Dạng 4: Bài tập tính chất hóa học của axit
Bài 1: Tính chất hóa học nào không phải của axit?
A. Tác dụng với kim loại. B. Tác dụng với muối.
C. Tác dụng với oxit axit.
D. Tác dụng với oxit bazơ.
Bài 2: Chất nào sau đây tác dụng với Fe ở nhiệt độ thường tạo ra khí hiđro là A. O2. B. HCl. C. CO2. D. H2O.
Bài 3: Hãy cho biết muối nào có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung dịch Axit H2SO4 loãng ? A. ZnSO4 B. Na2SO3 C. CuSO4 D. MgSO3
Bài 4: Hiện tượng quan sát được khi cho mẩu magie vào ống nghiệm chứa axit HCl dư là:
A. Mẩu Mg tan dần, không có bọt khí thoát ra
B. Mẩu Mg tan dần, có bọt khí thoát ra, dung dịch thu được không màu
C. Mẩu Mg tan dần, có bọt khí thoát ra, dung dịch thu được có màu xanh lam
D. Không xảy ra hiện tượng gì
Bài 5: Các kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng? A. Mg, Zn, Ag, Cu. B. Mg, Zn, Fe, Cu. C. Zn, Fe, Al, Mg. D. Al, Cu, Fe, Ag.
Bài 6: Axit H2SO4 loãng không tác dụng với kim loại nào sau đây: A. Al B. Fe C. Mg D. Ag.
Bài 7: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch axit H2SO4 loãng? A. Fe B. Al C. Cu D. Na
Bài 8: Dãy gồm các oxit tác dụng được với nước tạo thành dung dịch axit là: A. CO, CO2, SO2 B. P2O5, NO, SO2 C. P2O5, SO2, CO2 D. NO, SO2, CO
Bài 9: Chất nào sau đây tác dụng với axit HCl tạo kết tủa trắng? A. Ba(OH)2. B. Ca(NO3)2. C. AgNO3. D. MgSO4.
Bài 10: Nhóm chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất kết tủa màu trắng: A. ZnO, BaCl2 B. CuO, BaCl2 C. BaCl2, Ba(NO3)2 D. Ba(OH)2, ZnO
Bài 11: Dãy các chất có thể tác dụng với dung dịch HCl là: A. Na, FeO, CuO B. FeO, CuO, CO2 C. Fe, FeO, CO2 D. Na, FeO, CO2
Bài 12: Dung dịch A tác dụng với CuO tạo ra dung dịch có màu xanh lam. A là A. NaOH. B. Na2CO3. C. H2SO4. D. Ca(OH)2.
Bài 13: Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí:
A. Bari oxit và axit sunfuric loãng
B. Bari hiđroxit và axit sunfuric loãng
C. Bari cacbonat và axit sunfuric loãng
D. Bari clorua và axit sunfuric loãng
Bài 14: Nhóm oxit vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch HCl là A. Na2O, SO3, CO2. B. K2O, P2O5, CaO. C. BaO, Al2O3, Na2O. D. CaO, BaO, K2O.
Bài 15: Axit HCl tác dụng được với oxit nào trong các oxit sau: Na2O; BaO; CuO; MgO; SO2; P2O5 A. Na2O; BaO; CuO; P2O5 B. BaO; CuO; MgO; SO2 C. Na2O; BaO; CuO; MgO D. Na2O; BaO; MgO ;P2O5
Bài 16: Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành sản phẩm có chất khí là A. Na2SO3, CaCO3, Zn. B. Al, MgO, KOH. C. BaO, Fe, CaCO3. D. Zn, Fe2O3, Na2SO3.
Bài 17: Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là: A. Mg B. CaCO3 C. Cu D. Na2SO3.
Bài 18: Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 500 ml dd HCl, sau phản ứng thu được
3,36 lít khí (đktc). Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là A. 0,5M. B. 0,6M. C. 0,15M. D. 0,3M.
Bài 19: Cho a gam sắt vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí
hidro ở đktc.Giá trị của a là A. 5,6 gam. B. 11,2 gam. C. 16,8 gam. D. 22,4 gam.
