Bộ 18 đề thi Tốt nghiệp THPT Hóa học năm 2022 - Phạm Thanh Tùng

597 299 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 18 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 18 đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được thầy Phạm Thanh Tùng biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(597 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA – ĐỀ SỐ 1
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ....................................................................................................................................
Số báo danh:..........................................................................................................................................
ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
NHẬN BIẾT (12 CÂU)
Câu 1: Đồng phân của glucozơ là:
A. Xenlulozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Sobitol
Câu 2: Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim:
A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo.
B. Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(VI).
C. Lưu huỳnh không phản ứng được với crom.
D. Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II).
Câu 3: Chất nào dưới đây là etyl axetat?
A. CH
3
COOCH
2
CH
3
B. CH
3
COOH
C. CH
3
COOCH
3
D. CH
3
CH
2
COOCH
3
Câu 4: Trong số các chất sau: HNO
2
, CH
3
COOH, KMnO
4
, C
6
H
6
, HCOOH, HCOOCH
3
, C
6
H
12
O
6
,
C
2
H
5
OH, SO
2
, Cl
2
, NaClO, CH
4
, NaOH, NH
3
, H
2
S. Số chất thuộc loại chất điện li là:
A. 8. B. 7. C. 9. D. 10.
Câu 5: Công thức đơn giản nhất của hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng nào?
A. ankan. B. không đủ dữ kiện để xác định.
C. ankan hoặc xicloankan. D. xicloankan.
Câu 6: Khi để trong không khí nhôm khó bị ăn mòn hơn sắt là do
A. nhôm có tính khử mạnh hơn sắt.
B. trên bề mặt nhôm có lớp Al
2
O
3
bền vững bảo vệ
C. nhôm có tính khử yếu hơn sắt.
D. trên bề mặt nhôm có lợp Al(OH)
3
bảo vệ.
Câu 7: Tên đúng của chất CH
3
–CH
2
–CH
2
–CHO là gì?
A. Propan-1-al. B. Propanal. C. Butan-1-al. D. Butanal.
Câu 8: Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm:
A. (CH
2
-CH=CH-CH
2
)
n
B. (CH
2
-CH
2
-O)
n
C. (CH
2
-CH
2
)
n
D. (HN-CH
2
-CO)
n
Câu 9: Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là:
A. Fe + dung dịch FeCl
3
. B. Fe + dung dịch HCl.
C. Cu + dung dịch FeCl
3
. D. Cu + dung dịch FeCl
2
.
Câu 10: Công thức tổng quát của aminoaxit no chứa hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl, mạch hở là:
A. C
n
H
2n+2
O
2
N
2
B. C
n
H
2n+1
O
2
N
2
1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. C
n+1
H
2n+1
O
2
N
2
D.
C
n
H
2n+3
O
2
N
2
Câu 11: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
A. Ánh kim. B. Tính dẻo.
C. Tính cứng. D. Tính dẫn điện và nhiệt.
Câu 12: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH
3
)
3
COH và (CH
3
)
2
NH.
B. CH
3
CH(NH
2
)CH
3
và CH
3
CH(OH)CH
3
.
C. (CH
3
)
2
NH và CH
3
OH. D. (CH
3
)
2
CHOH và (CH
3
)
2
CHNHCH
3
.
THÔNG HIỂU (9 CÂU)
Câu 13: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: Al(NO
3
)
3
, FeCl
3
, KCl, MgCl
2
, có thể dùng dung dịch:
A. HCl. B. HNO
3
. C. Na
2
SO
4
. D. NaOH.
Câu 14: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO
3
/NH
3
, giả sử hiệu suất phản ứng là 75%
thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là:
A. 16,2 gam B. 21,6 gam. C. 24,3 gam D. 32,4 gam
Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Khí X Dung dịch X Y X Z T
Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là:
A. NH
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, N
2
, NH
4
NO
3
.
B. NH
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, N
2
, NH
4
NO
2
.
C. NH
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
NO
3
, N
2
O.
D. NH
3
, N
2
, NH
4
NO
3
, N
2
O.
Câu 16: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng CTPT C
7
H
9
N?
