Bài tập bổ trợ nâng cao Unit 11: Science and technology Tiếng Anh lớp 8 Global success

383 192 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 29 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập bổ trợ nâng cao Tiếng Anh lớp 8 Global success Kì 2

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    4.3 K 2.2 K lượt tải
    70.000 ₫
    70.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập bổ trợ nâng cao Tiếng Anh 8 Global success Kì 2 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo bài tập Tiếng Anh 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(383 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
UNIT 11. SCIENCE AND
TECHNOLOGY
A. VOCABULARY
WORD PRONNCIATION MEANING
application (n)
/ˌæplɪˈkeɪʃn/
ứng dụng
E.g. What are the practical applications of this invention? Các ứng dụng
thực tế của phát minh này là gì?
attendance (n)
/əˈtendəns/
sự có mặt, sĩ số
E.g. Teachers must keep a record of students’ attendances. Giáo viên
phải lưu giữ một bản ghi chép kiểm tra sĩ số học sinh.
biometric (adj)
/ˌbaɪəʊˈmetrɪk/
thuộc về sinh trắc
E.g. The major biometric methods include face, voice, +ngerprint and iris.
Các phương pháp sinh trắc học chính bao gồm khuôn mặt, giọng nói, dấu
vân tay và tròng mắt.
breakout room
(n)
/ˈbreɪkaʊt ruːm/
phòng học chia nhỏ, chia nhóm
E.g. The online conference has set up breakout rooms to discuss
solutions for the air pollution. Hội nghị trực tuyến đã bố trí các phòng họp
nhóm đế thảo luận các giải pháp khắc phục tình trạng ô nhiễm không khí.
cheating (n)
/tʃiːt ɪŋ/
sự lừa dối, gian dối, gian lận
E.g. His cheating on the +nal examination queered his chances of
graduation. Việc anh ấy gian lận trong kỳ thi cuối kỳ đã làm mất đi cơ hội
tốt nghiệp của anh ấy.
complain (v)
/kəmˈpleɪn/
phàn nàn, khiếu nại
E.g. She never complains, but she’s obviously exhausted. Cô ấy không
bao giờ phàn nàn, nhưng cô ấy rõ ràng là kiệt sức.
contact lens (n)
/ˈkɒntækt lenz/
kính áp tròng
E.g. She takes out her contact lens. Cô ấy thảo kính áp tròng ra.
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
convenient (adj)
/kənˈviːniənt/
thuận tiện, tiện lợi
E.g. A bicycle is often more convenient than a car in a big city. Một chiếc
xe đạp thường thuận tiện hơn một chiếc ô tô trong thành phố lớn.
develop (v)
/dɪˈveləp/
phát triển, triển khai
E.g. Some children develop more slowly than others. Một số trẻ phát triển
chậm hơn những trẻ khác.
digital (adj)
/ˈdɪdʒɪtl/
số, kĩ thuật số
E.g. Advertisers are putting more and more money into digital marketing.
Các nhà quảng cáo đang đầu tư ngày càng nhiều tiền vào tiếp thị kỹ thuật
số.
discover (v)
/dɪˈskʌvər/
phát hiện, khám phá
E.g. Scientists around the world are working to discover a cure for AIDS.
Các nhà khoa học trên khắp thế giới đang làm việc để tìm ra phương pháp
chữa trị bệnh AIDS.
epidemic (n)
/ˌepɪˈdemɪk/
dịch bệnh
E.g. An epidemic of measles broke out, and over 200 children died. Dịch
sởi bùng phát, hơn 200 trẻ em tử vong.
experiment (n)
/ɪkˈsperɪmənt/
thí nghiệm
E.g. Many people do not like the idea of experiments on animals. Nhiều
người không thích ý tưởng thí nghiệm trên động vật.
eye-tracking
/’aɪ trækɪŋ/
theo dõi (cử động) mắt
E.g. We use eye-tracking equipment in our labs. Chúng tôi sử dụng thiết
bị theo dõi ánh mắt trong phòng thí nghiệm của mình.
face-to-face (adj)
/ˌfeɪs tə ˈfeɪs/
trực tiếp, mặt đối mặt
E.g. I deal with customers on the phone and rarely meet them face-to-
face. Tôi giao dịch với khách hàng qua điện thoại và hiếm khi gặp mặt trực
tiếp.
feedback (n)
/ˈ+ːdbæk/
(ý kiến) phản hồi, hồi đáp
E.g. I’ve heard loads of good feedback about this product. Tôi đã nghe rất
nhiều phản hồi tốt về sản phẩm này.
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Giaoandethitienganh.info sưu tầm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
+ngerprint (n)
/ˈfɪŋɡərprɪnt/
(dấu) vân tay
