Dạng 2: Bài tập một số oxit quan trọng
Bài 1: Khi cho CaO vào nước thu được A. dung dịch CaO. B. dung dịch Ca(OH)2. C. chất không tan Ca(OH)2. D. cả B và C.
Bài 2: Ứng dụng nào sau đây không phải của canxi oxit?
A. Công nghiệp sản suất cao su B. Sản xuất thủy tinh.
C. Công nghiệp xây dựng, khử chua cho đất.
D. Sát trùng diệt nấm, khử độc môi trường.
Bài 3: Hóa chất nào sau đây dùng để khử chua đất trong công nghiệp? A. CaCO3. B. MgCO3. C. NaCl. D. CaO.
Bài 4: Canxi oxit có thể tác dụng được với những chất nào sau đây? A. H2O, CO2, HCl, H2SO4. B. CO2, HCl, NaOH, H2O. C. Mg, H2O, NaCl, NaOH. D. CO2, HCl, NaCl, H2O.
Bài 5: Các oxit tác dụng được với nước là A. PbO2, K2O, SO3. B. BaO, K2O, SO2. C. Al2O3, NO, SO2. D. CaO, FeO, NO2.
Bài 6: Để nhận biết hai chất rắn màu trắng CaO và P2O5 ta dùng: A. nước và quỳ tím. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch KOH. D. quỳ tím khô.
Bài 7: BaO tác dụng được với các chất nào sau đây? A. H2O, NO, KOH. B. NaOH, SO3, HCl. C. P2O5, CuO, CO. D. H2O, H2CO3, CO2.
Bài 8: Lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là bazơ.
B. Axit, sản phẩm là bazơ.
C. Nước, sản phẩm là axit
D. Bazơ, sản phẩm là axit.
Bài 9: Một loại đá vôi chứa 80% CaCO3. Nung 1 tấn đá vôi loại này có thể thu được
bao nhiêu kg vôi sống (CaO), nếu hiệu suất là 85%? A. 308,8 kg. B. 388,8 kg. C. 380,8 kg. D. 448,0 kg.
Bài 10: Từ 10 kg đá vôi ( không lẫn tạp chất) điều chế được bao nhiêu kg vôi sống,
biết rằng hiệu suất toàn bộ quá trình là 75%?
Bài 11: Hòa tan 0,56 gam CaO vào 800 ml nước thu được dung dịch nước vôi trong có nồng độ mol là A. 0,15M. B. 0,0125M. C. 0,015M. D. 0,0025M.
Bài 12: Để nhận biết hai khí SO2 và O2 ta dùng A. quỳ tím ẩm. B. dung dịch Ca(OH)2. C. dung dịch Ba(OH)2. D. cả A, B, C đều đúng.
Bài 13: Khí X là một khí có mùi hắc, khi dẫn khí X vào dung dịch nước vôi trong
thì xuất hiện vẩn đục. Hỏi khí X là khí nào? A. CO2 B. SO2 C. H2 D. H2S
Bài 14: Cho 8 gam lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng với H2O, thu được 250 ml dung
dịch axit sunfuric (H2SO4). Nồng độ mol của dung dịch axit thu được là A. 0,1M. B. 0,4M. C. 0,5M. D. 0,6M.
Bài 15: Hòa tan hết m gam SO3 vào nước thu được 98 gam dung dịch axit sunfuric
có nồng độ 12,5%. Khối lượng m gam SO3 là: A. 20g B. 15g C. 25g D. 10g
Bài 16: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, CO, SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ra là: A. CO B. CO2 C. SO2 D. CO2 và SO2
Bài 17: Hòa tan vừa đủ 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là : A. 60 gam B. 40 gam C. 50 gam D. 73 gam
Bài 18: Cho 9,3 gam Na2O tác dụng hết với 200 ml dung dịch HCl aM sau phản ứng
thu được muối m gam muối natriclorua. Giá trị của a và m là: A. a = 1,5 M và m = 8,775g B. a = 1,5 M và m = 17,55g C. a = 2 M và m = 8,775g D. a = 2 M và m = 8,775g
Bài 19: Hòa tan 2,4 gam oxit của một kim loại hóa trị II vào 21,9 gam dung dịch
HCl 10% thì vừa đủ. Oxit đó là: A. CuO B. CaO C. MgO D. FeO
Bài 20: Hòa tan 8 gam oxit của một kim loại hóa trị II vào 98 gam dung dịch H2SO4
20% thì vừa đủ . Oxit đó là: A. CuO B. CaO C. MgO D. FeO
Bài 21: Để hòa tan hết 5,1 g M2O3 phải dùng 43,8 g dung dịch HCl 25%. Phân tử khối của M2O3 là: A. 160 B. 102 C. 103 D. 106
Bài 22: Nung nóng 13,1 gam một hỗn hợp gồm Mg, Ca và Al trong không khí đến
khi phản ứng hoàn toàn thu được 20,3 gam hỗn hợp gồm MgO, CaO, Al2O3. Hòa tan
20,3 gam hỗn hợp oxit trên cần dùng V lít dung dịch HCl 0,4M. Giá trị của V là A. 2 B. 2,5 C. 2,25 D. 1,25
Bài 23: Có 2 chất bột trắng CaO và Al2O3 thuốc thử để phân biệt được 2 chất bột là A. dung dịch HCl. B. NaCl. C. H2O. D. giấy quỳ tím.