A. 3. B. 4. C. 5.
D. 6.
Câu 17: Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO
3
)
2
theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim
loại nào sau đây:
A. Zn. B. Fe. C. Na. D. Ca.
Câu 18: Một dung dịch có chứa các ion sau Ba
2+
, Ca
2+
, Mg
2+
, Na
+
, H
+
, Cl
-
. Để tách được nhiều cation ra
khỏi dung dịch mà không đưa thêm ion mới vào thì ta có thể cho dung dịch tác dụng với dung dịch nào
sau đây?
A. Na
2
SO
4
vừa đủ. B. Na
2
CO
3
vừa đủ. C. K
2
CO
3
vừa đủ. D. NaOH vừa đủ.
Câu 19: Cho sơ đồ:
(X) C
4
H
8
Br
2
(Y) dung dịch xanh lam
CTPT phù hợp của X là
A. CH
2
BrCH
2
CH
2
CH
2
Br. B. CH
3
CHBrCH
2
CH
2
Br.
C. CH
3
CH
2
CHBrCH
2
Br. D. CH
3
CH(CH
2
Br)
2
.
Câu 20: Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng):
X G T metan
E
Y axit metacrylic
F
polimetyl metacrylic
Trong số các công thức cấu tạo sau đây:
(1) CH
2
= C(CH
3
)COOC
2
H
5
. (2) CH
2
= C(CH
3
)COOCH
3
.
(3) CH
2
= C(CH
3
)OOCC
2
H
5
. (4) CH
3
COOC(CH
3
) = CH
2
.
(5) CH
2
= C(CH
3
)COOCH
2
C
2
H
5
.
Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với E:
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 21: Số đồng phân đơn chức, mạch hở, tác dụng với NaOH mà không tác dụng với Na có công thức
phân tửC
4
H
8
O
2
là:
A. 2. B. 3. C. 6. D. 4.
VẬN DỤNG (8 CÂU)
Câu 22: Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100ml dung dich NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 8,20 B. 6,94 C. 5,74 D. 6,28
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO
3
, thu được V lít (đktc)
hỗn hợp khí X (gồm NO và NO
2
) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H
2
bằng 19. Giá trị của V là:
A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 5,60 lít. D. 3,36 lít.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol
đơn chức) thu được 0,22 gam CO
2
và 0,09 gam H
2
O. Số este đồng phân của X là:
A. 2. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 25: Hỗn hợp X gồm N
2
và H
2
. Dẫn X đi qua bình đựng bột Fe rồi nung nóng biết
rằng hiệu suất tổng hợp NH
3
đạt 40% thì thu được hỗn hợp Y. có giá trị là:
A. 15,12. B. 18,23. C. 14,76. D. 13,48.
Câu 26: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H
2
và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni
thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Số mol H
2
phản ứng là
A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,25 mol
Câu 27: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin: Metyl amin, etyl amin, propyl amin tác dụng vừa đủ với V ml
dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 31,68 g muối khan. Giá trị của V là:
A. 240ml B. 320 ml C. 120ml D. 160ml
Câu 28: Đun nóng 6 gam CH
3
COOH với 6 gam C
2
H
5
OH (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) hiệu suất phản ứng
este hóa bằng 50%. Khối lượng este tạo thành là:
A. 5,2 gam B. 8,8 gam C. 6 gam D. 4,4 gam
Câu 29: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung
dịch axit tăng thêm 7 gam. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 1,2 gam và 6,6 gam B. 5,4 gam và 2,4 gam
C. 1,7 gam và 3,1 gam D. 2,7 gam và 5,1 gam
VẬN DỤNG CAO (11 CÂU)
Câu 30: Cho các chất sau: Ba(HSO
3
)
2
; Cr(OH)
2
; NaHS; NaHSO
4
; NH
4
Cl; CH
3
COONH
4
; C
6
H
5
ONa;
ClH
3
NCH
2
COOH. Số chất vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là:
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 31: Cho hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
, Cu vào dung dịch HCl dư thấy còn một phần chất rắn chưa tan. Vậy
các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là:
A. FeCl
3
, FeCl
2
, CuCl
2
B. FeCl
2
, CuCl
2
, HCl
C. FeCl
3
, CuCl
2
, HCl D. FeCl
3
, FeCl
2
, HCl
Câu 32: Cho m gam Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO
3
)
3
và 0,05 mol Cu(NO
3
)
2
, đến phản ứng
hoàn toàn thu được 14,4 gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 15,6 gam. B. 24 gam C. 8,4 gam. D. 6 gam.
