Chuyên đề dạy thêm Chương 2: Carbohydrate Hóa học 12 (sách mới)

29 15 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức với cuộc sống, Cánh diều
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 8 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Chuyên đề dạy thêm Hóa học lớp 12 dành cho cả 3 sách mới nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo tài liệu môn Hóa học 12.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(29 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Chủ đề 1: GIỚI THIỆU CARBOHYDRATE – GLUCOSE – FRUCTOSE
A. Lý thuyết cần nắm vững
I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI CARBOHYDRATE
* Carbohydrate:là những hợp chất hữu cơ tạp chức thường có công thức chung là Cn(H2O)m . * Phân loại:
- Monosaccharide: glucose, fructose (đồng phân): C6H12O6
- Disaccharide: saccarose, maltose (đồng phân): C12H22O11
- Polysaccharide: tinh bột, cellulose (không phải đồng phân của nhau): (C6H10O5)n
II. GLUCOSE – FRUCTOSE 1. Cấu tạo
- Glucose, fructose đều có CTPT: C6H12O6 (M=180) - Dạng mạch hở (ít)
+ Glucose: CH2OH-[CHOH]4-CHO có 5 nhóm hydroxy (OH) + 1 nhóm aldehyde (CHO).
+ Fructose:CH2OH[CHOH]3COCH2OH có 5 nhóm hydroxy (OH) + 1 nhóm ketone(-CO-).
- Dạng mạch vòng chủ yếu và luôn chuyển hoá lẫn nhau theo một cân bằng qua dạng mạch hở.
+ Glucose vòng 6 cạnh -glucose và -glucose. O 1 + OH 2 OH OH 6 6 5 (Nhóm O 3 5 O OH - OH HO 1 hemiacetal) 4 OH 4 OH 1 4 OH OH OH OH 3 2 (Nhóm 5 3 2 - OH OH OH OH hemiacetal)  − glucose 6  glucose OH
Fructose vòng 5 cạnh -fructose và - fructose. OH 1 2 O (Nhóm - OH OH 6 OH hemiketa l) 6 1 OH OH 3 O HO O OH 2 OH 4 2 5 5 OH 4 4 OH 1 3 (Nhóm 5 3 OH OH - OH OH OH hemiketa l)  − fructose 6 OH  fructose −
Trong môi trường base, glucose và fructose có thể chuyển hóa qua lại: fructose OH glucose.


2.Tính chất hóa học
a) Tính chất polyalcohol = glucose và fructose hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường => dung dịch xanh lam. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 ⎯⎯ → (C6H11O6)2Cu + 2 H2O
b)Tính chất aldehyde = glucose và fructose bị oxi hóa bởi Cu(OH)2/OH-(to) tạo kết tủa đỏ gạch
Cu2O + tráng bạc (bị oxi hóa bởi thuốc thử Tollens) + mất màu dung dịch bromine (fructose không làm mất màu). o CH t ⎯⎯→
2OH-[CHOH]4-CHO + 2Cu(OH)2 +NaOH
CH2OH-[CHOH]4-COONa + Cu2O +3H2O Sodium gluconate o CH t ⎯⎯→ 2OH[CHOH]4CHO + 2[Ag(NH3)2]OH
CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 3NH3+H2O Ammonium gluconate o CH t ⎯⎯→ 2OH-[CHOH]4-CHO + Br2 +H2O CH2OH-[CHOH]4-COOH + 2HBr gluconic acid
c) Tính chất của nhóm –OH hemiacetal OH OH O O HCl OH + CH3OH OH + H2O OH OH OH OCH3 OH OH  − methyl  − glucose glucoside
d) Phản ứng lên men của glucose C6H12O6 enzyme
⎯⎯⎯→ 2 C2H5OH + 2 CO2 ; C6H12O6 enzyme ⎯⎯⎯→ 2 CH3CH(OH)COOH Ethanol lactic acid
3. Trạng thái tự nhiên và ứng dụng Glucose Fructose Tính chất vật
Là chất rắn, dễ tan trong nước, có vị ngọt. Trạng - Quá trình quang hợp
Có nhiều trong mật ong (40%
thái tự - Quả chín (nhất là nho chín). fructose + 30% glucose) và nhiên
nhiều loại trái cây (táo, lựu, nho,