Bài 20: Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe cần dùng V(ml) dung dịch HCl 2M. Giá trị của V cần tìm là: A. 0,1. B. 100. C. 50. D. 300
Bài 21: Cho 16,25 gam kẽm vào 300 gam dung dịch HCl lấy dư, phản ứng hoàn
toàn thu được dung dịch A và khí H2. Khối lượng dung dịch A là A. 316,25 gam. B. 300,00 gam. C. 312,35 gam. D. 315,75 gam.
Bài 22: Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit clohidric.
Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc là: A. 44,8 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít
Bài 23: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng
dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi
kim loại trong hỗn hợp ban đầu là
A. 63% và 37%. B. 61,9% và 38,1%. C. 61,5% và 38,5%. D. 65% và 35%.
Bài 24: Hỗn hợp X gồm Fe và Al (với tỉ lệ mol 1 : 1). Hòa tan hoàn toàn m gam X
bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 5,6 lít H2 (đktc). Giá trị của m là: A. 10,2 gam. B. 8,3 gam. C. 2,7 gam D. 16,6 gam.
Bài 25: Cho 1,25 lít dung dịch KOH 1M tác dụng vừa đủ với x lít dung dịch HCl 0,5M. Giá trị của x là A. 1,25 B. 2,0 C. 2,5 D. 1,5
Bài 26: Để trung hòa hoàn toàn 100ml dung dịch NaOH 1M cần vừa đủ V ml dung
dịch H2SO4 2M. Giá trị của V là: A. 25ml. B. 50ml. C. 100ml. D. 200ml.
Bài 27: Cho 44,78 gam hỗn hợp A gồm KOH và Ba(OH)2 vào 400 gam dung dịch
HCl vừa đủ, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu
được 56,065 gam hỗn hợp muối. Nồng độ phần trăm của BaCl2 trong dung dịch X là A. 8,42%. B. 5,34%. C. 9,36%. D. 14,01%.
Bài 28: Hòa tan hoàn toàn một hiđroxit của kim loại R bằng dung dịch HCl 14,6%
(vừa đủ), sau phản ứng thu được dung dịch chứa muối clorua có nồng độ 17,03%.
Công thức hiđroxit của kim loại R là A. Mg(OH)2. B. Cu(OH)2. C. Zn(OH)2. D. Fe(OH)3.
Bài 29: Hòa tan 2,4 gam oxit của một kim loại hóa trị II vào 21,9 gam dung dịch
HCl 10% thì vừa đủ . Oxit đó là: A. CuO B. CaO C. MgO D. FeO
Bài 30: Hòa tan 1,68 gam oxit của 1 kim loại hóa trị II vào 21,9 gam dung dịch HCl
10% thì phản ứng xảy ra vừa đủ. Công thức của oxit là:
Trắc nghiệm Bài tập oxit axit tác dụng với dung dịch kiềm Hóa học 9
165
83 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 9 cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Hóa học 9.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(165 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Dạng 4: Bài tập tính chất hóa học của axit
Bài 1: Tính chất hóa học nào không phải của axit?
A. Tác dụng với kim loại.
B. Tác dụng với muối.
C. Tác dụng với oxit axit.
D. Tác dụng với oxit bazơ.
Bài 2: Chất nào sau đây tác dụng với Fe ở nhiệt độ thường tạo ra khí hiđro là
A. O2. B. HCl.
C. CO2. D. H2O.
Bài 3: Hãy cho biết muối nào có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung
dịch Axit H
2
SO
4
loãng ?
A. ZnSO
4
B. Na
2
SO
3
C. CuSO
4
D. MgSO
3
Bài 4: Hiện tượng quan sát được khi cho mẩu magie vào ống nghiệm chứa axit HCl
dư là:
A. Mẩu Mg tan dần, không có bọt khí thoát ra
B. Mẩu Mg tan dần, có bọt khí thoát ra, dung dịch thu được không màu
C. Mẩu Mg tan dần, có bọt khí thoát ra, dung dịch thu được có màu xanh lam
D. Không xảy ra hiện tượng gì
Bài 5: Các kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng?