Bài 24: Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây? A. CaSO3 và HCl; B. CaSO4 và HCl; C. CaSO3 và NaOH D. CaSO3 và NaCl.
Bài 25: Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm? A. Al và H2SO4 loãng. B. NaOH và dung dịch HCl.
C. Na2SO4 và dung dịch HCl. D. Na2SO3 và dung dịch HCl
Bài 26: Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây? A. Na2SO3 và H2O B. Na2SO3 và NaOH C. Na2SO4 và HCl D. Na2SO3 và H2SO4
Bài 27: Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống A. CaCO3 B. NaCl C. K2CO3 D. Na2SO4.
Bài 28: Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là : A. CaO và CO B. CaO và CO2 C. CaO và SO2 D. CaO và P2O5
Bài 29: Oxit vừa tan trong nước vừa hút ẩm là: A. SO2 B. CaO C. Fe2O3 D. Al2O3
Bài 30: Khí X là nguyên nhân gây hiệu ứng nhà kính, đồng thời khí X cũng một
nguyên nhân gây mưa axit. Vậy công thức hóa học của X là: A. CO2 B. N2. C. O2. D. SO2.
Bài 31: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ? A. CO2 B. O2
Trắc nghiệm Bài tập một số oxit quan trọng Hóa học 9
223
112 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 9 cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Hóa học 9.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(223 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Dạng 2: Bài tập một số oxit quan trọng
Bài 1: Khi cho CaO vào nước thu được
A. dung dịch CaO.
B. dung dịch Ca(OH)
2
.
C. chất không tan Ca(OH)
2
.
D. cả B và C.
Bài 2: Ứng dụng nào sau đây không phải của canxi oxit?
A. Công nghiệp sản suất cao su
B. Sản xuất thủy tinh.
C. Công nghiệp xây dựng, khử chua cho đất.
D. Sát trùng diệt nấm, khử độc môi trường.
Bài 3: Hóa chất nào sau đây dùng để khử chua đất trong công nghiệp?
A. CaCO
3
. B. MgCO
3
. C. NaCl. D. CaO.
Bài 4: Canxi oxit có thể tác dụng được với những chất nào sau đây?
A. H
2
O, CO
2
, HCl, H
2
SO
4
.
B. CO
2
, HCl, NaOH, H
2
O.
C. Mg, H
2
O, NaCl, NaOH.
D. CO
2
, HCl, NaCl, H
2
O.
Bài 5: Các oxit tác dụng được với nước là
A. PbO
2
, K
2
O, SO
3
. B. BaO, K
2
O, SO
2
.
C. Al
2
O
3
, NO, SO
2
. D. CaO, FeO, NO
2
.
Bài 6: Để nhận biết hai chất rắn màu trắng CaO và P
2
O
5
ta dùng:
A. nước và quỳ tím. B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch KOH. D. quỳ tím khô.
Bài 7: BaO tác dụng được với các chất nào sau đây?
A. H
2
O, NO, KOH. B. NaOH, SO
3
, HCl.
C. P
2
O
5
, CuO, CO. D. H
2
O, H2CO
3
, CO
2
.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 8: Lưu huỳnh trioxit (SO
3
) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là bazơ. B. Axit, sản phẩm là bazơ.
C. Nước, sản phẩm là axit D. Bazơ, sản phẩm là axit.
Bài 9: Một loại đá vôi chứa 80% CaCO
3
. Nung 1 tấn đá vôi loại này có thể thu được
bao nhiêu kg vôi sống (CaO), nếu hiệu suất là 85%?
A. 308,8 kg. B. 388,8 kg.
C. 380,8 kg. D. 448,0 kg.
Bài 10: Từ 10 kg đá vôi ( không lẫn tạp chất) điều chế được bao nhiêu kg vôi sống,
biết rằng hiệu suất toàn bộ quá trình là 75%?
Bài 11: Hòa tan 0,56 gam CaO vào 800 ml nước thu được dung dịch nước vôi trong
có nồng độ mol là
A. 0,15M. B. 0,0125M.
C. 0,015M. D. 0,0025M.
Bài 12: Để nhận biết hai khí SO
2
và O
2
ta dùng
A. quỳ tím ẩm. B. dung dịch Ca(OH)
2
.
C. dung dịch Ba(OH)
2
. D. cả A, B, C đều đúng.
Bài 13: Khí X là một khí có mùi hắc, khi dẫn khí X vào dung dịch nước vôi trong
thì xuất hiện vẩn đục. Hỏi khí X là khí nào?
