Trắc nghiệm Bài tập oxit axit tác dụng với dung dịch kiềm Hóa học 9

154 77 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Hóa Học
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 16 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm Hóa học 9 (cả năm) có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    446 223 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 9 cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Hóa học 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(154 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Dạng 8: Bài tập tính chất hóa học của muối
Bài 1: Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit (Na
2
SO
3
).
Chất khí nào sinh ra ?
A. Khí hiđro B. Khí oxi
C. Khí lưu huỳnh đioxit D. Khí hiđro sunfua
Bài 2: Cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl
3
, hiện tượng
quan sát được là:
A. Có kết tủa trắng xanh. B. Có khí thoát ra.
C. Có kết tủa đỏ nâu. D. Kết tủa màu trắng.
Bài 3: Nhỏ dd natri hidroxit vào ống nghiệm chứa dd đồng(II) clorua. Xuất hiện:
A. Kết tủa nâu đỏ; B. Kết tủa trắng.
C. Kết tủa xanh. D. Kết tủa nâu vàng.
Bài 4: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl
3
, hiện tượng
quan sát được là:
A. Có kết tủa trắng B. Có khí thoát ra.
C. Có kết tủa nâu đỏ D. Kết tủa màu xanh.
Bài 5: Dãy muối tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là:
A. Na
2
CO
3
, Na
2
SO
3
, NaCl
B. CaCO
3
, Na
2
SO
3
, BaCl
2
C. CaCO
3
, BaCl
2
, MgCl
2
D. BaCl
2
, Na
2
CO
3
, Cu(NO
3
)
2
Bài 6: Phản ứng biểu diễn đúng sự nhiệt phân của muối canxi cacbonat:
A. 2CaCO
3
2CaO + CO + O
2
B. 2CaCO
3
3CaO + CO
2
C. CaCO
3
CaO + CO
2
D. 2CaCO
3
2Ca + CO
2
+ O
2
Bài 7: Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây:
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. NaOH, Na
2
CO
3
, AgNO
3
B. Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, KNO
3
C. KOH, AgNO
3
, NaCl
D. NaOH, Na
2
CO
3
, NaCl
Bài 8: Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối
trong mỗi cặp chất sau:
A. Na
2
SO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
B. Na
2
SO
4
và K
2
SO
4
C. Na
2
SO
4
và BaCl
2
D. Na
2
CO
3
và K
3
PO
4
Bài 9: Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong một dung dịch?
A. NaOH, MgSO
4
B. KCl, Na
2
SO
4
C. CaCl
2
, NaNO
3
D. ZnSO
4
, H
2
SO
4
Bài 10: Các cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch?
1. CuSO
4
và HCl
2. H
2
SO
4
và Na
2
SO
3
3. KOH và NaCl
4. MgSO
4
và BaCl
2
A. (1; 2) B. (3; 4)
C. (2; 4) D. (1; 3)
Bài 11: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. KCl, NaOH. B. H
2
SO
4
, KOH.
C. H
2
SO
4
, KOH. D. NaCl, AgNO
3
.