A. Mg, Zn, Ag, Cu. B. Mg, Zn, Fe, Cu.
C. Zn, Fe, Al, Mg. D. Al, Cu, Fe, Ag.
Bài 6: Axit H
2
SO
4
loãng không tác dụng với kim loại nào sau đây:
A. Al B. Fe
C. Mg D. Ag.
Bài 7: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch axit H
2
SO
4
loãng?
A. Fe B. Al
C. Cu D. Na
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 8: Dãy gồm các oxit tác dụng được với nước tạo thành dung dịch axit là:
A. CO, CO
2
, SO
2
B. P
2
O
5
, NO, SO
2
C. P
2
O
5
, SO
2
, CO
2
D. NO, SO
2
, CO
Bài 9: Chất nào sau đây tác dụng với axit HCl tạo kết tủa trắng?
A. Ba(OH)
2
. B. Ca(NO
3
)
2
.
C. AgNO
3
. D. MgSO
4
.
Bài 10: Nhóm chất tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng sinh ra chất kết tủa màu
trắng:
A. ZnO, BaCl
2
B. CuO, BaCl
2
C. BaCl
2
, Ba(NO
3
)
2
D. Ba(OH)
2
, ZnO
Bài 11: Dãy các chất có thể tác dụng với dung dịch HCl là:
A. Na, FeO, CuO B. FeO, CuO, CO
2
C. Fe, FeO, CO
2
D. Na, FeO, CO
2
Bài 12: Dung dịch A tác dụng với CuO tạo ra dung dịch có màu xanh lam. A là
A. NaOH. B. Na
2
CO
3
.
C. H
2
SO
4
. D. Ca(OH)
2
.
Bài 13: Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí:
A. Bari oxit và axit sunfuric loãng
B. Bari hiđroxit và axit sunfuric loãng
C. Bari cacbonat và axit sunfuric loãng
D. Bari clorua và axit sunfuric loãng
Bài 14: Nhóm oxit vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch HCl là
A. Na
2
O, SO
3
, CO
2
. B. K
2
O, P
2
O
5
, CaO.
C. BaO, Al
2
O
3
, Na
2
O. D. CaO, BaO, K
2
O.
Bài 15: Axit HCl tác dụng được với oxit nào trong các oxit sau: Na
2
O; BaO; CuO;
MgO; SO
2
; P
2
O
5
A. Na
2
O; BaO; CuO; P
2
O
5
B. BaO; CuO; MgO; SO
2
C. Na
2
O; BaO; CuO; MgO D. Na
2
O; BaO; MgO ;P
2
O
5
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 16: Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng tạo thành sản phẩm
có chất khí là
A. Na
2
SO
3
, CaCO
3
, Zn. B. Al, MgO, KOH.
C. BaO, Fe, CaCO
3
. D. Zn, Fe
2
O
3
, Na
2
SO
3
.
Bài 17: Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là:
A. Mg B. CaCO
3
C. Cu D. Na
2
SO
3
.
Bài 18: Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 500 ml dd HCl, sau phản ứng thu được
3,36 lít khí (đktc). Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là
A. 0,5M. B. 0,6M.
C. 0,15M. D. 0,3M.
Bài 19: Cho a gam sắt vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí
hidro ở đktc.Giá trị của a là
A. 5,6 gam. B. 11,2 gam.
C. 16,8 gam. D. 22,4 gam.
Bài 20: Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe cần dùng V(ml) dung dịch HCl 2M. Giá trị
của V cần tìm là:
A. 0,1. B. 100.
C. 50. D. 300
Bài 21: Cho 16,25 gam kẽm vào 300 gam dung dịch HCl lấy dư, phản ứng hoàn
toàn thu được dung dịch A và khí H
2
. Khối lượng dung dịch A là
A. 316,25 gam. B. 300,00 gam.
C. 312,35 gam. D. 315,75 gam.
Bài 22: Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit clohidric.
Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc là:
A. 44,8 lít B. 4,48 lít
C. 2,24 lít D. 22,4 lít
Bài 23: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn và Cu vào dung dịch H
2
SO
4
loãng
dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi
kim loại trong hỗn hợp ban đầu là
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 63% và 37%. B. 61,9% và 38,1%.
