Môn học: Toán
Ngày dạy: …/…/… Lớp: ….
CHỦ ĐỀ 8: ÔN TẬP CUỐI NĂM
BÀI 87. ÔN TẬP SỐ TỰ NHIÊN (2 TIẾT)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù:
- Củng cố và hoàn thiện các kĩ năng liên quan đến đọc số, viết số, cấu tạo số, so sánh số,
dãy số tự nhiên, ước lượng, làm tròn số
- Vận dụng để giải quyết được một số vấn đề thực tiến liên quan.
- Phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học, mô hình hóa toán
học, giải quyết các vấn đề toán học. 2. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 1. Giáo viên:
- Giáo án, bộ đồ dùng dạy học Toán 5, máy tính, máy chiếu, bảng phụ 2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở ghi, bút và đồ dùng học tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1: Ôn tập số tự nhiên I. Khởi động:
* Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú, kích thích sự tò mò của HS trước khi vào bài học.
* Phương pháp: Thực hành.
* Hình thức tổ chức: Tập thể cả lớp, cá nhân.
* Cách thức tiến hành:
- GV cho HS tham gia trò chơi “Hỏi nhanh - - HS tham gia trò chơi theo sự hướng
Đáp gọn” để ôn lại các đọc số, viết số tự dẫn của GV nhiên, ví dụ:
+ Viết số Hai mươi mốt. + 21 + Đọc số 150 + Một trăm năm mươi. ….
- GV giới thiệu: “Để ôn tập những nội dung - HS chú ý nghe, hình thành động cơ học
đó, chúng ta sẽ đến với bài học hôm nay tập.
“Bài 87: Ôn tập số tự nhiên”.
II. Hoạt động luyện tập * Mục tiêu:
- HS ôn tập về số tự nhiên: cách đọc, viết, các hàng, lớp của số tự nhiên.
- HS hoàn thành các bài tập 1, 2; 3; 4; 5; 6 ở mục luyện tập. * Cách tiến hành:
Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1
Đọc các số dưới đây
- HS hoàn thành bài tập theo yêu cầu a) 36 908 - Kết quả:
a) Ba mươi sáu nghìn chín trăm linh b) 240 742 tám. c) 7 984 105
b) Hai trăm bốn mươi nghìn bảy trăm d) 513 006 021 bốn mươi hai.
- GV chiếu từng số trên màn chiếu và yêu c) Bảy triệu chín trăm tám mươi tư một
cầu HS viết vào bảng cách đọc hoặc gọi 2 - trăm linh năm.
3 bạn đứng dậy đọc 1 ý.
d) Năm trăm mười ba triệu không trăm
- GV nhận xét, chữa bài và chốt đáp án.
linh sáu nghìn không trăm hai mươi mốt.
Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT2 - HS chữa bài vào vở. Viết các số sau:
- HS hoàn thành bài tập theo yêu cầu
a) Hai mươi tám nghìn bảy trăm linh ba. - Kết quả:
b) Một triệu sáu mươi nghìn. a) 28 703
c) Chín trăm năm mưới triệu không trăm b) 1 060 000
bốn mươi tám nghìn bảy trăm. c) 950 048 700
- GV đọc từng ý và yêu cầu HS viết số vào
bảng con và giơ lên theo hiệu lệnh của GV.
- GV chữa bài, yêu cầu HS chữa bài vào vở.
Nhiệm vụ 3: Hoàn thành BT3
Chọn ý trả lời đúng
- HS hoàn thành bài tập theo yêu cầu a) Số 106 040 đọc là: - Kết quả:
A. Một không sáu không bốn không. a) Chọn D.
B. Một trăm nghìn sáu nghìn bốn chục. b) Chọn B.
C. Một trăm linh sáu không trăm bốn mươi.
D. Một trăm linh sáu nghìn không trăm bốn mươi.
b) Số năm triệu không nghìn không trăm linh năm viết là: A. 5 000 000 5 B. 5 000 005 C. 500 005 D. 5 005
- GV đọc từng ý và cho HS giơ thẻ đáp án mà HS chọn. - GV chốt đáp án.
Nhiệm vụ 4: Hoàn thành BT4
- HS hoàn thành bài tập theo yêu cầu
Cho viết dân số của Thủ đô Hà Nội tính đến - Kết quả:
ngày 1 tháng 4 năm 2019 là 8 053 663 a) Số dân của Thủ đô Hà Nội là: người.
Tám triệu không trăm năm mươi ba
a) Đọc số dân của Thủ đô Hà Nội.
nghìn sáu trăm sáu mươi ba người.
b) Trong số 8 053 663, các chữ số 8; 5 lần b) Trong số 8 053 663, số 8 thuộc lớp
lượt thuộc lớp nào, hàng nào? triệu, hàng triệu.
c) Nêu giá trị mỗi chữ số của số 8 053 663.
Trong số 8 053 663, số 5 thuộc lớp
d) Làm tròn số dân của Thủ đô Hà Nội đến nghìn, hàng chục nghìn. hàng nghìn.
c) Giá trị chữ số 8 là: 8 000 000
- GV yêu cầu HS kể lại các hàng và lớp đã Giá trị chữ số 0: 0 học.
Giá trị chữ số 5 là: 50 000
- GV cho HS làm bài tập cá nhân.
Giá trị chữ số 3 là: 3 000
- Sau khi làm xong, đối chiếu và thống nhất Giá trị chữ số 6 là 600
kết quả với bạn cùng bàn. Giá trị chữ số 6 là 60 Giá trị chữ số 3 là 3
d) Làm tròn số dân của Thủ đô Hà Nội
- GV gọi 4 HS, mỗi HS một ý, cả lớp chú ý đến hàng nghìn, ta được 8 054 000. quan sát.
- GV nhận xét và chốt đáp án.
- HS hoàn thành bài tập theo yêu cầu
Nhiệm vụ 5: Hoàn thành BT 5 - Kết quả:
Viết mỗi số sau thành tổng theo các hàng
a) 8 072 601 = 8 000 000 + 70 000 + 2 a) 8 072 601 000 + 600 + 1 b) 605 480 200
b) 605 480 200 = 600 000 000 + 5 000
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm và làm bài 000 + 400 000 + 80 000 + 200 tập vào vở cá nhân.
- GV gọi 2 HS lên bảng trình bày bài làm, cả lớp chú ý quan sát. - HS chữa bài vào vở.
Giáo án Ôn tập số tự nhiên Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo
7
4 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo đã cập nhật đủ Cả năm.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Toán lớp 5 Học kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2025 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 5 Chân trời sáng tạo.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(7 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)