- Trong máu người lúc đói: 4,4 - 7,2 mmol/L
lê,...), trong một số loại rau củ (hay 80-130 mg/dL)
(cà rốt, củ cải đường,...)
- Cung cấp năng lượng cho tế bào.
Chủ yếu đóng vai trò cung cấp
- Tráng gương, tráng ruột phích. năng lượng cho tế bào. Ứng
- Nguyên liệu sản xuất ethanol, thực phẩm và đồ dụng uống.
- Dung dịch truyền tĩnh mạch glucose 5% B. Bài tập Phần tự luận
Câu 1. Cho các chất: formic aldehyde, acetic acid, ethanol, glucose, saccharose, tinh bột.
(a) Viết công thức phân tử của các chất trên và cho biết những chất nào có dạng Cn(H2O)m.
(b) Những chất nào thuộc loại hợp chất carbohydrate và chúng thuộc loại carbohydrate nào? Câu 2.
(a) Viết công thức cấu tạo của glucose và fructose dạng mạch hở và mạch vòng.
(b) So sánh sự giống và khác nhau về đặc điểm cấu tạo của glucose và frucrose.
Câu 3. Viết phương trình hóa học xảy ra trong các trường hợp sau:
(a) Cho glucose tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư.
(b) Cho fructose tác dụng với Cu(OH)2 trong NaOH dư ở điều kiện thường sau đó đun nóng.
(c) Cho glucose tác dụng với nước bromine.
(d) Cho glucose phản ứng với methanol có mặt HCl khan.
(e) Lên men glucose tạo thành ethanol.
(g) Lên men glucose tạo thành lactic acid. Phần trắc nghiệm
1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
Câu 1. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccharide? A. Tinh bột. B. Cellulose. C. Fructose. D. Saccharose.
Câu 2. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccharide? A. Glucose. B. Tinh bột. C. Saccharose. D. Glycerol.
Câu 3. Chất nào sau đây là disaccharide? A. Glucose. B. Saccharose. C. Tinh bột. D. Cellulose.
Câu 4. Carbohydrate nào sau đây thuộc loại polysaccharide? A. Saccharose. B. Cellulose. C. Fructose. D. Glucose.
Câu 5. Carbohydrate nào sau đây thuộc loại polysaccharide?

A. Glucose. B. Tinh bột. C. Fructose. D. Saccharose.
Câu 6. Carbohydrate nhất thiết phải chứa nhóm chức của A. alcohol. B. ketone. C. amine. D. aldehyde.
Câu 7. Glucose là một loại monosaccharide có nhiều trong quả nho chín. Công thức phân
tử của glucose là: A. C2H4O2. B. (C6H10O5)n. C. C12H22O11. D. C6H12O6.
Câu 8. Fructose là một loại monosaccharide có nhiều trong mật ong, vị ngọt sắc. Công thức
phân tử của fructose là A. C6H12O6. B. C2H4O2. C. C12H22O11. D. (C6H10O5)n.
Câu 9. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử fructose là A. 10. B. 12. C. 22. D. 6.
Câu 10. Glucose là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và
người ốm. Số nguyên tử carbon trong phân tử glucose là A. 6. B. 11. C. 5. D. 12.
Câu 11. Số nguyên tử oxygen trong phân tử glucose là A. 12. B. 6. C. 5. D. 10
Câu 12. Đồng phân của glucose là A. saccharose. B. cellulose. C. fructose. D. maltose.
Câu 13. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây dễ tan trong nước? A. Tristearin. B. Cellulose. C. Glucose. D. Tinh bột.
Câu 14. Chất phản ứng được với AgNO3/NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là A. glucose. B. saccharose. C. cellulose. D. tinh bột.
Câu 15. Trong điều kiện thích hợp glucose lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO.
Câu 16. Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung
nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là A. Glucose. B. Saccharose. C. Fructose. D. Maltose.
Câu 17. Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là
A. ethyl acetate. B. glucose. C. tinh bột. D. saccharose.
Câu 18. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch có màu xanh lam? A. Fructose.
B. Propyl alcohol. C. Anbumin. D. Propan-1,3-diol.


zalo Nhắn tin Zalo