Câu 33: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mẫu thử Thuốc thử
Hiện tượng
X, T
Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
Y
Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
đun nóng
Kết tủa Ag trắng sáng
Y, Z
Cu(OH)
2
Dung dịch xanh lam
X,T
Dung dịch FeCl
3
Kết tủa đỏ nâu
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin. B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin.
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. D. Etylamin, glucozơ, mantozơ, trimetylamin.
Câu 34: Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO
3
và H
2
SO
4
, đun nhẹ, trong điều kiện thích hợp,
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí B
(đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 0,44 gam chất rắn
không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H
2
là 11,5. Giá trị của m là:
A. 31,08 B. 29,34. C. 27,96. D. 36,04.
Câu 35: Cho x mol CO
2
vào dung dịch a mol Ba(OH)
2
b mol NaOH sinh ra c mol kết tủa. kết quả ta
được đồ thị sau
Giá trị của a là:
A. 0,1 B. 0,15 C. 0,2 D. 0,25
Câu 36: Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO
3
được hỗn hợp X gồm 2 kim loại. Chia X làm 2 phần.
- Phần 1: có khối lượng m
1
gam, cho tác dụng với dung dịch HCl dư, được 0,1 mol khí H
2
.
- Phần 2: có khối lượng m
2
gam, cho tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng dư, được 0,4 mol khí NO.
Biết m
2
– m
1
= 32,8. Giá trị của m bằng:
A. 1,74 gam hoặc 6,33 gam B. 33,6 gam hoặc 47,1 gam
C. 17,4 gam hoặc 63,3 gam D. 3,36 gam hoặc 4,71 gam
Câu 37: Hỗn hợp X gồm một este đơn chức Y và một este hai chức (Z) đều mạch hở, trong phân tử chỉ
chứa 1 loại nhóm chức và số mol của (Y) nhỏ hơn số mol của Z. Đun nóng m gam X với dd KOH vừa đủ
thu được hh chứa 2 ancol kế tiếp trong dãy đồng đẳng và m gam hh T gồm 2 muối. Mặt khác đốt cháy
hoàn toàn 0,18mol X thu được 16,92gam nước. Phần trăm khối lượng Y trong hỗn hợp X là:
A. 25,39% B. 28,94% C. 21,42% D. 29,52%
Câu 38: Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O, chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào 360 ml dung
dịch NaOH 0,5M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y.
Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam X cần vừa đủ 7,84 lít O
2
4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(đktc), thu được 15,4 gam CO
2
. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị
của m là
A. 12,3. B. 11,1. C. 11,4. D. 13,2.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi
hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)
2
dư, thu được 9 gam kết tủa và khối lượng dung dịch
giảm 3,7 8 gam. Giá trị của m là:
A. 1,95 B. 1,54 C. 1,22 D. 2,02
Câu 40: Hỗn hợp X gồm chất Y (C
2
H
10
O
3
N
2
) và chất Z (C
2
H
7
O
2
N). Cho 14,85 gam X phản ứng vừa đủ
với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch M và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp T gồm 2 khí (đều làm
xanh quỳ tím tẩm nước cất). Cô cạn toàn bộ dung dịch M thu được m gam muối khan. Giá trị của m có
thể là
A. 11,8. B. 12,5. C. 14,7. D. 10,6.
5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA – ĐỀ SỐ 1
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ....................................................................................................................................
Số báo danh:..........................................................................................................................................
ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. NHẬN BIẾT (12 CÂU)
Câu 1:
Đồng phân của glucozơ là: A. Xenlulozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Sobitol
Câu 2: Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim:
A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo.
B. Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(VI).
C. Lưu huỳnh không phản ứng được với crom.
D. Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II).
Câu 3: Chất nào dưới đây là etyl axetat? A. CH3COOCH2CH3 B. CH3COOH C. CH3COOCH3 D. CH3CH2COOCH3
Câu 4: Trong số các chất sau: HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6,
C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, NH3, H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là: A. 8. B. 7. C. 9. D. 10.
Câu 5: Công thức đơn giản nhất của hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng nào? A. ankan.
