Bộ 15 đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 Cánh diều có đáp án

14.1 K 7.1 K lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 10 TL lẻ ( Xem chi tiết » )

Phiên bản:

Vui lòng chọn phân loại tài liệu



CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 Cánh diều (Đề 10)

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 6 2.4 K 1.2 K lượt tải
    30.000 ₫
    30.000 ₫
  • 2

    Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 Cánh diều (Đề 9)

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 7 854 427 lượt tải
    30.000 ₫
    30.000 ₫
  • 3

    Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 Cánh diều (Đề 8)

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 6 695 348 lượt tải
    30.000 ₫
    30.000 ₫
  • 4

    Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 Cánh diều (Đề 7)

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 7 553 277 lượt tải
    30.000 ₫
    30.000 ₫
  • 5

    Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 Cánh diều (Đề 6)

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 8 373 187 lượt tải
    30.000 ₫
    30.000 ₫
  • 6

    Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 Cánh diều (Đề 5)

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 6 724 362 lượt tải
    30.000 ₫
    30.000 ₫
  • 7

    Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 Cánh diều (Đề 4)

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 8 516 258 lượt tải
    30.000 ₫
    30.000 ₫
  • 8

    Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 Cánh diều (Đề 3)

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 7 1.4 K 713 lượt tải
    30.000 ₫
    30.000 ₫
  • 9

    Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 Cánh diều (Đề 2)

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 7 476 238 lượt tải
    30.000 ₫
    30.000 ₫
  • 10

    Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 Cánh diều (Đề 1)

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 6 529 265 lượt tải
    30.000 ₫
    30.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 15 đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 5 Cánh diều mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(14148 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Ma trận đề thi giữa học kì I – Toán lớp 5 – Cánh diều
Mạch Năng lực, phẩm Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kiến chất câu, TN TL TN TL TN TL TN TL thức số điểm
Ôn tập số tự nhiên. Số các phép tính với câu số tự nhiên trong Số phạm vi 1 000 000, điểm phân số và các phép tính với phân số. Số
Tỉ số. Phân số thập câu Số và phân. Hỗn số Số phép điểm tính Số 1 1 1 1 Giải toán có lời câu văn Số 0,5 2 0,5 2 điểm Số thập phân. Số Số 3 2 2 3 4 thập phân bằng câu nhau. So sánh hai Số 1,5 2 2 1,5 4
số thập phân. Làm điểm tròn số thập phân
Hình Ôn tập về các đơn Số 1 1 1 2 1
học và vị đo diện tích đã câu đo học. Héc-ta. Ki-lô- Số 0,5 1 0,5 1 1 lường mét vuông. điểm Tổng Số 3 3 2 3 6 6 câu Số 1,5 2 1 4 3 7 điểm
TRƯỜNG TIỂU HỌC …………………
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên học sinh:
Năm học: ……………………
…………………………………………… Môn: Toán – Lớp 5 Lớp:…………. .
Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số “Bảy mươi năm phẩy một trăm ba mươi hai” được viết là: (0,5 điểm) A. 75,132 B. 75,123 C. 75,213 D. 75,321
Câu 2. Số thập phân tương ứng với phần tô màu trong hình vẽ dưới đây là: (0,5 điểm) A. 4,6 B. 6,4 C. 0,4 D. 0,6
Câu 3. Trong các số thập phân dưới đây, số lớn nhất là: (0,5 điểm) A. 80,84 B. 80,804 C. 81,04 D. 81,104
Câu 4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24 m, chiều rộng
bằng 1 chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó. (0,5 điểm) 3 A. 15 m2 B. 432 m2 C. 105 m2 D. 28 m2
Câu 5. Trong các số đo dưới đây, số đo bé nhất là: (0,5 điểm) A. 470 000 m2 B. 22 ha C. 68 km2 D. 1 km2
Câu 6. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 1 km, chiều rộng là 1 200 m. Hỏi
diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu héc-ta? (0,5 điểm) A. 240 ha B. 2 400 ha C. 120 ha D. 24 ha
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1:
Đọc các số thập phân sau: (1 điểm)
a)
8,29: …………………………………………………………………………………
b) 3,018: ……………………………………………………………………………….
c) 24,24: ……………………………………………………………………………….
d) 231,01: ………………………………………………. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2. Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp. (1 điểm)
Cho biết thời gian chạy 100 m của các bạn như sau: Tên các bạn Thủy Nam Hoàng Ngọc Thời gian chạy 15,5 giây 11,55 giây 10,45 giây 13,48 giây
a) Bạn …………. chạy nhanh nhất, bạn ………………. chạy chậm nhất.
b) Tên các bạn viết theo thứ tự từ chạy nhanh nhất đến chạy chậm nhất là:
…………………………………………………………………………………………
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống (2 điểm)
a)
Tổng hai số là 456, số lớn gấp 5 lần số bé
Vậy: Số bé là ………. , số lớn là ………….
b) Hiệu hai số là 95, số bé bằng 4 số lớn 9
Vậy: Số bé là ………. , số lớn là ……….
Bài 4. Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chố chấm (1 điểm) a) 0,032 ha …. 3 200 m2
b) 2 ha 9 m2 …. 2 900 m2
Bài 5. Điền một hoặc nhiều số tự nhiên vào chỗ chấm: (1 điểm)
a)
3,8 < …….…< 5,007
b) 35,63 < …………. < 36,03
Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
Một hình vuông có độ dài cạnh là 57 cm. Diện tích hình vuông đó là …………. dm2
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A C D B B C Câu 1. Đáp án đúng là: A
Số “Bảy mươi năm phẩy một trăm ba mươi hai” được viết là: 75,132 Câu 2.