E.g. She was careful not to leave any /ngerprints. Cô ta cẩn thận không
để lại bất kỳ dấu vân tay nào.
invent (v)
/ɪnˈvent/
phát minh
E.g. Louis Braille invented an alphabet to help blind people. Louis Braille
đã phát minh ra bảng chữ cái để giúp người mù.
invention (n)
/ɪnˈvenʃn/
sự phát minh, sáng chế
E.g. The Internet is a great invention of the times. Internet là một phát
minh vĩ đại của thời đại.
mark (v)
/mɑːrk/
chấm điểm
E.g. The teacher marked her lesson yesterday. Giáo viên đã chấm bài của
cô ấy ngày hôm qua.
platform (n)
/ˈplætfɔːrm/
nền tảng, bục, bệ, sân ga
E.g. She used the newspaper as a platform for her view. Cô ấy đã sử dụng
báo chí làm nền tảng cho quan điểm của mình.
recognition (n)
/ˌrekəɡˈnɪʃn/
sự nhận biết, sự công nhận
E.g. The scientist deserves recognition for his talent. Nhà khoa học xứng
đáng được công nhận tài năng của mình.
scanner (n)
/ˈskænər/
máy quét
E.g. The picture is digitized by a scanner. Hình ảnh được số hóa bằng máy
quét.
science (n)
/ˈsaɪəns/
khoa học
E.g. Meteorology is the science of the weather. Khí tượng học là khoa học
về thời tiết.
screen (n)
/skriːn/
màn hình, màn chiếu
E.g. The screen suddenly went fuzzy. Màn hình đột nhiên mờ đi.
solution (n)
/səˈluːʃn
giải pháp, đáp án
E.g. Attempts to +nd a solution have failed. Những nỗ lực để tìm giải pháp
đều thất bại.
technology (n)
/tekˈnɒlədʒi/
công nghệ
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
E.g. This technology enables computers to read handwriting. Công nghệ
này giúp cho máy tính đọc được chữ viết tay.
truancy (n)
/ˈtruːənsi/
trốn học, nghỉ học không phép
E.g. Truancy rates at this high school are very high. Tỷ lệ trốn học ở
trường trung học này rất cao.
B. WORD FORMATION
Word Related words Transcription Meaning
archaeology
(n)
/ˌɑːkiˈɒlədʒi/ khảo cổ học
archaeological (adj) /ˌɑːkiəˈlɒdʒɪkl/ thuộc về khảo cổ học
archaeologist (n) /ˌɑːkiˈɒlədʒɪst/ nhà khảo cổ học
bene/t (n, v)
/ˈbenɪfɪt/ lợi ích, hưởng lợi
bene+cial (adj) /ˌbenɪˈfɪʃl/ có lợi ích, hữu ích
bene+cent (n) /bɪˈnefɪsnt/
hay làm phúc, làm việc
thiện
cure (n, v)
/kjʊər/ chữa khỏi
curable (adj) /ˈkjʊərəbl/ có thể chữa khỏi
discover (v)
/dɪˈskʌvər/
phát hiện ra, khám phá
ra
discovery (n) /dɪˈskʌvəri/
sự khám phá, sự phát
hiện ra
discoverable (adj) /dɪˈskʌvərəbl/
có thể khám phá, có
thể tìm ra
explore (v)
/ɪkˈsplɔːr/
khám phá, thám hiểm
exploration (n) /ˌekspləˈreɪʃn/
sự khám phá, sự thám
hiểm
explorative (adj) /ɪkˈsplɔːrətɪv/
có tính chất thăm dò,
có tính thám hiểm
exploratory (adj) /ɪkˈsplɒrətri/
có tính chất thăm dò,
có tính thám hiểm
explorer (n)
/ɪkˈsplɔːrər/
người thám hiểm
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Giaoandethitienganh.info sưu tầm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
improve (v)
/ɪm'pru:v/ nâng cao, cải thiện
improvement (n) /ɪm'pru:vmənt/ sự cải thiện, tiến bộ
invent (v)
/ɪn'vent/ phát minh, sáng chế
invention (n) /ɪn'venʃn/ sự phát minh, sáng chế
inventor (n) /ɪn'ventər/ nhà phát minh
inventive (adj) /ɪn'ventɪv/
có tài phát minh, có tài
sáng chế
support (v)
/səˈpɔːrt/ ủng hộ
supporter (n) /səˈpɔːrtər/ người ủng hộ
supportive (adj) /səˈpɔːrtɪv/ mang lại sự giúp đỡ
supporting (adj) /səˈpɔːrtɪŋ/ phụ, chống, đỡ
technique (n)
/tekˈniːk/ thuộc về kĩ thuật
technical (adj) /ˈteknɪkl/ kĩ thuật, công nghệ
technology (n) /tekˈnɒlədʒi/ thuộc công nghệ
technological (adj) /ˌteknəˈlɒdʒɪkl/
có tính chất kỳ thuật
technologically
(adv) /ˌteknəˈlɒdʒɪkli/ thuộc về kĩ thuật
science (n)
/ˈsaɪəns/ khoa học
scienti+c (adj) /ˌsaɪənˈtɪfɪk/ thuộc về khoa học
scientist (n)
/ˈsaɪəntɪst/
nhà khoa học
transform (v)
trænsˈfɔːrm/ chuyển đổi, biến đổi
transformation (n)
/ˌtrænsfər
ˈmeɪʃn/
sự chuyển đổi, sự biến
đổi
transformer (n) /trænsˈfɔːrmər/ người làm biến đổi
C. GRAMMAR
Reported speech (statement) Lời nói gián tiếp (câu trần thuật)
1. Phân biệt lời nói trực tiếp và lời nói gián tiếp.
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