C. 61,5% và 38,5%. D. 65% và 35%.
Bài 24: Hỗn hợp X gồm Fe và Al (với tỉ lệ mol 1 : 1). Hòa tan hoàn toàn m gam X
bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 5,6 lít H
2
(đktc). Giá trị của m là:
A. 10,2 gam. B. 8,3 gam.
C. 2,7 gam D. 16,6 gam.
Bài 25: Cho 1,25 lít dung dịch KOH 1M tác dụng vừa đủ với x lít dung dịch HCl
0,5M. Giá trị của x là
A. 1,25 B. 2,0
C. 2,5 D. 1,5
Bài 26: Để trung hòa hoàn toàn 100ml dung dịch NaOH 1M cần vừa đủ V ml dung
dịch H
2
SO
4
2M. Giá trị của V là:
A. 25ml. B. 50ml.
C. 100ml. D. 200ml.
Bài 27: Cho 44,78 gam hỗn hợp A gồm KOH và Ba(OH)
2
vào 400 gam dung dịch
HCl vừa đủ, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu
được 56,065 gam hỗn hợp muối. Nồng độ phần trăm của BaCl
2
trong dung dịch X là
A. 8,42%. B. 5,34%.
C. 9,36%. D. 14,01%.
Bài 28: Hòa tan hoàn toàn một hiđroxit của kim loại R bằng dung dịch HCl 14,6%
(vừa đủ), sau phản ứng thu được dung dịch chứa muối clorua có nồng độ 17,03%.
Công thức hiđroxit của kim loại R là
A. Mg(OH)
2
. B. Cu(OH)
2
.
C. Zn(OH)
2
. D. Fe(OH)
3
.
Bài 29: Hòa tan 2,4 gam oxit của một kim loại hóa trị II vào 21,9 gam dung dịch
HCl 10% thì vừa đủ . Oxit đó là:
A. CuO B. CaO
C. MgO D. FeO
Bài 30: Hòa tan 1,68 gam oxit của 1 kim loại hóa trị II vào 21,9 gam dung dịch HCl
10% thì phản ứng xảy ra vừa đủ. Công thức của oxit là:
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. CuO B. CaO
C. MgO D. FeO
Bài 31: Hòa tan hoàn toàn 23,2 gam hỗn hợp A gồm (FeO, CuO) cần dùng vừa đủ
200 ml dung dịch H
2
SO
4
1,5M thu được dung dịch X. Phần trăm khối lượng của mỗi
chất trong hỗn hợp A là
A. 32,23% và 67,77%. B. 31,03% và 68,97%.
C. 56,25% và 43,75%. D. 45,55 và 54,45%.
Bài 32: Hòa tan vừa hết 20 gam hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
trong 200 ml dung dịch HCl
3,5M . Khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp là:
A. 4 g và 16 g B. 10 g và 10 g
C. 8 g và 12 g D. 14 g và 6 g.
Bài 33: Hòa tan 10 gam hỗn hợp chất rắn gồm Fe, FeO và Cu vào dung dịch HCl
loãng dư. Kết thúc phản ứng thấy có 2,24 lít khí H
2
(đktc) thoát ra và thu được dung
dịch B và 0,8 gam chất rắn C. Cô cạn dung dịch B thu được m gam muối. Gía trị
của m là:
A. 19,00 gam B. 19,05 gam
C. 20 gam D. 20,05 gam
Bài 34: Lấy 200 ml dung dịch BaCl2 0,6M tác dụng với 400 ml dung dịch H2SO4
0,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 46,60 B. 34,95
C. 23,30 D. 27,96
Bài 35: Khi cho axit tác dụng với bazơ thu được:
A. Muối và khí hiđro. B. Muối và nước.
C. Dung dịch bazơ. D. Muối.
Bài 36: Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng
A. Hóa hợp B. Trung hòa
C. Thế D. Phân hủy
Bài 37: Phản ứng giữa natri hiđroxit và axit sunfuric loãng được gọi là phản ứng
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85