Bài 12: Dung dịch chất X có pH > 7 và khi cho tác dụng với dung dịch kali sunfat
(K
2
SO
4
) tạo ra kết tủa. Chất X là:
A. BaCl
2
B. NaOH
C. Ba(OH)
2
D. H
2S
O
4
Bài 13: Dung dịch tác dụng được với các dung dịch Fe(NO
3
)
2
, CuCl
2
là:
A. dung dịch NaOH B. dung dịch HCl
C. dung dịch AgNO
3
D. dung dịch BaCl
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 14: Cho các chất có công thức: Ba(OH)
2
, MgSO
4
, Na
2
CO
3
, CaCO
3
, H
2
SO
4
. Số
chất tác dụng được với dung dịch K
2
CO
3
là:
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Bài 15: Để làm sạch dung dịch đồng (II) nitrat Cu(NO
3
)
2
có lẫn tạp chất bạc nitrat
AgNO
3
. Ta dùng kim loại:
A. Mg B. Cu
C. Fe D. Au
Bài 16: Dung dịch ZnSO
4
bị lẫn tạp chất CuSO
4
Kim loại nào sau đây làm sạch
dung dịch
A. Zn B. Fe
C. Al D. Cu
Bài 17: Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl
2
, FeCl
3
, MgCl
2
ta dùng:
A. Quỳ tím B. Dung dịch Ba(NO
3
)
2
C. Dung dịch AgNO
3
D. Dung dịch KOH
Bài 18: Để nhận biết 3 dung dịch bị mất nhãn : Na
2
SO
4
, HCl , H
2
SO
4
loãng , người
ta dùng :
A. Qùi tím B. Qùi tím và dd BaCl
2
C. Qùi tím và Fe D. dd BaCl
2
và dd AgNO
3
Bài 19: Để phân biệt hai dung dịch Na
2
CO
3
và NaCl ta có thể dùng chất có công
thức
A. CaCO
3
B. HCl
C. Mg(OH)
2
D. CuO
Bài 20: Trong các dung dịch dưới đây có mấy dung dịch có thể sử dụng để nhận
biết 2 dung dịch Na
2
SO
4
và Na
2
CO
3
? Dung dịch HCl, dung dịch BaCl
2
, dung dịch
NaOH, dung dịch Ba(OH)
2
,
A. 2 B. 3
C. 4 D. 1
Bài 21: Cho 50 gam CaCO
3
vào dung dịch HCl dư thu được bao nhiêu lít khí CO
2
đktc ?
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 11,2 lít B. 1,12 lít
C. 2,24 lít D. 22,4 lít
Bài 22: Khi cho 200 gam dung dịch Na2CO3 10,6% vào dung dịch HCl dư, khối
lượng khí sinh ra là
A. 4,6 gam B. 8 gam
C. 8,8 gam D. 10 gam
Bài 23: Cho 20 gam CaCO
3
vào 200 ml dung dịch HCl 3M. Số mol chất còn dư sau
phản ứng là:
A. 0,4 mol B. 0,2 mol
C. 0,3 mol D. 0,25 mol
Bài 24: Dung dịch muối đồng (II) sunfat (CuSO
4
) có thể phản ứng với dãy chất:
A. CO
2
, NaOH, H
2
SO
4
, Fe
B. H
2
SO
4
, AgNO
3
, Ca(OH)
2
, Al
C. NaOH, BaCl
2
, Fe, H
2
SO
4
D. NaOH, BaCl
2
, Fe, Al
Bài 25: CaCO
3
có thể tham gia phản ứng với
A. HCl. B. NaOH.
C. KNO
3
. D. Mg.
Bài 26: Cho a gam Na
2
CO
3
vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở
đktc. Giá trị của a là
A. 15,9 gam B. 10,5 gam
C. 34,8 gam D. 18,2 gam
Bài 27: Cho 0,1 mol Ba(OH)
2
vào dung dịch NH
4
NO
3
dư thì thể tích thoát ra ở đktc
là :
A. 2,24 lít B. 4,48 lít
C. 22,4 lít D. 44,8 lít
Bài 28: Trộn dung dịch có chứa 0,1 mol CuSO
4
và một dung dịch chứa 0,3 mol
NaOH, lọc kết tủa, rửa sạch rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được m g
chất rắn. Giá trị m là:
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 8 gam B. 4 gam
C. 6 gam D. 12 gam
Bài 29: Khi phân hủy bằng nhiệt 14,2 gam CaCO3 và MgCO3 ta thu được 3,36 lít
CO2 ở đktc. Thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu lần
lượt là:
A. 29,58% và 70,42% B. 70,42% và 29,58%
C. 65% và 35% D. 35% và 65%
Bài 29: Cho các muối A, B, C, D là các muối (không theo tự) CaCO
3
, CaSO
4
,
Pb(NO
3
)
2
, NaCl. Biết rằng A không được phép có trong nước ăn vì tính độc hại của
nó, B không độc nhưng cũng không được có trong nước ăn vì vị mặn của nó; C
không tan trong nước nhưng bị phân hủy ở nhiệt ; D rất ít tan trong nước và khó bị
phân hủy ở nhiệt độ cao. A, B, C và D lần lượt là
A. Pb(NO
3
)
2
, NaCl, CaCO
3
, CaSO
4
.