B. không đủ dữ kiện để xác định.
C. ankan hoặc xicloankan. D. xicloankan.
Câu 6: Khi để trong không khí nhôm khó bị ăn mòn hơn sắt là do
A. nhôm có tính khử mạnh hơn sắt.
B. trên bề mặt nhôm có lớp Al2O3 bền vững bảo vệ
C. nhôm có tính khử yếu hơn sắt.
D. trên bề mặt nhôm có lợp Al(OH)3 bảo vệ.
Câu 7: Tên đúng của chất CH3–CH2–CH2–CHO là gì? A. Propan-1-al. B. Propanal. C. Butan-1-al. D. Butanal.
Câu 8: Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm: A. (CH2-CH=CH-CH2)n B. (CH2-CH2-O)n C. (CH2-CH2)n D. (HN-CH2-CO)n
Câu 9: Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là:
A. Fe + dung dịch FeCl3.
B. Fe + dung dịch HCl.
C. Cu + dung dịch FeCl3.
D. Cu + dung dịch FeCl2.
Câu 10: Công thức tổng quát của aminoaxit no chứa hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl, mạch hở là: A. CnH2n+2O2N2 B. CnH2n+1O2N2 1

C. Cn+1H2n+1O2N2 D. CnH2n+3O2N2
Câu 11: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra? A. Ánh kim. B. Tính dẻo. C. Tính cứng.
D. Tính dẫn điện và nhiệt.
Câu 12: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)3COH và (CH3)2NH.
B. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH(OH)CH3. C. (CH3)2NH và CH3OH.
D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3. THÔNG HIỂU (9 CÂU)
Câu 13:
Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: Al(NO3)3, FeCl3, KCl, MgCl2, có thể dùng dung dịch: A. HCl. B. HNO3. C. Na2SO4. D. NaOH.
Câu 14: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là 75%
thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là: A. 16,2 gam B. 21,6 gam. C. 24,3 gam D. 32,4 gam
Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng sau: Khí X Dung dịch X Y X Z T
Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là:
A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3.
B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2.
C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O.
D. NH3, N2, NH4NO3, N2O.
Câu 16: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng CTPT C7H9N? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 17: Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO3)2 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây: A. Zn. B. Fe. C. Na. D. Ca.
Câu 18: Một dung dịch có chứa các ion sau Ba2+, Ca2+, Mg2+, Na+, H+, Cl -. Để tách được nhiều cation ra
khỏi dung dịch mà không đưa thêm ion mới vào thì ta có thể cho dung dịch tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. Na2SO4 vừa đủ.
B. Na2CO3 vừa đủ.
C. K2CO3 vừa đủ. D. NaOH vừa đủ. Câu 19: Cho sơ đồ: (X) C4H8Br2 (Y) dung dịch xanh lam CTPT phù hợp của X là A. CH2BrCH2CH2CH2Br. B. CH3CHBrCH2CH2Br. C. CH3CH2CHBrCH2Br. D. CH3CH(CH2Br)2.
Câu 20: Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng): X G T metan E Y axit metacrylic F polimetyl metacrylic
Trong số các công thức cấu tạo sau đây: (1) CH2 = C(CH3)COOC2H5. (2) CH2 = C(CH3)COOCH3. (3) CH2 = C(CH3)OOCC2H5. (4) CH3COOC(CH3) = CH2. (5) CH2 = C(CH3)COOCH2C2H5.
Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với E: 2

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 21: Số đồng phân đơn chức, mạch hở, tác dụng với NaOH mà không tác dụng với Na có công thức phân tửC4H8O2 là: A. 2. B. 3. C. 6. D. 4. VẬN DỤNG (8 CÂU)
Câu 22:
Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100ml dung dich NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 8,20 B. 6,94 C. 5,74 D. 6,28
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lít (đktc)
hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2
bằng 19. Giá trị của V là: A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 5,60 lít. D. 3,36 lít.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol
đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là: A. 2. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 25: Hỗn hợp X gồm N2 và H2
. Dẫn X đi qua bình đựng bột Fe rồi nung nóng biết
rằng hiệu suất tổng hợp NH3 đạt 40% thì thu được hỗn hợp Y. có giá trị là: A. 15,12. B. 18,23. C. 14,76. D. 13,48.