UNIT 11. SCIENCE AND TECHNOLOGY A. VOCABULARY WORD PRONNCIATION MEANING application (n) /ˌæplɪˈkeɪʃn/ ứng dụng
E.g. What are the practical applications of this invention? Các ứng dụng
thực tế của phát minh này là gì? attendance (n) /əˈtendəns/ sự có mặt, sĩ số
E.g. Teachers must keep a record of students’ attendances. Giáo viên
phải lưu giữ một bản ghi chép kiểm tra sĩ số học sinh. biometric (adj) /ˌbaɪəʊˈmetrɪk/ thuộc về sinh trắc
E.g. The major biometric methods include face, voice, fingerprint and iris.
Các phương pháp sinh trắc học chính bao gồm khuôn mặt, giọng nói, dấu vân tay và tròng mắt. breakout room /ˈbreɪkaʊt ruːm/
phòng học chia nhỏ, chia nhóm (n)
E.g. The online conference has set up breakout rooms to discuss
solutions for the air pollution. Hội nghị trực tuyến đã bố trí các phòng họp
nhóm đế thảo luận các giải pháp khắc phục tình trạng ô nhiễm không khí. cheating (n) /tʃiːt ɪŋ/
sự lừa dối, gian dối, gian lận
E.g. His cheating on the final examination queered his chances of
graduation. Việc anh ấy gian lận trong kỳ thi cuối kỳ đã làm mất đi cơ hội
tốt nghiệp của anh ấy. complain (v) /kəmˈpleɪn/ phàn nàn, khiếu nại
E.g. She never complains, but she’s obviously exhausted. Cô ấy không
bao giờ phàn nàn, nhưng cô ấy rõ ràng là kiệt sức. contact lens (n) /ˈkɒntækt lenz/ kính áp tròng
E.g. She takes out her contact lens. Cô ấy thảo kính áp tròng ra.

convenient (adj) /kənˈviːniənt/ thuận tiện, tiện lợi
E.g. A bicycle is often more convenient than a car in a big city. Một chiếc
xe đạp thường thuận tiện hơn một chiếc ô tô trong thành phố lớn. develop (v) /dɪˈveləp/ phát triển, triển khai
E.g. Some children develop more slowly than others. Một số trẻ phát triển
chậm hơn những trẻ khác. digital (adj) /ˈdɪdʒɪtl/ số, kĩ thuật số
E.g. Advertisers are putting more and more money into digital marketing.
Các nhà quảng cáo đang đầu tư ngày càng nhiều tiền vào tiếp thị kỹ thuật số. discover (v) /dɪˈskʌvər/ phát hiện, khám phá
E.g. Scientists around the world are working to discover a cure for AIDS.
Các nhà khoa học trên khắp thế giới đang làm việc để tìm ra phương pháp
chữa trị bệnh AIDS.
Giaoandethitienganh.info sưu tầm epidemic (n) /ˌepɪˈdemɪk/ dịch bệnh
E.g. An epidemic of measles broke out, and over 200 children died. Dịch
sởi bùng phát, hơn 200 trẻ em tử vong. experiment (n) /ɪkˈsperɪmənt/ thí nghiệm
E.g. Many people do not like the idea of experiments on animals. Nhiều
người không thích ý tưởng thí nghiệm trên động vật. eye-tracking /’aɪ trækɪŋ/ theo dõi (cử động) mắt
E.g. We use eye-tracking equipment in our labs. Chúng tôi sử dụng thiết
bị theo dõi ánh mắt trong phòng thí nghiệm của mình. face-to-face (adj) /ˌfeɪs tə ˈfeɪs/
trực tiếp, mặt đối mặt
E.g. I deal with customers on the phone and rarely meet them face-to-
face. Tôi giao dịch với khách hàng qua điện thoại và hiếm khi gặp mặt trực tiếp. feedback (n) /ˈfiːdbæk/
(ý kiến) phản hồi, hồi đáp
E.g. I’ve heard loads of good feedback about this product. Tôi đã nghe rất
nhiều phản hồi tốt về sản phẩm này.