B. NaCl, CaSO
4
, CaCO
3
, Pb(NO
3
)
2
.
C. CaSO
4
, NaCl, Pb(NO
3
)
2
, CaCO
3
.
D. CaCO
3
, Pb(NO
3
)
2
, NaCl, CaSO
4
.
Bài 30: Cho dãy các dung dịch: MgCl
2
, NaOH, H
2
SO
4
, CuSO
4
, Fe(NO
3
)
3
. Khi cho
dung dịch trên tác dụng với nhau từng đôi một thì số phản ứng không xảy ra là
A. 6. B. 4.
C. 5 D. 7
Bài 31: Dãy A gồm các dung dịch : NaOH, HCl, H
2
SO
4
; Dãy B gồm các dung dịch:
CuSO
4
, BaCl
2
, AgNO
3
. Cho lần lượt các chất ở dãy A phản ứng đôi một với các chất
ở dãy B. Số phản ứng thu xảy ra thu được kết tủa là:
A. 4 B. 5
C. 6 D. 3
Bài 32: Trong các dung dịch sau, chất nào phản ứng được với dung dịch BaCl
2
?
A. AgNO
3
. B. NaCl.
C. HNO
3
. D. HCl.
Bài 33: Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch BaCl
2
?
A. Na
2
SO
4
B. H
2
SO
4
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



Dạng 8: Bài tập tính chất hóa học của muối
Bài 1: Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit (Na2SO3). Chất khí nào sinh ra ? A. Khí hiđro B. Khí oxi C. Khí lưu huỳnh đioxit D. Khí hiđro sunfua
Bài 2: Cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:
A. Có kết tủa trắng xanh. B. Có khí thoát ra.
C. Có kết tủa đỏ nâu. D. Kết tủa màu trắng.
Bài 3: Nhỏ dd natri hidroxit vào ống nghiệm chứa dd đồng(II) clorua. Xuất hiện: A. Kết tủa nâu đỏ; B. Kết tủa trắng. C. Kết tủa xanh. D. Kết tủa nâu vàng.
Bài 4: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là: A. Có kết tủa trắng B. Có khí thoát ra. C. Có kết tủa nâu đỏ D. Kết tủa màu xanh.
Bài 5: Dãy muối tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là: A. Na2CO3, Na2SO3, NaCl B. CaCO3, Na2SO3, BaCl2 C. CaCO3, BaCl2, MgCl2 D. BaCl2, Na2CO3, Cu(NO3)2
Bài 6: Phản ứng biểu diễn đúng sự nhiệt phân của muối canxi cacbonat: A. 2CaCO3 2CaO + CO + O2 B. 2CaCO3 3CaO + CO2 C. CaCO3 CaO + CO2 D. 2CaCO3 2Ca + CO2 + O2
Bài 7: Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây:

A. NaOH, Na2CO3, AgNO3 B. Na2CO3, Na2SO4, KNO3 C. KOH, AgNO3, NaCl D. NaOH, Na2CO3, NaCl
Bài 8: Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau: A. Na2SO4 và Fe2(SO4)3 B. Na2SO4 và K2SO4 C. Na2SO4 và BaCl2 D. Na2CO3 và K3PO4
Bài 9: Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong một dung dịch? A. NaOH, MgSO4 B. KCl, Na2SO4 C. CaCl2, NaNO3 D. ZnSO4, H2SO4
Bài 10: Các cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch? 1. CuSO4và HCl 2. H2SO4 và Na2SO3 3. KOH và NaCl 4. MgSO4và BaCl2 A. (1; 2) B. (3; 4) C. (2; 4) D. (1; 3)
Bài 11: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A. KCl, NaOH. B. H2SO4, KOH. C. H2SO4, KOH. D. NaCl, AgNO3.
