Bài tập bổ trợ nâng cao Unit 7: Environmental Protection Tiếng Anh lớp 8 Global success

2.1 K 1.1 K lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 25 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập bổ trợ nâng cao Tiếng Anh lớp 8 Global success Kì 2

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    3.8 K 1.9 K lượt tải
    70.000 ₫
    70.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập bổ trợ nâng cao Tiếng Anh 8 Global success Kì 2 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo bài tập Tiếng Anh 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(2106 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
UNIT 7. ENVIRONMENTAL
PROTECTION
A. VOCABULARY
WORD PRONNCIATION MEANING


ˌɑːəɪ
ˈɒɪ 
carbon dioxideCây xanh hấp thụ
khí cacbonic và tạo ra khí oxi.


ˌɑːəˈʊɪ

 !"#$%
&carbon footprintChúng ta cần giảm bớt dấu
chân cacbon của mình.
 
ˈɒə '
())coral Cô ấy đang đeo một chiếc vòng cổ
bằng san hô.

ˈːɡɒŋ
#*+,-
./dugong)Ngư dân tìm thấy
một con bò biển quý hiếm dưới nước.
/
ˈːəʊɪə/
0#
1/ ecosystemVịnh này có một hệ sinh thái
rất phức tạp.


ɪˈɪʒə
ˈːʃː2
# %341567
809
: endangered speciesKhỉ đột núi là một loài
có nguy cơ tuyệt chủng.

ɪˈɪŋʃ
409+00
;/extinctionGấu trúc đang trên bờ vực
tuyệt chủng.
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)

ˈæɪæ
/'!<=
) habitatLoại cú này thích môi trường
sống sa mạc.

ˈɒɪʒə
'>
?oxygen//)Hydro và oxy kết hợp
để tạo thành nước.

ɑːˈɪɪɪ
/
@1) participateTôi hy vọng mọi
người sẽ tham gia vào cuộc thảo luận này.

ˈɒʌ
$A/
)product/Họ đưa một sản phẩm mới ra
thị trường.

əˈ
$10
& protect1/Chúng ta nên bảo vệ môi trường.
 
ɪˈː
$+ %/#
B )release Các nhà máy
điện than giải phóng lưu huỳnh đi-ô-xít vào không khí.

ˈ2ɪə
!<+!
(CresidentCô ấy là một cư dân ở đây.
 >
ˌɪŋɡˈDː
-EF/3 G
( single-use/ HI Doanh số bán máy
ảnh dùng một lần đã giảm 2% trong năm ngoái.

ˈːʃː2
=+ %3415
:species@JNhiều loài đã biến mất
trong Kỷ băng hà.

ˈʌə

(/substancesMột số loài ếch
sản sinh ra các chất độc hại trong da của chúng

ˈɒɪ
3K
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Giaoandethitienganh.info sưu tầm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
: toxicNhiều loại thuốc trừ sâu có độc tính
cao.
B. WORD FORMATION
Word Related
words
Transcription Meaning
endangered
(adj) ɪˈɪʒə
LK8
K
1 ɪˈɪʒə -/
/

ɪ
ˈɪʒə/ə LK8K
 ɪˈɪʒəə
!<M15
/=K

D
ɪˈɪʒəɪŋ
LK8N
extinction
(n)
ɪˈɪŋʃ
409+0
0
D ɪˈɪŋ 09
habitat (n)
ˈæɪæ
/'!<=
 D
ˈæɪə 
6-=!"
 ˌæɪˈɪʃ 4!*+7!*

ɪˈæɪə
!+!<!F
product (n)
ˈɒʌ
$A/

əˈʌʃ
4$
 əˈDː $ !"
1 əˈDː $+OK

əˈːə
%$
protect (v)
əˈ $10

əˈʃ
4$10
toxic (adj)
ˈɒɪ
3K
>D
ˌɒˈɒɪ
'3K
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)

ɒˈɪə
3=+3
C. GRAMMAR
Complex sentences with adverb clauses of time (Câu phức với mệnh
đề trạng ngữ chỉ thời gian)
1. Complex sentences
>BP %Q/R/0S3 5 1%
R/0SF3  TO1U?/0
S!<!"=1UV  A M # TW F 3
D
: )/ )/even though 1

