Môn học: Toán
Ngày dạy: …/…/… Lớp: ….
III. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
BÀI 83: ÔN TẬP PHÂN SỐ VÀ CÁC PHÉP TÍNH PHÂN SỐ
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù:
- Củng cố và hoàn thiện các kĩ năng liên quan đến lập số, đọc, viết số thập phân, cấu tạo
số thập phân; viết các số đo độ dài, khối lượng, dung tích, thời gian dưới dạng số thập
phân và phân số thập phân; viết số thập phân thành tỉ số phân ftrawm và ngược lại; so
sánh, sắp thứ tự các số thập phân; làm tròn số thập phân.
- Vận dụng để giải quyết được một số vấn đề thực tiến liên quan.
- Phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học, mô hình hóa toán
học, giải quyết các vấn đề toán học. 2. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 1. Giáo viên: - Giáo án - Máy tính, máy chiếu
- Bảng phụ, phiếu học tập 2. Học sinh:
- Vở ghi, dụng cụ học tập theo yêu cầu của giáo viên
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh I. Khởi động:
* Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú, kích thích sự tò mò của HS trước khi vào bài học.
* Phương pháp: Thực hành.
* Hình thức tổ chức: Tập thể cả lớp, cá nhân.
- GV cho HS tham gia trò chơi “Hỏi
nhanh - Đáp gọn” để ôn lại các đọc số, - HS tham gia trò chơi theo sự hướng viết phân số, ví dụ: dẫn của GV
+ Viết phân số hai phần ba mươi. 1 2 + Đọc số 3 + 4 30 …. + Ba và một phần tư.
- GV nhận xét, tuyên dương, dẫn dắt HS
vào bài học: “Sau đây, cô trò mình sẽ - HS chú ý nghe, hình thành động cơ
cùng tìm hiểu về Bài 83: Ôn tập về phân học tập.
số và các phép tính phân số”
II. Hoạt động thực hành, luyện tập * Mục tiêu:
- HS ôn tập về phân số và các phép tính với phân số.
- HS hoàn thành các bài tập 1;2; 3; 4 ở mục hoạt động. * Cách tiến hành:
Trò chơi “Đố bạn”
a) Mỗi bạn viết một phân số rồi đố bạn
khác đọc phân số vừa viết.
b) Chọn bốn phân số nhóm em vừa viết
rồi chỉ ra phân số nào lớn nhất? Phân số - HS hoàn thành bài tập theo yêu cầu,
nào bé nhất? Phân số nào là phân số tối chẳng hạn: giản? 13 1 6 72 a) ; ; ; 15 6 80 14
c) Chọn một phân số rồi viết ba phân số bằng phân số đó.
Mười ba phần mười lăm.
- GV cho HS thực hiện trò chơi “Đố bạn” Một phần sáu.
theo nhóm hoặc theo bàn bằng cách một Ba phần bốn mươi.
bạn hỏi, một bản trả lời rồi giải thích.
Bảy mươi hai phần mười bảy.
- GV mời 1 vài nhóm lên thực hiện trước 72 b) Phân số lớn nhất: 14 lớp và nhận xét. 6 - GV chốt đáp án. Phân số bé nhất là: 80 13 1
Phân số tối giản là: ; 15 6
Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT2 1
a) Nêu phân số chỉ số phần đã tô màu của c) = 2 = 4 = 5 6 12 24 30 mỗi hình dưới đây:
b) Nêu hỗn số chỉ phần đã tô màu của mỗi - HS hoàn thành bài tập theo yêu cầu hình dưới đây: - Kết quả: a)
c) Chỉ ra phần cần tô màu ở mỗi hình
tương ứng với mỗi phân số. 1 b) Hình 1: 2
d) Tìm phân số thích hợp tương ứng với 3 mỗi vạch trên tia số. 1 Hình 2: 1 3 3 Hình 3: 3 4 c)
- GV yêu cầu HS làm bài tập vào vở.
- GV yêu cầu HS trả lời và khuyến khích
HS giải thích, cả lớp chú ý lắng nghe.
- GV chốt đáp án, cả lớp đối chiếu và chữa bài. d)
Nhiệm vụ 3: Hoàn thành BT3:
- GV yêu cầu HS hệ thống lại cách so - HS hoàn thành bài tập theo yêu cầu
sánh phân số, vận dụng chọn dấu thích - Kết quả:
hợp rồi làm bài tập vào vở cá nhân.
- Sau khi làm xong, trao đổi chéo và đối
chiếu với bạn cùng bàn, thống nhất đáp án.
- GV gọi 3 - 4 HS trình bày câu trả lời, cả
lớp lắng nghe và nhận xét.
- GV nhận xét, tuyên dương HS làm tốt.
- HS hoàn thành bài tập theo yêu cầu
Nhiệm vụ 4: Hoàn thành BT4: - Kết quả: Tính 1 +) + 1 = 2 + 1 = 3 = 1 3 6 6 6 6 2 3 +) −1 = 6 − 1 = 5 4 8 8 8 8 1 +) + 1 = 3 + 4 = 7 4 3 12 12 12 5
- GV yêu cầu HS làm bài tập vào vở cá +) − 2 =25 − 12 = 13 6 5 30 30 30 nhân. 2 3
+) × = 2 ×3 = 1
- Sau khi làm xong trao đổi vở với bạn, 5 6 5 ×6 15
đối chiếu và thống nhất đáp án. 40 14 +) ×
= 40 ×14 =8 × 2 =16 7 5 7 ×5 1×1
- GV yêu cầu HS nêu những lưu ý khi 5 1
+) : =5 ×2= 5 ×1= 5
thực hiện các phép tính với phân số. Khi 8 2 8 4 4
thực hiện các phép tính với phân số, cần 6 21 20 +) : = 6 ×
= 6 ×20 = 2× 4 = 8
25 20 25 21 25 ×21 5 ×7 35
chú ý quan sát để có cách hợp lí, chẳng
hạn rút gọn trước khi tính, hoặc tính xong
Giáo án Ôn tập về phân số và các phép tính với phân số Toán lớp 5 Cánh diều
10
5 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Toán lớp 5 Cánh diều đã cập nhật đủ Cả năm.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Toán lớp 5 Cánh diều Học kì 2 năm 2025 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 5 Cánh diều.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(10 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)