Bài 12: Dung dịch chất X có pH > 7 và khi cho tác dụng với dung dịch kali sunfat
(K2SO4) tạo ra kết tủa. Chất X là: A. BaCl2 B. NaOH C. Ba(OH)2 D. H2SO4
Bài 13: Dung dịch tác dụng được với các dung dịch Fe(NO3)2, CuCl2 là: A. dung dịch NaOH B. dung dịch HCl C. dung dịch AgNO3 D. dung dịch BaCl2


Bài 14: Cho các chất có công thức: Ba(OH)2, MgSO4, Na2CO3, CaCO3, H2SO4. Số
chất tác dụng được với dung dịch K2CO3 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Bài 15: Để làm sạch dung dịch đồng (II) nitrat Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO3. Ta dùng kim loại: A. Mg B. Cu C. Fe D. Au
Bài 16: Dung dịch ZnSO4 bị lẫn tạp chất CuSO4 Kim loại nào sau đây làm sạch dung dịch A. Zn B. Fe C. Al D. Cu
Bài 17: Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng: A. Quỳ tím B. Dung dịch Ba(NO3)2 C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch KOH
Bài 18: Để nhận biết 3 dung dịch bị mất nhãn : Na2SO4 , HCl , H2SO4 loãng , người ta dùng : A. Qùi tím B. Qùi tím và dd BaCl2 C. Qùi tím và Fe D. dd BaCl2 và dd AgNO3
Bài 19: Để phân biệt hai dung dịch Na2CO3 và NaCl ta có thể dùng chất có công thức A. CaCO3 B. HCl C. Mg(OH)2 D. CuO
Bài 20: Trong các dung dịch dưới đây có mấy dung dịch có thể sử dụng để nhận
biết 2 dung dịch Na2SO4 và Na2CO3? Dung dịch HCl, dung dịch BaCl2, dung dịch NaOH, dung dịch Ba(OH)2, A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Bài 21: Cho 50 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư thu được bao nhiêu lít khí CO2 ở đktc ?

A. 11,2 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít
Bài 22: Khi cho 200 gam dung dịch Na2CO3 10,6% vào dung dịch HCl dư, khối lượng khí sinh ra là A. 4,6 gam B. 8 gam C. 8,8 gam D. 10 gam
Bài 23: Cho 20 gam CaCO3 vào 200 ml dung dịch HCl 3M. Số mol chất còn dư sau phản ứng là: A. 0,4 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,25 mol
Bài 24: Dung dịch muối đồng (II) sunfat (CuSO4) có thể phản ứng với dãy chất: A. CO2, NaOH, H2SO4, Fe B. H2SO4, AgNO3, Ca(OH)2, Al C. NaOH, BaCl2, Fe, H2SO4 D. NaOH, BaCl2, Fe, Al
Bài 25: CaCO3 có thể tham gia phản ứng với A. HCl. B. NaOH. C. KNO3. D. Mg.
Bài 26: Cho a gam Na2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc. Giá trị của a là A. 15,9 gam B. 10,5 gam C. 34,8 gam D. 18,2 gam
Bài 27: Cho 0,1 mol Ba(OH)2 vào dung dịch NH4NO3 dư thì thể tích thoát ra ở đktc là : A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 22,4 lít D. 44,8 lít
Bài 28: Trộn dung dịch có chứa 0,1 mol CuSO4 và một dung dịch chứa 0,3 mol
NaOH, lọc kết tủa, rửa sạch rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được m g
chất rắn. Giá trị m là:


zalo Nhắn tin Zalo