fingerprint (n) /ˈfɪŋɡərprɪnt/ (dấu) vân tay
E.g. She was careful not to leave any fingerprints. Cô ta cẩn thận không
để lại bất kỳ dấu vân tay nào. invent (v) /ɪnˈvent/ phát minh
E.g. Louis Braille invented an alphabet to help blind people. Louis Braille
đã phát minh ra bảng chữ cái để giúp người mù. invention (n) /ɪnˈvenʃn/ sự phát minh, sáng chế
E.g. The Internet is a great invention of the times. Internet là một phát
minh vĩ đại của thời đại. mark (v) /mɑːrk/ chấm điểm
E.g. The teacher marked her lesson yesterday. Giáo viên đã chấm bài của cô ấy ngày hôm qua. platform (n) /ˈplætfɔːrm/
nền tảng, bục, bệ, sân ga
E.g. She used the newspaper as a platform for her view. Cô ấy đã sử dụng
báo chí làm nền tảng cho quan điểm của mình. recognition (n) /ˌrekəɡˈnɪʃn/
sự nhận biết, sự công nhận
E.g. The scientist deserves recognition for his talent. Nhà khoa học xứng
đáng được công nhận tài năng của mình. scanner (n) /ˈskænər/ máy quét
E.g. The picture is digitized by a scanner. Hình ảnh được số hóa bằng máy quét. science (n) /ˈsaɪəns/ khoa học
E.g. Meteorology is the science of the weather. Khí tượng học là khoa học về thời tiết. screen (n) /skriːn/ màn hình, màn chiếu
E.g. The screen suddenly went fuzzy. Màn hình đột nhiên mờ đi. solution (n) /səˈluːʃn giải pháp, đáp án
E.g. Attempts to find a solution have failed. Những nỗ lực để tìm giải pháp đều thất bại. technology (n) /tekˈnɒlədʒi/ công nghệ


E.g. This technology enables computers to read handwriting. Công nghệ
này giúp cho máy tính đọc được chữ viết tay. truancy (n) /ˈtruːənsi/
trốn học, nghỉ học không phép
E.g. Truancy rates at this high school are very high. Tỷ lệ trốn học ở
trường trung học này rất cao. B. WORD FORMATION Word Related words Transcription Meaning archaeology /ˌɑːkiˈɒlədʒi/ khảo cổ học (n) archaeological (adj) /ˌɑːkiəˈlɒdʒɪkl/ thuộc về khảo cổ học archaeologist (n) /ˌɑːkiˈɒlədʒɪst/ nhà khảo cổ học benefit (n, v) /ˈbenɪfɪt/ lợi ích, hưởng lợi beneficial (adj) /ˌbenɪˈfɪʃl/ có lợi ích, hữu ích hay làm phúc, làm việc beneficent (n) /bɪˈnefɪsnt/ thiện cure (n, v) /kjʊər/ chữa khỏi curable (adj) /ˈkjʊərəbl/ có thể chữa khỏi discover (v) phát hiện ra, khám phá
Giaoandethitienganh.info sưu tầm /dɪˈskʌvər/ ra sự khám phá, sự phát discovery (n) /dɪˈskʌvəri/ hiện ra có thể khám phá, có discoverable (adj) /dɪˈskʌvərəbl/ thể tìm ra explore (v) /ɪkˈsplɔːr/ khám phá, thám hiểm sự khám phá, sự thám exploration (n) /ˌekspləˈreɪʃn/ hiểm có tính chất thăm dò, explorative (adj) /ɪkˈsplɔːrətɪv/ có tính thám hiểm có tính chất thăm dò, exploratory (adj) /ɪkˈsplɒrətri/ có tính thám hiểm explorer (n) /ɪkˈsplɔːrər/ người thám hiểm


zalo Nhắn tin Zalo