:0S3 5 :0SF3
(Bố của tôi luôn dành thời gian để chơi với tôi mặc dù ông rất bận rộn.)
?MX
Even though /1+ )/ )/
:0SF3:0S3 5
(Mặc dù bố tôi rất bận rộn, nhưng ông luôn dành thời gian để chơi với tôi.)
>P+*!<M/3=K/0SF3
OX /0 S K Y Z T  [  1   
+/0SKYZ<1 /+/0S
KYZ4!"31 +/0SK
YZ/F1 +/0SKYZO\$
1  
2. Adverb clauses of time (Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian)
2.1. Định nghĩa
Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian %Y/0S]G^# T
WZ<!X)+1% *+) ++ + 
O++++/!U+
+ + W%/%+W
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
 @/1@)
(Tôi hy vọng đến thăm được anh ấy trước khi tôi đi.)
&))_)`+))1  
(Khi chúng tôi ở New York, chúng tôi đã xem một vài vở kịch.)
J+) 
(Ngay khi cậu sẵn sàng, chúng ta sẽ đi.)
& 
(Chúng tôi đã ở đó cho đến khi trời ngừng mưa.)
>Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian6-PGM=_O
/0SKYZ<PVGab#1U/0S
^A
2.2. Cách sử dụng
a. Diễn đạt 1 hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào
Main clause
Conjunctio
n
Adverb clause of time
S + V-ed
\#P7
while
as
S+ was/ were + V-ing
\#POc
S + was/ were + V-ing
\#POc
when S + V-ed
\#P7
 &)1)/
(Khi cô ấy tới, chúng tôi đang ăn tối.)
J@)) /+
(Khi chúng tôi đang đi bộ về nhà thì trời bắt đầu mưa.)
b. Diễn tả hai hành động diễn ra song song
Main clause
Conjunctio
n
Adverb clause of time
S+ is/am/are +V-ing
S + was/ were +V-ing
VLOc
while S+ is/am/are +V-ing
S + was/ were +V-ing
VLOc
 @)) /)
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


UNIT 7. ENVIRONMENTAL PROTECTION A. VOCABULARY WORD PRONNCIATION MEANING carbon dioxide /ˌkɑːrbən daɪ (n) ˈɒksaɪd/ khí cacbonic/ cacbon đioxit
E.g. Trees absorb carbon dioxide and produce oxygen. Cây xanh hấp thụ
khí cacbonic và tạo ra khí oxi. carbon footprint /ˌkɑːrbən ˈfʊtprɪnt/ dấu chân cacbon (n)
(tổng lượng phát thải khí nhà kính)
E.g. We need to reduce our carbon footprint. Chúng ta cần giảm bớt dấu chân cacbon của mình. coral (n) /ˈkɒrəl/ san hô
E.g. She was wearing a coral necklace. Cô ấy đang đeo một chiếc vòng cổ bằng san hô. dugong (n) /ˈduːɡɒŋ/ con cá cúi, bò biển
E.g. The fisherman found a rare dugong in the water. Ngư dân tìm thấy
một con bò biển quý hiếm dưới nước. ecosystem (n) /ˈiːkəʊsɪstəm/ hệ sinh thái
E.g. This bay has a very complex ecosystem. Vịnh này có một hệ sinh thái rất phức tạp. endangered /ɪnˈdeɪndʒəd
các loài động thực vật có nguy cơ species (n) ˈspiːʃiːz / bị tuyệt chủng
E.g. Mountain gorillas are an endangered species. Khỉ đột núi là một loài
có nguy cơ tuyệt chủng. extinction (n) /ɪkˈstɪŋkʃn/
sự tuyệt chủng, tuyệt diệt
E.g. Pandas are on the margin of extinction. Gấu trúc đang trên bờ vực tuyệt chủng.

habitat (n) /ˈhæbɪtæt/ môi trường sống
E.g. This type of owl prefers a desert habitat. Loại cú này thích môi trường sống sa mạc. oxygen (n) /ˈɒksɪdʒən/ khí ô-xi
E.g. Hydrogen and oxygen combine to form water. Hydro và oxy kết hợp để tạo thành nước. participate (n) /pɑːrˈtɪsɪpeɪt/ tham gia
E.g. I hope everyone will participate in this discussion. Tôi hy vọng mọi
người sẽ tham gia vào cuộc thảo luận này. product (n) /ˈprɒdʌkt/ sản phẩm
E.g. They put a new product on the market. Họ đưa một sản phẩm mới ra thị trường. protect (n) /prəˈtekt/ bảo vệ
E.g. We should protect the environment. Chúng ta nên bảo vệ môi trường. release (n) /rɪˈliːs/ thải ra, làm thoát ra
Giaoandethitienganh.info sưu tầm
E.g. Coal power stations release sulfur dioxide into the air. Các nhà máy
điện than giải phóng lưu huỳnh đi-ô-xít vào không khí. resident (n) /ˈrezɪdənt/ người dân, dân cư
E.g. She’s a resident here. Cô ấy là một cư dân ở đây. single-use (n) /ˌsɪŋɡl ˈjuːs/ để sử dụng một lần
E.g. Sales of single-use cameras fell by 2% last year. Doanh số bán máy
ảnh dùng một lần đã giảm 2% trong năm ngoái. species (n) /ˈspiːʃiːz/
giống, loài động thực vật
E.g. Many species disappeared during the Ice Age. Nhiều loài đã biến mất trong Kỷ băng hà. substance (n) /ˈsʌbstəns/ chất
E.g. Some frogs produce toxic substances in their skin. Một số loài ếch
sản sinh ra các chất độc hại trong da của chúng toxic (n) /ˈtɒksɪk/ độc hại