Ma trận đề thi giữa học kì I – Toán lớp 5 – Cánh diều
Mạch Năng lực, phẩm Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kiến chất câu, TN TL TN TL TN TL TN TL thức số điểm
Ôn tập số tự nhiên. Số các phép tính với câu số tự nhiên trong Số phạm vi 1 000 000, điểm phân số và các phép tính với phân số. Số
Tỉ số. Phân số thập câu Số và phân. Hỗn số Số phép điểm tính Số 1 1 1 1 Giải toán có lời câu văn Số 0,5 2 0,5 2 điểm Số thập phân. Số Số 3 2 2 3 4 thập phân bằng câu nhau. So sánh hai Số 1,5 2 2 1,5 4
số thập phân. Làm điểm tròn số thập phân
Hình Ôn tập về các đơn Số 1 1 1 2 1
học và vị đo diện tích đã câu đo học. Héc-ta. Ki-lô- Số 0,5 1 0,5 1 1 lường mét vuông. điểm Tổng Số 3 3 2 3 6 6 câu Số 1,5 2 1 4 3 7 điểm
TRƯỜNG TIỂU HỌC …………………
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên học sinh:
Năm học: ……………………
…………………………………………… Môn: Toán – Lớp 5 Lớp:…………. .
Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số “Bảy mươi năm phẩy một trăm ba mươi hai” được viết là: (0,5 điểm) A. 75,132 B. 75,123 C. 75,213 D. 75,321
Câu 2. Số thập phân tương ứng với phần tô màu trong hình vẽ dưới đây là: (0,5 điểm) A. 4,6 B. 6,4 C. 0,4 D. 0,6
Câu 3. Trong các số thập phân dưới đây, số lớn nhất là: (0,5 điểm) A. 80,84 B. 80,804 C. 81,04 D. 81,104
Câu 4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24 m, chiều rộng
bằng 1 chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó. (0,5 điểm) 3 A. 15 m2 B. 432 m2 C. 105 m2 D. 28 m2
Câu 5. Trong các số đo dưới đây, số đo bé nhất là: (0,5 điểm) A. 470 000 m2 B. 22 ha C. 68 km2 D. 1 km2
Câu 6. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 1 km, chiều rộng là 1 200 m. Hỏi
diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu héc-ta? (0,5 điểm) A. 240 ha B. 2 400 ha C. 120 ha D. 24 ha
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1:
Đọc các số thập phân sau: (1 điểm)
a)
8,29: …………………………………………………………………………………
b) 3,018: ……………………………………………………………………………….
c) 24,24: ……………………………………………………………………………….
d) 231,01: ………………………………………………. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2. Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp. (1 điểm)
Cho biết thời gian chạy 100 m của các bạn như sau: Tên các bạn Thủy Nam Hoàng Ngọc Thời gian chạy 15,5 giây 11,55 giây 10,45 giây 13,48 giây
a) Bạn …………. chạy nhanh nhất, bạn ………………. chạy chậm nhất.
b) Tên các bạn viết theo thứ tự từ chạy nhanh nhất đến chạy chậm nhất là:
…………………………………………………………………………………………
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống (2 điểm)
a)
Tổng hai số là 456, số lớn gấp 5 lần số bé
Vậy: Số bé là ………. , số lớn là ………….
b) Hiệu hai số là 95, số bé bằng 4 số lớn 9
Vậy: Số bé là ………. , số lớn là ……….
Bài 4. Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chố chấm (1 điểm) a) 0,032 ha …. 3 200 m2
b) 2 ha 9 m2 …. 2 900 m2
Bài 5. Điền một hoặc nhiều số tự nhiên vào chỗ chấm: (1 điểm)
a)
3,8 < …….…< 5,007
b) 35,63 < …………. < 36,03
Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
Một hình vuông có độ dài cạnh là 57 cm. Diện tích hình vuông đó là …………. dm2
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A C D B B C Câu 1. Đáp án đúng là: A
Số “Bảy mươi năm phẩy một trăm ba mươi hai” được viết là: 75,132 Câu 2.


zalo Nhắn tin Zalo