Trắc nghiệm Toán 8 KNTT Chương 2 (có đúng sai, trả lời ngắn)

14 7 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ Trắc nghiệm Toán 8 Chương 2 (có đúng sai, trả lời ngắn) Kết nối trí thức nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(14 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Tài liệu bộ mới nhất

Mô tả nội dung:


TRẮC NGHIỆM THEO BÀI HỌC – TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
Chương II. Hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng
Bài 6. Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
(Gồm 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn, yêu cầu chọn phương án đúng nhất) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chọn C D C A A A C C A B
Câu 1. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. a b  a b2 2 2 4 2 .
B. a b   a b2 2 2 4 2 . C. 2 2
a  4b  a  2ba  2b. D. 2 2
a  4b  2b a2b a. Lời giải
Đáp án đúng là: C 2 Ta có: 2 2 2
a  4b a  2b  a  2ba  2b.
Câu 2. Cho đẳng thức 2
x  4x  4  ... Điền vào dấu “...” để đẳng thức đúng.
A.x  2 4 .
B.x  2 2 1 .
C.x  2 4 1 .
D.x  2 2 . Lời giải
Đáp án đúng là: D
Ta có: x x
x   x    x  2 2 2 2 4 4 2 2 2 2 .
Do đó, ta chọn đáp án D. 2  1 
Câu 3. Khai triển 2a  
 ta được một đa thức có bao nhiêu hạng tử?  2  A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải
Đáp án đúng là: C 2 2  1  2 1  1  1 Ta có: 2a   2a 2  2 2a  
 4a  2a      .  2  2  2  4 2  1 
Do đó, khai triển 2a  
 ta được một đa thức có 3 hạng tử.  2 
Câu 4. Giá trị của biểu thức 4654 là: A. 2 484. B. 2 494. C. 2 474. D. 2 504. Lời giải
Đáp án đúng là: A Ta có:        2 2 46 54
50 4 50 4  50  4  2 500 16  2 484. 1 Câu 5. Đa thức 2
x  36 được viết dưới dạng tích của hai thức nào sau đây? 4 1 1 1 1 A. x  6 và x  6. B. x  6 và 6  . x 2 2 2 2 1 1 1 1 C. x  6 và x  6. D. x  6 và 6  . x 4 4 4 4 Lời giải
Đáp án đúng là: A 2 1  1   1  1  Ta có: 2 2 x  36  x  6  x  6 x  6 .      4  2   2  2  Do đó, đa thứ 1 1 1 c 2
x  36 được viết dưới dạng tích của hai đa thức x  6 và x  6. 4 2 2
Câu 6. Viết biểu thức      2
2a 6 2a 6  4a  3a dưới dạng đa thức, ta thu được đa thức bậc mấy? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Lời giải
Đáp án đúng là: A Ta có:          2 2 2 2 2 2 2a 6 2a 6 4a 3a 2a
 6  4a  3a  4a  36  4a  3a  3a  36.
Do đó, đa thức thu được có bậc 1. Câu 7. Biểu thức 2 2
4x y 12xy  9 viết được dưới dạng nào dưới đây?
A. xy  2 2 3 .
B. 2xy   3 2xy   3 .
C.xy  2 2 3 .
D. 3 2xy3 2xy. Lời giải
Đáp án đúng là: C 2 2 Ta có: 2 2 x y
xy    xy 2 4 12 9 2
 2 2xy 3 3  2xy  3 .
Do đó, ta chọn đáp án C.
Câu 8. Giá trị của biểu thức 2
A x 100x  2 500 tại x  51 là: A. 2. B. 4. C. 1. D. 2.  Lời giải
Đáp án đúng là: C Ta có: x x
x   x    x  2 2 2 2 100 2 500 2 50 50 50 .
Với x  51 ta có: A    2 51 50 1.
Vậy với x  51 thì giá trị biểu thức A bằng 1.
Câu 9. Chọn đáp án đúng trong các đáp án dưới đây. A. 2
x  2x  2  1 với mọi giá trị thực của . x B. 2
x  2x  2  1 với mọi giá trị thực của . x C. 2
x  2x  2  2 với mọi giá trị thực của . x D. 2
x  2x  2  0 với mọi giá trị thực của . x Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: x x   x x     x  2 2 2 2 2 2 1 1
1 1  1 với mọi giá trị thực của . x
Câu 10. Cho hai số a, b thỏa mãn a b 12 và a b  2. Giá trị của biểu thức 2 2 a b là: A. 20. B. 24. C. 22. D. 26. Lời giải
Đáp án đúng là: B Ta có: 2 2
a b  a ba b 12 2  24.
Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai
(Gồm 5 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 ý khẳng định, yêu cầu lựa chọn đúng hoặc sai cho mỗi khẳng định) Câu 1 2 3 4 5 a) Đúng a) Đúng a) Đúng a) Sai a) Sai b) Sai b) Sai b) Đúng b) Đúng b) Đúng Đáp án c) Sai c) Sai c) Sai c) Sai c) Sai d) Sai d) Sai d) Đúng d) Sai d) Đúng
Câu 1. Cho biểu thức P   x  2   x  2 2 3 3 7
 22x  33x  7 .
a) Thu gọn được biểu thức P   x  2 5 4 .
b) Giá trị biểu thức P tại x  2 bằng 6. c) Cho 2
B  25x  30x  9, có hai giá trị của x để P B  0.
d) Có hai giá trị của x để P  0. Lời giải a) Đúng.
Ta có: P   x  2   x   x     x  2   x   x  2   x  2 2 3 2 2 3 3 7 3 7 2 3 3 7 5 4 . b) Sai.
Thay x  2 vào P ta có: P     2 2 5 2 4  6  36. c) Sai.
Ta có: B   x2   x     x  2 2 5 2 5 3 3 5 3 . Để 2 2
P B  0 thì 5x  4  5x  3  0
5x45x 
3 5x  4  5x   3  0
10x 7  0 7 x  10
Vậy có một giá trị của x để P B  0. d) Sai.
P   x  2 5
4 nên P  0 với mọi giá trị thực của x. Vậy không có giá trị nào của x để P  0.
Câu 2. Trên một khu vườn hình vuông có cạnh bằng 40 m (như hình vẽ), người ta định trồng cây ăn
quả xung quanh vườn có bề rộng x m.
a) Diện tích của khu vườn là 2 1 600 m .
b) Độ dài cạnh khu đất còn lại là 40  x m. 2
c) Diện tích khu đất còn lại là   x  2 40 m  .
d) Nếu diện tích trồng cây ăn quả là 2
576 m thì bề rộng phần trồng cây ăn quả xung quanh vườn bằng 2 m. Lời giải a) Đúng.
Diện tích của khu vườn là: 2   2 40 1 600 m . b) Sai.
Khu đất còn lại là hình vuông có cạnh là: 40  2x m. c) Sai.
Diện tích khu đất còn lại là:   x2  2 40 2 m . d) Sai.


zalo Nhắn tin Zalo