E.g. Many pesticides are highly toxic. Nhiều loại thuốc trừ sâu có độc tính cao. B. WORD FORMATION Word Related Transcription Meaning words endangered trong tình trạng bị đe (adj) /ɪnˈdeɪndʒəd/ doạ endanger(v) /ɪnˈdeɪndʒər/ gây nguy hiểm endangerment /ɪn (n) ˈdeɪndʒərmənt/ tình trạng bị đe doạ người hoặc vật gây ra
endangerer (n) /ɪnˈdeɪndʒərər/ mối đe doạ endangering /ɪnˈdeɪndʒərɪŋ/ tình trạng bị de dọa (adj) extinction sự tuyệt chủng, tuyệt /ɪkˈstɪŋkʃn/ (n) diệt extinct (adj) /ɪkˈstɪŋkt/ tuyệt chủng habitat (n) /ˈhæbɪtæt/ môi trường sống habitable (adj) /ˈhæbɪtəbl/ có thể sống được habitation (n) /ˌhæbɪˈteɪʃn/ sự cư trú, nơi cư trú inhabitant (n) /ɪnˈhæbɪtənt cư dân, người cư ngụ product (n) /ˈprɒdʌkt/ sản phẩm production (n) /prəˈdʌkʃn/ sự sản xuất produce (n) /prəˈdjuːs/ sản lượng produce (v) /prəˈdjuːs/ sản xuất, chế tạo producer (n) /prəˈduːsər/ nhà sản xuất protect (v) /prəˈtekt/ bảo vệ protection (n) /prəˈtekʃn/ sự bảo vệ toxic (adj) /ˈtɒksɪk/ độc hại non-toxic (adj) /ˌnɒn ˈtɒksɪk không độc hại

toxicity (n) /tɒkˈsɪsəti/ độc tố, độc tính C. GRAMMAR
Complex sentences with adverb clauses of time (Câu phức với mệnh
đề trạng ngữ chỉ thời gian) 1. Complex sentences
- Câu phức là câu bao gồm 1 mệnh đề độc lập (independent clause) và ít
nhất 1 mệnh đề phụ thuộc (dependent clause) liên kết với nhau. Hai mệnh
đề thường được nối với nhau bởi dấu phẩy hoặc các liên từ phụ thuộc (subordinating conjunctions).
E.g. My father always takes time to play with me even though he is very busy. Mệnh đề độc lập Mệnh đề phụ thuộc
(Bố của tôi luôn dành thời gian để chơi với tôi mặc dù ông rất bận rộn.) Hoặc:
Even though my father is very busy, he always takes time to play with me.
Mệnh đề phụ thuộc Mệnh đề độc lập
(Mặc dù bố tôi rất bận rộn, nhưng ông luôn dành thời gian để chơi với tôi.)
- Trong câu phức, chúng ta thường gặp một số dạng mệnh đề phụ thuộc phổ
biến sau: mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân lý do (adverb clause of
reason), mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian (adverb clause of time), mệnh đề
trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ (adverb clause of concession), mệnh đề trạng
ngữ chỉ mục đích (adverb clause of purpose), mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả (adverb clause of results).
2. Adverb clauses of time (Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian) 2.1. Định nghĩa
Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian là những mệnh đề bắt đầu bằng các liên
từ chỉ thời gian như: when (khi, vào lúc), while, as (trong khi), until, till (cho
đến khi), as soon as, once (ngay khi), before, by the time (trước khi), after
(sau khi), as long as, so long as (chừng nào mà), since (từ khi)...


zalo Nhắn tin Zalo