Trắc nghiệm Toán 8 Chân trời sáng tạo Chương 7 (có đúng sai, trả lời ngắn)

6 3 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ Trắc nghiệm Toán 8 Chương 7 (có đúng sai, trả lời ngắn) Chân trời sáng tạo nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(6 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


TRẮC NGHIỆM DẠNG MỚI THEO BÀI HỌC – TOÁN 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Chương 7. Định lí Thalès
Bài 1. Định lí Thalès trong tam giác
Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
(Gồm 10 câu hỏi, hãy chọn phương án đúng duy nhất)
Câu 1. Hai đoạn thẳng AB CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A B C D nếu: 1 1 1 1 AB A B AB A B CD AB A B CD A. 1 1  . B. 1 1  . C.  . D. 1 1  . C D CD CD C D A B C D C D AB 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 AB 3
Câu 2. Biết rằng tỉ số của hai đoạn thẳng AB CD
 và AB 15 cm. Tính độ dài đoạn CD 5 thẳng . CD
A. CD  25 cm.
B. CD  20 cm.
C. CD  10 cm. D. CD  5 cm. IK
Câu 3. Biết rằng AB  1 dm, IK  2 cm. Tính tỉ số . AB 1 1 A. 2. B. C. 5. D. . 2 5 Câu 4. Cho . ABC
Lấy điểm D thuộc cạnh AB, điểm E thuộc cạnh .
AC Để DE // BC thì: AD AE AD AE AD AC A.  . B.  . C.  .
D. Cả A, B, C đúng. AB AC AC AB AB AE AB
Câu 5. Cho AB  8 cm. Lấy điểm C thuộc tia đối của tia BA sao cho BC  4 cm. Tính tỉ số . AC AB AB 3 AB 2 AB 1 A.  2. B.  . C.  . D.  . AC AC 2 AC 3 AC 2
Câu 6. Cho hình vẽ:
Biết rằng EF // MN, MD  20 cm, ND  25 cm, NF  50 cm. Khi đó:
A. ME  25 cm.
B. ME  50 cm.
C. ME  40 cm.
D. ME  30 cm.
Câu 7. Cho các đoạn thẳng EF  12 cm, GH  6 cm, IK  10 cm, MN x cm. Để hai đoạn thẳng EF
GH tỉ lệ với hai đoạn thẳng IK MN thì: A. x  15 cm. B. x  5 cm.
C. x  2, 5 cm. D. x  20 cm. AD 3 Câu 8. Cho ABC
và điểm D trên cạnh AB sao cho
 . Qua D kẻ đường thẳng song song AB 4
với BC cắt AC tại E. Khi đó: EC 1 EC 1 EC 2 EC 1 A.  . B.  . C.  . D.  . AE 4 AE 2 AE 3 AE 3 Câu 9. Cho ABC
BC  15 cm. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM  12 cm. Trên cạnh AN
AC lấy điểm N sao cho  4. Khi đó: NC 3 3 2 A. B NMC. B. B NMC.
C. B NM . C D. B NMC. 4 2 3 Câu 10. Cho DEF
DE  28 cm, DF  35 cm. Lấy điểm M thuộc cạnh DE sao cho
DM  16 cm. Qua M vẽ đường thẳng song song với EF cắt DF tại N thì:
A. DN  25 cm.
B. DN  10 cm.
C. DN  15 cm.
D. DN  20 cm.
Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai
(Gồm 5 câu hỏi, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d))
Câu 1. Cho hình vẽ:
a) BC // DE.
b) Tam giác ADE đều. c) 1 AI AF. 3
d) Diện tích tam giác ABC gấp bốn lần diện tích tam giác AD . E
Câu 2. Cho hình vẽ:
a) EF // AC.
b) Tam giác ABC vuông tại . A c) AB  10 m.
d) Diện tích tam giác ABC là 2 54 m . Câu 3. Cho . ABC
Lấy điểm D bất kì trên cạnh .
BC Qua D kẻ đường thẳng song song với AB
cắt AC tại F. Qua D kẻ đường thẳng song song với AC cắt AB tại E.
a) Tứ giác AEDF là hình bình hành. AE CD b)  . AB BC ED BD c)  . AC BC DF ED d)   2. AB AC
Câu 4. Cho hình bình hành ABCDM , N lần lượt là trung điểm của AB và .
CD Gọi P, Q theo
thứ tự là giao điểm của AN, CM với đường chéo . BD
a) Tứ giác AMCN là hình bình hành. BM BQ b)  . MA QP
c) P là trung điểm của . DQ d) 1 DP B . D 4
Câu 5. Cho hình thang ABCD AB // C ,
D AB CD. Gọi M là điểm thuộc cạnh AD sao cho AM 1  AI
. Gọi I là điểm thuộc cạnh AC sao cho 1
 . Gọi N là giao điểm của đường thẳng AD 3 IC 2 MI và cạnh . BC AM AI a)  . AD AC
b) MN // CD // A . B


zalo Nhắn tin Zalo