A. CO
2
B. SO
2
C. H
2
D. H
2
S
Bài 14: Cho 8 gam lưu huỳnh trioxit (SO
3
) tác dụng với H
2O
, thu được 250 ml dung
dịch axit sunfuric (H
2
SO
4
). Nồng độ mol của dung dịch axit thu được là
A. 0,1M. B. 0,4M.
C. 0,5M. D. 0,6M.
Bài 15: Hòa tan hết m gam SO
3
vào nước thu được 98 gam dung dịch axit sunfuric
có nồng độ 12,5%. Khối lượng m gam SO
3
là:
A. 20g B. 15g
C. 25g D. 10g
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 16: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO
2
, CO, SO
2
lội qua dung dịch nước vôi trong (dư),
khí thoát ra là:
A. CO B. CO
2
C. SO
2
D. CO
2
và SO
2
Bài 17: Hòa tan vừa đủ 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung
dịch HCl đã dùng là :
A. 60 gam B. 40 gam
C. 50 gam D. 73 gam
Bài 18: Cho 9,3 gam Na
2
O tác dụng hết với 200 ml dung dịch HCl aM sau phản ứng
thu được muối m gam muối natriclorua. Giá trị của a và m là:
A. a = 1,5 M và m = 8,775g B. a = 1,5 M và m = 17,55g
C. a = 2 M và m = 8,775g D. a = 2 M và m = 8,775g
Bài 19: Hòa tan 2,4 gam oxit của một kim loại hóa trị II vào 21,9 gam dung dịch
HCl 10% thì vừa đủ. Oxit đó là:
A. CuO B. CaO
C. MgO D. FeO
Bài 20: Hòa tan 8 gam oxit của một kim loại hóa trị II vào 98 gam dung dịch H
2
SO
4
20% thì vừa đủ . Oxit đó là:
A. CuO B. CaO
C. MgO D. FeO
Bài 21: Để hòa tan hết 5,1 g M
2
O
3
phải dùng 43,8 g dung dịch HCl 25%. Phân tử
khối của M
2
O
3
là:
A. 160 B. 102
C. 103 D. 106
Bài 22: Nung nóng 13,1 gam một hỗn hợp gồm Mg, Ca và Al trong không khí đến
khi phản ứng hoàn toàn thu được 20,3 gam hỗn hợp gồm MgO, CaO, Al
2
O
3
. Hòa tan
20,3 gam hỗn hợp oxit trên cần dùng V lít dung dịch HCl 0,4M. Giá trị của V là
A. 2 B. 2,5
C. 2,25 D. 1,25
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 23: Có 2 chất bột trắng CaO và Al
2
O
3
thuốc thử để phân biệt được 2 chất bột là
A. dung dịch HCl. B. NaCl.
C. H
2
O. D. giấy quỳ tím.
Bài 24: Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
A. CaSO
3
và HCl; B. CaSO
4
và HCl;
C. CaSO
3
và NaOH D. CaSO
3
và NaCl.
Bài 25: Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế SO
2
trong phòng thí nghiệm?
A. Al và H
2
SO
4
loãng. B. NaOH và dung dịch HCl.
C. Na
2
SO
4
và dung dịch HCl. D. Na
2
SO
3
và dung dịch
HCl
Bài 26: Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
A. Na
2
SO
3
và H
2
O B. Na
2
SO
3
và NaOH
C. Na
2
SO
4
và HCl D. Na
2
SO
3
và H
2
SO
4
Bài 27: Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống
A. CaCO
3
B. NaCl
C. K
2
CO
3
D. Na
2
SO
4
.
Bài 28: Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là :
A. CaO và CO B. CaO và CO
2
C. CaO và SO
2
D. CaO và P
2
O
5
Bài 29: Oxit vừa tan trong nước vừa hút ẩm là:
A. SO
2
B. CaO
C. Fe
2
O
3
D. Al
2
O
3
Bài 30: Khí X là nguyên nhân gây hiệu ứng nhà kính, đồng thời khí X cũng một
nguyên nhân gây mưa axit. Vậy công thức hóa học của X là:
A. CO
2
B. N
2
.
C. O
2
. D. SO
2
.
Bài 31: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ?
A. CO
2
B. O
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. N
2
D. H
2
Bài 32: Chất nào sau đây không được dùng để làm khô khí CO
2
?
A. H
2
SO
4
đặc. B. P
2
O
5
khan.
C. NaOH rắn. D. CuSO
4
khan.
Bài 33: Có thể dùng CaO để làm khô khí nào trong các khí dưới đây:
A. CO
2
B. SO
2
C. CO D. SO
3
Bài 34: Canxi oxit là một
A. axit B. bazơ
C. oxit D. muối
Bài 35: SO
2
là
A. oxit trung tính B. oxit axit
C. oxit lưỡng tính D. oxit bazơ
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Bài 1:
Khi cho CaO vào nước xảy ra phản ứng: CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
Vì Ca(OH)
2
là chất ít tan trong nước, phần tan tạo thành dung dịch bazơ và còn 1
phần không tan lắng xuống
Đáp án: D
Bài 2:
CaO được dùng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh; khử chua đất trồng trọt; xử lí
nước thải của các nhà máy.
=> Ứng dụng không phải của canxi oxit là: công nghiệp luyện kim
Đáp án: A
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85