Câu 26: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni
thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Số mol H2 phản ứng là A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,25 mol
Câu 27: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin: Metyl amin, etyl amin, propyl amin tác dụng vừa đủ với V ml
dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 31,68 g muối khan. Giá trị của V là: A. 240ml B. 320 ml C. 120ml D. 160ml
Câu 28: Đun nóng 6 gam CH3COOH với 6 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) hiệu suất phản ứng
este hóa bằng 50%. Khối lượng este tạo thành là: A. 5,2 gam B. 8,8 gam C. 6 gam D. 4,4 gam
Câu 29: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung
dịch axit tăng thêm 7 gam. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu là: A. 1,2 gam và 6,6 gam B. 5,4 gam và 2,4 gam C. 1,7 gam và 3,1 gam D. 2,7 gam và 5,1 gam VẬN DỤNG CAO (11 CÂU)
Câu 30:
Cho các chất sau: Ba(HSO3)2; Cr(OH)2; NaHS; NaHSO4; NH4Cl; CH3COONH4; C6H5ONa;
ClH3NCH2COOH. Số chất vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là: A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 31: Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu vào dung dịch HCl dư thấy còn một phần chất rắn chưa tan. Vậy
các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là: A. FeCl3, FeCl2, CuCl2 B. FeCl2, CuCl2, HCl C. FeCl3, CuCl2, HCl D. FeCl3, FeCl2, HCl
Câu 32: Cho m gam Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, đến phản ứng
hoàn toàn thu được 14,4 gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 15,6 gam. B. 24 gam C. 8,4 gam. D. 6 gam.
Câu 33: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: 3

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X, T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng Y, Z Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam X,T Dung dịch FeCl3 Kết tủa đỏ nâu X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin.
B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin.
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
D. Etylamin, glucozơ, mantozơ, trimetylamin.
Câu 34: Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện thích hợp,
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí B
(đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 0,44 gam chất rắn
không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị của m là: A. 31,08 B. 29,34. C. 27,96. D. 36,04.
Câu 35: Cho x mol CO2 vào dung dịch a mol Ba(OH)2 b mol NaOH sinh ra c mol kết tủa. kết quả ta
được đồ thị sau Giá trị của a là: A. 0,1 B. 0,15 C. 0,2 D. 0,25
Câu 36: Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO3 được hỗn hợp X gồm 2 kim loại. Chia X làm 2 phần.
- Phần 1: có khối lượng m1 gam, cho tác dụng với dung dịch HCl dư, được 0,1 mol khí H2.
- Phần 2: có khối lượng m2 gam, cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng dư, được 0,4 mol khí NO.
Biết m2 – m1 = 32,8. Giá trị của m bằng:
A. 1,74 gam hoặc 6,33 gam
B. 33,6 gam hoặc 47,1 gam
C. 17,4 gam hoặc 63,3 gam
D. 3,36 gam hoặc 4,71 gam
Câu 37: Hỗn hợp X gồm một este đơn chức Y và một este hai chức (Z) đều mạch hở, trong phân tử chỉ
chứa 1 loại nhóm chức và số mol của (Y) nhỏ hơn số mol của Z. Đun nóng m gam X với dd KOH vừa đủ
thu được hh chứa 2 ancol kế tiếp trong dãy đồng đẳng và m gam hh T gồm 2 muối. Mặt khác đốt cháy
hoàn toàn 0,18mol X thu được 16,92gam nước. Phần trăm khối lượng Y trong hỗn hợp X là: A. 25,39% B. 28,94% C. 21,42% D. 29,52%
Câu 38: Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O, chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào 360 ml dung
dịch NaOH 0,5M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y.
Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam X cần vừa đủ 7,84 lít O2 4


(đktc), thu được 15,4 gam CO2. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của m là A. 12,3. B. 11,1. C. 11,4. D. 13,2.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi
hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủa và khối lượng dung dịch
giảm 3,7 8 gam. Giá trị của m là: A. 1,95 B. 1,54 C. 1,22 D. 2,02
Câu 40: Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H10O3N2) và chất Z (C2H7O2N). Cho 14,85 gam X phản ứng vừa đủ
với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch M và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp T gồm 2 khí (đều làm
xanh quỳ tím tẩm nước cất). Cô cạn toàn bộ dung dịch M thu được m gam muối khan. Giá trị của m có thể là A. 11,8. B. 12,5. C. 14,7. D. 10,6. 5


zalo Nhắn tin Zalo