độ dài . BC
A. BC  144 cm.
B. BC  288 cm.
C. BC  288 cm.
D. BC  24 cm.
Câu 7. Cho hình vẽ sau: Tính độ dài . BC
A. BC  196 m. B. BC  16 m. C. BC  20 m.
D. BC  208 m. Câu 8. Cho ABC
vuông tại A M
NP vuông tại M AB MN, AC M . P Khi đó:
A. BC N . P
B. BC N . P
C. BC N . P
D. BC N . P
Câu 9. Bác thợ xây muốn xây một cầu thang bắc từ sàn lên sân thượng (như hình vẽ). Biết rằng bức
tường từ mặt sàn lên sân thượng cao 5 m, chân cầu thang cách bức tường 3 m. Tính chiều dài của cầu thang. A. 8 m. B. 34 m. C. 15 m. D. 20 m.
Câu 10. Cho hình vẽ: Tính số đo ACk. A. ACk  90 .  B. ACk  80 .  C. ACk  85 .  D. ACk  95 . 
Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai
(Gồm 5 câu hỏi, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d)) Câu 1. Cho ABC
có đường cao AH. Biết rằng HB  4 m, AB  80 m, AC  10 m.
a) AH  8 m. b) CH  9 m. c) Chu vi AHC bằng 40 m. d) Chu vi ABC  lớn hơn chu vi AHC khoảng 15 m. Câu 2. Cho AB ABC
vuông tại A có chu vi bằng 48 cm và 3  . AC 4 BC AB a)  . 5 4 AB AC BC b)    2. 4 3 5
c) BC  20 cm.
d) Diện tích ABC  bằng 2 96 cm .
Câu 3. Cho hình vẽ: a) ADE AB . C b) ABC  vuông tại . A
c) Diện tích ABC  bằng 2 24 cm .
d) AF  3,6 cm. Câu 4. Cho ABC
cân tại A AB  12 cm, BC  6 cm. Gọi D là trung điểm của .
BC Gọi E
điểm thuộc tia đối của tia DA sao cho 1 DE AE. 4 a) ADC vuông tại . D
b) AD  135 cm. c) EC  5 cm. d) Chu vi D
EC lớn hơn 12 cm. Câu 5. Cho ABC
vuông tại A AB  5 cm, AC  12 cm. Gọi AD là đường cao của . ABC
a) BC  13 cm.
b) Diện tích ABC  bằng 2 60 cm .
c) AD  4,5 cm.
d) B DA . B
Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn
(Gồm 5 câu hỏi, hãy viết câu trả lời/đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết) Câu 1. AB Cho ABC  vuông tại A có 5 BC  52 cm,  . Chu vi của ABC  bằng bao nhiêu cm? AC 12
Câu 2. Một máy bay ở độ cao 5 km. Khoảng cách từ hình chiếu vuông góc của máy bay xuống mặt
đất (vị trí A ) đến vị trí D của sân bay là 15 km (Hình vẽ). Hỏi khoảng cách từ vị trí máy bay đến vị
trí D của sân bay là bao nhiêu km? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)


zalo Nhắn tin Zalo